Có 1 kết quả:
quốc
Tổng nét: 11
Bộ: vi 囗 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿴囗或
Nét bút: 丨フ一丨フ一一フノ丶一
Thương Hiệt: WIRM (田戈口一)
Unicode: U+570B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: guó ㄍㄨㄛˊ
Âm Nôm: cuốc, quốc
Âm Nhật (onyomi): コク (koku)
Âm Nhật (kunyomi): くに (kuni)
Âm Hàn: 국
Âm Quảng Đông: gwok3
Âm Nôm: cuốc, quốc
Âm Nhật (onyomi): コク (koku)
Âm Nhật (kunyomi): くに (kuni)
Âm Hàn: 국
Âm Quảng Đông: gwok3
Tự hình 5
Dị thể 21
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm ngộ kỳ 35 - 感遇其三十五 (Trần Tử Ngang)
• Đề Tùng Đinh dịch - 題松汀驛 (Trương Hỗ)
• Khai xuân thạch vấn - 开春石問 (Vũ Hoàng Chương)
• Lâm chung chúc thái tử - 臨終囑太子 (Lý Anh Tông)
• Lục thập tự thọ - 六十自壽 (Nguyễn Long Cát)
• Lý Bằng không hầu dẫn - 李憑箜篌引 (Lý Hạ)
• Ngu Khanh - 虞卿 (Chu Đàm)
• Thu sơn - 秋山 (Cố Viêm Vũ)
• Thúc Sinh tặng biệt Thuý Kiều - 束生贈別翠翹 (Thanh Tâm tài nhân)
• Xuân yến khúc - 春晏曲 (Lưu Tùng)
• Đề Tùng Đinh dịch - 題松汀驛 (Trương Hỗ)
• Khai xuân thạch vấn - 开春石問 (Vũ Hoàng Chương)
• Lâm chung chúc thái tử - 臨終囑太子 (Lý Anh Tông)
• Lục thập tự thọ - 六十自壽 (Nguyễn Long Cát)
• Lý Bằng không hầu dẫn - 李憑箜篌引 (Lý Hạ)
• Ngu Khanh - 虞卿 (Chu Đàm)
• Thu sơn - 秋山 (Cố Viêm Vũ)
• Thúc Sinh tặng biệt Thuý Kiều - 束生贈別翠翹 (Thanh Tâm tài nhân)
• Xuân yến khúc - 春晏曲 (Lưu Tùng)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
đất nước, quốc gia
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đất phong cho chư hầu hoặc quân vương ngày xưa (thực ấp). ◎Như: “Lỗ quốc” 魯國, “Tề quốc” 齊國.
2. (Danh) Nước, có đất, có dân, có chủ quyền. ◎Như: “Trung quốc” 中國, “Mĩ quốc” 美國.
3. (Danh) Miền, địa phương. ◎Như: “thủy hương trạch quốc” 水鄉澤國 vùng sông nước. ◇Vương Duy 王維: “Hồng đậu sanh nam quốc, Xuân lai phát kỉ chi” 紅豆生南國, 春來發幾枝 (Tương tư 相思) Đậu đỏ sinh ra ở xứ miền nam, Xuân đến mọc mấy cành.
4. (Danh) Họ “Quốc”.
5. (Tính) Đại biểu cho quốc gia. ◎Như: “quốc kì” 國旗, “quốc ca” 國歌.
6. (Tính) Thuộc về quốc gia. ◎Như: “quốc nhân” 國人 người trong nước, “quốc thổ” 國土 đất đai quốc gia, lãnh thổ quốc gia.
2. (Danh) Nước, có đất, có dân, có chủ quyền. ◎Như: “Trung quốc” 中國, “Mĩ quốc” 美國.
3. (Danh) Miền, địa phương. ◎Như: “thủy hương trạch quốc” 水鄉澤國 vùng sông nước. ◇Vương Duy 王維: “Hồng đậu sanh nam quốc, Xuân lai phát kỉ chi” 紅豆生南國, 春來發幾枝 (Tương tư 相思) Đậu đỏ sinh ra ở xứ miền nam, Xuân đến mọc mấy cành.
4. (Danh) Họ “Quốc”.
5. (Tính) Đại biểu cho quốc gia. ◎Như: “quốc kì” 國旗, “quốc ca” 國歌.
6. (Tính) Thuộc về quốc gia. ◎Như: “quốc nhân” 國人 người trong nước, “quốc thổ” 國土 đất đai quốc gia, lãnh thổ quốc gia.
Từ điển Thiều Chửu
① Nước, có đất có dân, có quyền cai trị gọi là nước.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nước, quốc: 祖國 Tổ quốc; 外國 Nước ngoài; 保家衛國 Giữ nhà giữ nước; 國旗 Quốc kì; 國籍 Quốc tịch;
② (Của) Trung Quốc, trong nước: 國畫 Tranh Trung Quốc; 國產 Sản phẩm trong nước (do Trung Quốc sản xuất);
③ [Guó] (Họ) Quốc.
② (Của) Trung Quốc, trong nước: 國畫 Tranh Trung Quốc; 國產 Sản phẩm trong nước (do Trung Quốc sản xuất);
③ [Guó] (Họ) Quốc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một nước, chỉ chung lĩnh thổ, dân chúng và chính quyền.
