Có 1 kết quả:
trì
Tổng nét: 9
Bộ: thủ 手 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺘寺
Nét bút: 一丨一一丨一一丨丶
Thương Hiệt: QGDI (手土木戈)
Unicode: U+6301
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: chí ㄔˊ
Âm Nôm: chày, chì, chiì, ghì, ghiì, giầy, nghỉ, trầy, trì, trờ
Âm Nhật (onyomi): ジ (ji)
Âm Nhật (kunyomi): も.つ (mo.tsu), -も.ち (-mo.chi), も.てる (mo.teru)
Âm Hàn: 지
Âm Quảng Đông: ci4
Âm Nôm: chày, chì, chiì, ghì, ghiì, giầy, nghỉ, trầy, trì, trờ
Âm Nhật (onyomi): ジ (ji)
Âm Nhật (kunyomi): も.つ (mo.tsu), -も.ち (-mo.chi), も.てる (mo.teru)
Âm Hàn: 지
Âm Quảng Đông: ci4
Tự hình 4
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Ai Nhị Thế phú - 哀二世賦 (Tư Mã Tương Như)
• Dương phụ hành - 洋婦行 (Cao Bá Quát)
• Giang Hạ tặng Vi Nam Lăng Băng - 江夏贈韋南陵冰 (Lý Bạch)
• Hàn bi - 韓碑 (Lý Thương Ẩn)
• Khốc Lưu Đôn Chất - 哭劉敦質 (Bạch Cư Dị)
• Ký Bá học sĩ lâm cư - 寄柏學士林居 (Đỗ Phủ)
• Phú ngư tiều canh độc - Vịnh ngư - 賦漁樵耕牧-詠漁 (Châu Uyển Như)
• Thái liên khúc - 採蓮曲 (Tiêu Dịch)
• Thôi tô hành - 催租行 (Phạm Thành Đại)
• Tu Tây phương thập nhị thời - 修西方十二時 (Thiện Đạo đại sư)
• Dương phụ hành - 洋婦行 (Cao Bá Quát)
• Giang Hạ tặng Vi Nam Lăng Băng - 江夏贈韋南陵冰 (Lý Bạch)
• Hàn bi - 韓碑 (Lý Thương Ẩn)
• Khốc Lưu Đôn Chất - 哭劉敦質 (Bạch Cư Dị)
• Ký Bá học sĩ lâm cư - 寄柏學士林居 (Đỗ Phủ)
• Phú ngư tiều canh độc - Vịnh ngư - 賦漁樵耕牧-詠漁 (Châu Uyển Như)
• Thái liên khúc - 採蓮曲 (Tiêu Dịch)
• Thôi tô hành - 催租行 (Phạm Thành Đại)
• Tu Tây phương thập nhị thời - 修西方十二時 (Thiện Đạo đại sư)
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cầm, giữ, nắm
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cầm, nắm. ◎Như: “trì thương” 持槍 cầm giáo, “trì bút” 持筆 cầm bút.
2. (Động) Giữ gìn. ◎Như: “bảo trì” 保持 giữ gìn, “kiên trì” 堅持 giữ vững.
3. (Động) Chống giữ, đối kháng. ◎Như: “cương trì” 僵持 chống giữ vững vàng, “tương trì bất hạ” 相持不下 chống nhau nghiêng ngửa (sức ngang nhau).
4. (Động) Tì, chống. ◇Trang Tử 莊子: “Tả thủ cứ tất, hữu thủ trì di dĩ thính” 左手據膝, 右手持頤以聽 (Ngư phủ 漁父) Tay trái vịn đầu gối, tay phải tì má để nghe.
5. (Động) Giúp đỡ, phù trợ. ◎Như: “tương hỗ phù trì” 相互扶持 trợ giúp lẫn nhau.
6. (Động) Cai quản, lo liệu. ◎Như: “chủ trì” 主持 quản lí, “thao trì gia vụ” 操持家務 lo liệu việc nhà.
2. (Động) Giữ gìn. ◎Như: “bảo trì” 保持 giữ gìn, “kiên trì” 堅持 giữ vững.
3. (Động) Chống giữ, đối kháng. ◎Như: “cương trì” 僵持 chống giữ vững vàng, “tương trì bất hạ” 相持不下 chống nhau nghiêng ngửa (sức ngang nhau).
4. (Động) Tì, chống. ◇Trang Tử 莊子: “Tả thủ cứ tất, hữu thủ trì di dĩ thính” 左手據膝, 右手持頤以聽 (Ngư phủ 漁父) Tay trái vịn đầu gối, tay phải tì má để nghe.
5. (Động) Giúp đỡ, phù trợ. ◎Như: “tương hỗ phù trì” 相互扶持 trợ giúp lẫn nhau.
6. (Động) Cai quản, lo liệu. ◎Như: “chủ trì” 主持 quản lí, “thao trì gia vụ” 操持家務 lo liệu việc nhà.
Từ điển Thiều Chửu
① Cầm, giữ, như trì tiết 持節 giữ tiết, thao trì 操持 giữ gìn, chủ trì 主持 chủ trương công cuộc gì. Ta gọi vị sư coi cả của chùa là trụ trì 住持 cũng là do nghĩa ấy cả. Phàm nói về chữ trì đều có ý chỉ về sự giữ chắc không rời cả. Như bảo trì 保持 giữ giàng, bả trì 把持 cầm giữ lấy, hiệp trì 挾持 cậy thế bắt buộc người phải theo mình, căng trì 矜持 cố đánh đổ cái tính xấu mà giữ lấy cái hay, bất tự trì 不自持 không có định kiến gì, phù trì 扶持 nâng đỡ, duy trì 維持 gìn giữ, chi trì 支持 chống chỏi, v.v. Hai bên ngang sức chống nhau gọi là tương trì bất hạ 相持不下.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cầm: 持筆 Cầm bút;
② Giữ, giữ lấy: 保持 Giữ lấy;
③ Trông nom, trông coi, quản: 持家 Lo liệu việc nhà; 主持 Chủ trì;
④ Chống đối: 相持階段 Giai đoạn cầm cự.
② Giữ, giữ lấy: 保持 Giữ lấy;
③ Trông nom, trông coi, quản: 持家 Lo liệu việc nhà; 主持 Chủ trì;
④ Chống đối: 相持階段 Giai đoạn cầm cự.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nắm giữ. Xem Trì giới — Giúp đỡ. Td: Phù trì.
Từ ghép 27
bả trì 把持 • bạng duật tương trì 蚌鷸相持 • bảo trì 保持 • các trì kỉ kiến 各持己見 • căng trì 矜持 • chi trì 支持 • chủ trì 主持 • duy trì 維持 • duy trì 维持 • độ trì 度持 • kiên trì 坚持 • kiên trì 堅持 • phù trì 扶持 • thao trì 操持 • thụ trì 受持 • trì bình 持平 • trì cửu 持久 • trì gia 持家 • trì giới 持戒 • trì hồ 持壺 • trì hữu 持有 • trì thân 持身 • trì thủ 持守 • trì trọng 持重 • trì tuân 持遵 • trì tục 持續 • trì tục 持续