Có 1 kết quả:
huỷ
Tổng nét: 13
Bộ: thù 殳 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿹⿰臼殳土
Nét bút: ノ丨一フ一一一丨一ノフフ丶
Thương Hiệt: HGHNE (竹土竹弓水)
Unicode: U+6BC0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: huǐ ㄏㄨㄟˇ, huì ㄏㄨㄟˋ
Âm Nôm: huỷ
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): こぼ.つ (kobo.tsu), こわ.す (kowa.su), こぼ.れる (kobo.reru), こわ.れる (kowa.reru), そし.る (soshi.ru), やぶ.る (yabu.ru)
Âm Hàn: 훼
Âm Quảng Đông: wai2
Âm Nôm: huỷ
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): こぼ.つ (kobo.tsu), こわ.す (kowa.su), こぼ.れる (kobo.reru), こわ.れる (kowa.reru), そし.る (soshi.ru), やぶ.る (yabu.ru)
Âm Hàn: 훼
Âm Quảng Đông: wai2
Tự hình 4
Dị thể 9
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc Sở tự tình - 北所敘情 (Lê Quýnh)
• Đăng Đằng Vương các - 登滕王閣 (Lê Trinh)
• Hung trạch - 凶宅 (Bạch Cư Dị)
• Tam Đăng Phạm ông phỏng cập thư tạ - 三登范翁訪及書謝 (Vũ Phạm Khải)
• Tần Cối tượng kỳ 2 - 秦檜像其二 (Nguyễn Du)
• Thu cúc - 秋菊 (Ngô Thì Nhậm)
• Tửu hứng - 酒興 (Nguyễn Xuân Ôn)
• Ức Quy San kỳ 2 - 憶龜山其二 (Kaneakirashin'no)
• Vũ trung quá Thất Lý lung ca - 雨中過七里瀧歌 (Ngô Tích Kỳ)
• Xi hiêu 1 - 鴟鴞1 (Khổng Tử)
• Đăng Đằng Vương các - 登滕王閣 (Lê Trinh)
• Hung trạch - 凶宅 (Bạch Cư Dị)
• Tam Đăng Phạm ông phỏng cập thư tạ - 三登范翁訪及書謝 (Vũ Phạm Khải)
• Tần Cối tượng kỳ 2 - 秦檜像其二 (Nguyễn Du)
• Thu cúc - 秋菊 (Ngô Thì Nhậm)
• Tửu hứng - 酒興 (Nguyễn Xuân Ôn)
• Ức Quy San kỳ 2 - 憶龜山其二 (Kaneakirashin'no)
• Vũ trung quá Thất Lý lung ca - 雨中過七里瀧歌 (Ngô Tích Kỳ)
• Xi hiêu 1 - 鴟鴞1 (Khổng Tử)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. huỷ hoại, nát
2. chê, diễu, mỉa mai
2. chê, diễu, mỉa mai
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Phá bỏ, phá hoại. ◎Như: “hủy hoại” 毀壞 phá hư, “hủy diệt” 毀滅 phá bỏ.
2. (Động) Chê, diễu, mỉa mai, phỉ báng. ◎Như: “hủy mạ” 毀罵 chê mắng, “hủy dự tham bán” 毀譽參半 nửa chê nửa khen. ◇Luận Ngữ 論語: “Ngô chi ư nhân dã, thùy hủy thùy dự?” 吾之於人也, 誰毀誰譽 (Vệ Linh Công 衛靈公) Ta đối với người, có chê ai có khen ai đâu?
3. (Động) Đau thương hết sức (đến gầy yếu cả người). ◇Tân Đường Thư 新唐書: “(Trương Chí Khoan) cư phụ tang nhi hủy, châu lí xưng chi” (張志寬)居父喪而毀, 州里稱之 (Hiếu hữu truyện 孝友傳) (Trương Chí Khoan) để tang cha, đau thương hết sức, xóm làng đều khen ngợi.
4. (Động) Cầu cúng trừ vạ.
2. (Động) Chê, diễu, mỉa mai, phỉ báng. ◎Như: “hủy mạ” 毀罵 chê mắng, “hủy dự tham bán” 毀譽參半 nửa chê nửa khen. ◇Luận Ngữ 論語: “Ngô chi ư nhân dã, thùy hủy thùy dự?” 吾之於人也, 誰毀誰譽 (Vệ Linh Công 衛靈公) Ta đối với người, có chê ai có khen ai đâu?
3. (Động) Đau thương hết sức (đến gầy yếu cả người). ◇Tân Đường Thư 新唐書: “(Trương Chí Khoan) cư phụ tang nhi hủy, châu lí xưng chi” (張志寬)居父喪而毀, 州里稱之 (Hiếu hữu truyện 孝友傳) (Trương Chí Khoan) để tang cha, đau thương hết sức, xóm làng đều khen ngợi.
4. (Động) Cầu cúng trừ vạ.
Từ điển Thiều Chửu
① Huỷ hoại, nát.
② Thương.
③ Chê, diễu, mỉa mai.
④ Cầu cúng trừ vạ.
② Thương.
③ Chê, diễu, mỉa mai.
④ Cầu cúng trừ vạ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Huỷ, cháy: 燒毀 Thiêu huỷ, đốt cháy; 王室如毀 Vương thất như lửa cháy (Thi Kinh);
② Làm hỏng, làm hại, giết hại: 這把椅子誰毀的 Cái ghế này ai làm hỏng đấy?; 毀了多少好人 Đã giết hại biết bao nhiêu người tốt;
③ (đph) Phá ra làm (thành): 這兩個小凳是一張舊桌子毀的 Hai ghế con này là lấy chiếc bàn cũ phá ra làm đấy;
④ Chê. 【毀譽】huỷ dự [huêyù] Chê và khen: 毀譽參半 Nửa chê nửa khen;
⑤ (văn) Cầu cúng trừ vạ.
② Làm hỏng, làm hại, giết hại: 這把椅子誰毀的 Cái ghế này ai làm hỏng đấy?; 毀了多少好人 Đã giết hại biết bao nhiêu người tốt;
③ (đph) Phá ra làm (thành): 這兩個小凳是一張舊桌子毀的 Hai ghế con này là lấy chiếc bàn cũ phá ra làm đấy;
④ Chê. 【毀譽】huỷ dự [huêyù] Chê và khen: 毀譽參半 Nửa chê nửa khen;
⑤ (văn) Cầu cúng trừ vạ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phá hư — Hư hỏng — Nói xấu. Chế riễu.
Từ ghép 11
huỷ báng 毀謗 • huỷ diệt 毀滅 • huỷ hoại 毀壞 • huỷ liệt 毀裂 • huỷ thương 毀傷 • tàn huỷ 殘毀 • tê huỷ 撕毀 • thiêu huỷ 燒毀 • tiêu huỷ 消毀 • tồi huỷ 摧毀 • truỵ huỷ 墜毀