Từ ghép 190
ái quốc 愛國 • anh quốc 英國 • áo quốc 奧國 • bạch vân quốc ngữ thi 白雲國語詩 • bản quốc 本國 • báo quốc 報國 • bát quốc tập đoàn phong hội 八國集團峰會 • bế quan toả quốc 閉關鎖國 • bệnh quốc 病國 • bệnh quốc ương dân 病國殃民 • các quốc 各國 • chiến quốc 戰國 • cố quốc 故國 • cử quốc 舉國 • cường quốc 強國 • dân quốc 民國 • dị quốc 異國 • đại nam quốc sử diễn ca 大南國史演歌 • đảo quốc 島國 • đế quốc 帝國 • địch quốc 敵國 • đông nam á quốc gia liên minh 東南亞國家聯盟 • đức quốc 德國 • đương quốc 當國 • hạ quốc 下國 • hải quốc 海國 • hàn quốc 韓國 • hồng châu quốc ngữ thi tập 洪州國語詩集 • hồng đức quốc âm thi tập 洪徳國音詩集 • hợp chúng quốc 合衆國 • hưng quốc 興國 • ích quốc 益國 • khai quốc 開國 • kiến quốc 建國 • kinh quốc 經國 • lạc quốc 樂國 • lân quốc 鄰國 • lập quốc 立國 • lí quốc 理國 • liệt quốc 列國 • lục quốc 六國 • mại quốc 賣國 • mẫu quốc 母國 • mĩ quốc 美國 • mỹ quốc 美國 • ngã quốc 我國 • ngoại quốc 外國 • pháp quốc 法國 • phật quốc 佛國 • phiên quốc 藩國 • phú quốc 富國 • phục quốc 復國 • quân quốc 軍國 • quốc âm 國音 • quốc bản 國本 • quốc bảo 國寶 • quốc binh 國兵 • quốc bính 國柄 • quốc bộ 國步 • quốc ca 國歌 • quốc chủ 國主 • quốc cố 國故 • quốc công 國公 • quốc cữu 國舅 • quốc dân 國民 • quốc dân đảng 國民黨 • quốc doanh 國營 • quốc duệ 國裔 • quốc dụng 國用 • quốc duy 國維 • quốc điển 國典 • quốc định 國定 • quốc độ 國度 • quốc đố 國蠹 • quốc đô 國都 • quốc gia 國家 • quốc gia chủ nghĩa 國家主義 • quốc giao 國交 • quốc giáo 國教 • quốc hiến 國憲 • quốc hiệu 國號 • quốc hoạ 國禍 • quốc hoa 國花 • quốc hoa 國華 • quốc hoá 國貨 • quốc hội 國會 • quốc hồn 國魂 • quốc huy 國徽 • quốc huý 國諱 • quốc hương 國香 • quốc hữu 國有 • quốc hữu hoá 國有化 • quốc kế 國計 • quốc khánh 國慶 • quốc khí 國氣 • quốc khố 國庫 • quốc khố khoán 國庫券 • quốc kì 國旗 • quốc kỳ 國旗 • quốc lập 國立 • quốc lực 國力 • quốc mạch 國脉 • quốc mẫu 國母 • quốc mệnh 國命 • quốc nạn 國難 • quốc ngoại 國外 • quốc ngữ 國語 • quốc nhạc 國樂 • quốc nội 國內 • quốc nội 國内 • quốc pháp 國法 • quốc phí 國費 • quốc phòng 國防 • quốc phong 國風 • quốc phú 國富 • quốc phụ 國父 • quốc quang 國光 • quốc quyền 國權 • quốc sản 國產 • quốc sắc 國色 • quốc sắc thiên hương 國色天香 • quốc sĩ 國士 • quốc sự 國事 • quốc sứ 國使 • quốc sử 國史 • quốc sư 國師 • quốc sự phạm 國事犯 • quốc sử quán 國史館 • quốc tang 國喪 • quốc táng 國葬 • quốc tặc 國賊 • quốc tệ 國幣 • quốc tệ 國敝 • quốc tế 國際 • quốc tế công pháp 國際公法 • quốc tế địa vị 國際地位 • quốc tế hoá tệ cơ kim tổ chức 國際貨幣基金組織 • quốc tế mậu dịch 國際貿易 • quốc tế thái không trạm 國際太空站 • quốc tế tư pháp 國際私法 • quốc thần 國神 • quốc thế 國勢 • quốc thể 國體 • quốc thị 國是 • quốc thích 國戚 • quốc thủ 國手 • quốc thù 國讐 • quốc thuật 國術 • quốc thuế 國稅 • quốc tỉ 國壐 • quốc tịch 國籍 • quốc tính 國姓 • quốc tính 國性 • quốc tộc 國族 • quốc trái 國債 • quốc trụ 國柱 • quốc tuý 國粹 • quốc tử 國子 • quốc tử giám 國子監 • quốc tử tế tửu 國子祭酒 • quốc tử tư nghiệp 國子司業 • quốc uy 國威 • quốc văn 國文 • quốc vận 國運 • quốc vụ 國務 • quốc vụ khanh 國務卿 • quốc vương 國王 • quý quốc 貴國 • siêu quốc gia 超國家 • sở quốc 楚國 • sứ bắc quốc ngữ thi tập 使北國語詩集 • tá quốc khanh 佐國卿 • tam quốc 三國 • thái quốc 泰國 • thuộc quốc 屬國 • thuỷ quốc 水國 • thượng quốc 上國 • toàn quốc 全國 • tổ quốc 祖國 • trị quốc 治國 • trung quốc 中國 • tuẫn quốc 殉國 • tướng quốc 相國 • ưu quốc 憂國 • vạn quốc 萬國 • vong quốc 亡國 • vọng quốc 望國 • vô quốc giới y sinh tổ chức 無國界醫生組織 • xa quốc 奢國 • y quốc 醫國