Có 2 kết quả:
lô • lư
Tổng nét: 20
Bộ: hoả 火 (+16 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰火盧
Nét bút: 丶ノノ丶丨一フノ一フ丨フ一丨一丨フ丨丨一
Thương Hiệt: FYPT (火卜心廿)
Unicode: U+7210
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: lú ㄌㄨˊ
Âm Nôm: lò, lô, lư, tro
Âm Nhật (onyomi): ロ (ro)
Âm Nhật (kunyomi): いろり (irori)
Âm Hàn: 로, 노
Âm Quảng Đông: lou4
Âm Nôm: lò, lô, lư, tro
Âm Nhật (onyomi): ロ (ro)
Âm Nhật (kunyomi): いろり (irori)
Âm Hàn: 로, 노
Âm Quảng Đông: lou4
Tự hình 2
Dị thể 5
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bành Lễ hồ trung vọng Lư sơn - 彭蠡湖中望廬山 (Mạnh Hạo Nhiên)
• Bệnh trung (Xuân lai tâm lực lưỡng kham tăng) - 病中(春來心力兩堪憎) (Cao Bá Quát)
• Hành thứ Chiêu Lăng - 行次昭陵 (Đỗ Phủ)
• Hoán khê sa kỳ 2 - 浣溪沙其二 (Lý Dục)
• Hương Lô phong hạ tân bốc sơn cư, thảo đường sơ thành, ngẫu đề đông bích kỳ 4 - 香爐峰下新卜山居,草堂初成,偶題東壁其四 (Bạch Cư Dị)
• Ký biệt Thân sinh kỳ 2 - 寄別申生其二 (Vương Kiều Hồng)
• Lan cốc kỳ 4 - 蘭谷其四 (Vũ Thế Trung)
• Thập nhất nguyệt quá bạc Vịnh Sơn hiểu trú - 十一月過泊詠山曉住 (Trần Minh Tông)
• Vấn Lưu thập cửu - 問劉十九 (Bạch Cư Dị)
• Xuân dạ - 春夜 (Vương An Thạch)
• Bệnh trung (Xuân lai tâm lực lưỡng kham tăng) - 病中(春來心力兩堪憎) (Cao Bá Quát)
• Hành thứ Chiêu Lăng - 行次昭陵 (Đỗ Phủ)
• Hoán khê sa kỳ 2 - 浣溪沙其二 (Lý Dục)
• Hương Lô phong hạ tân bốc sơn cư, thảo đường sơ thành, ngẫu đề đông bích kỳ 4 - 香爐峰下新卜山居,草堂初成,偶題東壁其四 (Bạch Cư Dị)
• Ký biệt Thân sinh kỳ 2 - 寄別申生其二 (Vương Kiều Hồng)
• Lan cốc kỳ 4 - 蘭谷其四 (Vũ Thế Trung)
• Thập nhất nguyệt quá bạc Vịnh Sơn hiểu trú - 十一月過泊詠山曉住 (Trần Minh Tông)
• Vấn Lưu thập cửu - 問劉十九 (Bạch Cư Dị)
• Xuân dạ - 春夜 (Vương An Thạch)
phồn thể
Từ điển phổ thông
lò lửa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lò, bếp. § Cũng gọi là “lô tử” 爐子. ◎Như: “hương lô” 香爐 lò hương, “điện lô” 電爐 lò điện, bếp điện. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Na biên hữu lưỡng tam cá nha đầu phiến phong lô chử trà” 那邊有兩三個丫頭煽風爐煮茶 (Đệ tam thập bát hồi) Bên kia có hai ba a hoàn quạt lò nấu trà.
Từ điển Thiều Chửu
① Bếp lò.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cái lò, bếp: 電爐 Lò điện, bếp điện; 圍爐烤火 vây quanh lò sưởi ấm;
② (loại) Lò: 一爐鋼 Một lò thép.
② (loại) Lò: 一爐鋼 Một lò thép.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái lò, dụng cụ để đốt lửa, đốt than. Bài phú của ông Giả Nghị có câu: » Thiên địa vi lô hề, tạo hoá vi công «: 天地爲爐兮、造化爲工 Trời đất làm cái lò, mà đấng tạo hoá làm thợ để đúc nặn ra muôn vật. » Lò cừ nung nấu sự đời, Bức tranh vân cẩu vẽ người tang thương « ( C.O.N.K ).
Từ ghép 5
phồn thể
Từ điển phổ thông
lò lửa