Có 2 kết quả:
lô • lư
Tổng nét: 20
Bộ: hoả 火 (+16 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰火盧
Nét bút: 丶ノノ丶丨一フノ一フ丨フ一丨一丨フ丨丨一
Thương Hiệt: FYPT (火卜心廿)
Unicode: U+7210
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: lú ㄌㄨˊ
Âm Nôm: lò, lô, lư, tro
Âm Nhật (onyomi): ロ (ro)
Âm Nhật (kunyomi): いろり (irori)
Âm Hàn: 로, 노
Âm Quảng Đông: lou4
Âm Nôm: lò, lô, lư, tro
Âm Nhật (onyomi): ロ (ro)
Âm Nhật (kunyomi): いろり (irori)
Âm Hàn: 로, 노
Âm Quảng Đông: lou4
Tự hình 2
Dị thể 5
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch Thuỷ nham bộc bố - 白水岩瀑布 (Nghiêm Toại Thành)
• Bệnh trung - 病中 (Tần Quán)
• Bồng Doanh đô xứng liệt tiên du - 蓬瀛都稱列仙遊 (Cao Bá Quát)
• Dạ toạ - 夜坐 (Cừu Vạn Khoảnh)
• Đại Giác cao tăng lan nhã - 大覺高僧蘭若 (Đỗ Phủ)
• Đại Lịch tam niên xuân Bạch Đế thành phóng thuyền xuất Cù Đường giáp, cửu cư Quỳ Phủ tương thích Giang Lăng phiêu bạc, hữu thi phàm tứ thập vận - 大歷三年春白帝城放船出瞿唐峽久居夔府將適江陵漂泊有詩凡四十韻 (Đỗ Phủ)
• Lư sơn dao ký Lư thị ngự Hư Chu - 廬山謠寄盧侍御虛舟 (Lý Bạch)
• Phụng hoạ Lỗ Vọng nhàn cư tạp đề - Hiểu thu ngâm - 奉和魯望閑居雜題—曉秋吟 (Bì Nhật Hưu)
• Thạch thất - 石室 (Huyền Quang thiền sư)
• Trường trung tạp vịnh kỳ 3 - 場中雜詠其三 (Phan Thúc Trực)
• Bệnh trung - 病中 (Tần Quán)
• Bồng Doanh đô xứng liệt tiên du - 蓬瀛都稱列仙遊 (Cao Bá Quát)
• Dạ toạ - 夜坐 (Cừu Vạn Khoảnh)
• Đại Giác cao tăng lan nhã - 大覺高僧蘭若 (Đỗ Phủ)
• Đại Lịch tam niên xuân Bạch Đế thành phóng thuyền xuất Cù Đường giáp, cửu cư Quỳ Phủ tương thích Giang Lăng phiêu bạc, hữu thi phàm tứ thập vận - 大歷三年春白帝城放船出瞿唐峽久居夔府將適江陵漂泊有詩凡四十韻 (Đỗ Phủ)
• Lư sơn dao ký Lư thị ngự Hư Chu - 廬山謠寄盧侍御虛舟 (Lý Bạch)
• Phụng hoạ Lỗ Vọng nhàn cư tạp đề - Hiểu thu ngâm - 奉和魯望閑居雜題—曉秋吟 (Bì Nhật Hưu)
• Thạch thất - 石室 (Huyền Quang thiền sư)
• Trường trung tạp vịnh kỳ 3 - 場中雜詠其三 (Phan Thúc Trực)
phồn thể
Từ điển phổ thông
lò lửa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lò, bếp. § Cũng gọi là “lô tử” 爐子. ◎Như: “hương lô” 香爐 lò hương, “điện lô” 電爐 lò điện, bếp điện. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Na biên hữu lưỡng tam cá nha đầu phiến phong lô chử trà” 那邊有兩三個丫頭煽風爐煮茶 (Đệ tam thập bát hồi) Bên kia có hai ba a hoàn quạt lò nấu trà.
Từ điển Thiều Chửu
① Bếp lò.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cái lò, bếp: 電爐 Lò điện, bếp điện; 圍爐烤火 vây quanh lò sưởi ấm;
② (loại) Lò: 一爐鋼 Một lò thép.
② (loại) Lò: 一爐鋼 Một lò thép.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái lò, dụng cụ để đốt lửa, đốt than. Bài phú của ông Giả Nghị có câu: » Thiên địa vi lô hề, tạo hoá vi công «: 天地爲爐兮、造化爲工 Trời đất làm cái lò, mà đấng tạo hoá làm thợ để đúc nặn ra muôn vật. » Lò cừ nung nấu sự đời, Bức tranh vân cẩu vẽ người tang thương « ( C.O.N.K ).
Từ ghép 5
phồn thể
Từ điển phổ thông
lò lửa