Có 1 kết quả:

phiến
Âm Hán Việt: phiến
Tổng nét: 4
Bộ: phiến 片 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: ノ丨一フ
Thương Hiệt: LLML (中中一中)
Unicode: U+7247
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: pàn ㄆㄢˋ, piān ㄆㄧㄢ, piàn ㄆㄧㄢˋ
Âm Nôm: phiến
Âm Nhật (onyomi): ヘン (hen)
Âm Nhật (kunyomi): かた- (kata-), かた (kata)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: pin3

Tự hình 4

Dị thể 2

1/1

phiến

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tấm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mảnh, tấm... § Vật gì mỏng mà phẳng đều gọi là “phiến”. ◎Như: “mộc phiến” 木片 tấm ván, “chỉ phiến” 紙片 mảnh giấy.
2. (Danh) Lượng từ. (1) Đơn vị chỉ vật mỏng: tấm, lá, mảnh, miếng. ◎Như: “nhất phiến thụ diệp” 一片樹葉 một lá cây. (2) Đơn vị trên mặt đất: bãi, khoảnh. ◎Như: “nhất phiến thụ lâm” 一片樹林 một khoảnh rừng cây, “nhất phiến thảo địa” 一片草地 một vùng đất cỏ.
3. (Danh) Tấm thiếp in tên, địa chỉ, v.v. ◎Như: “danh phiến” 名片 danh thiếp.
4. (Danh) Tấm, bức, đĩa, phiến, phim. ◎Như: “tướng phiến nhi” 相片兒 tấm ảnh, “xướng phiến nhi” 唱片兒 đĩa hát, “họa phiến nhi” 畫片兒 bức vẽ, “điện ảnh phiến nhi” 電影片兒 phim chiếu bóng.
5. (Động) Thái, lạng, cắt thành miếng mỏng. ◎Như: “phiến nhục” 片肉 lạng thịt.
6. (Tính) Nhỏ, ít, chút. ◎Như: “chích tự phiến ngữ” 隻字片語 chữ viết lời nói rất ít ỏi, lặng lời vắng tiếng.
7. (Tính) Về một bên, một chiều. ◎Như: “phiến diện” 片面 một chiều, không toàn diện. ◇Luận Ngữ 論語: “Phiến ngôn khả dĩ chiết ngục” 片言可以折獄 (Nhan Uyên 顏淵) (Chỉ nghe) lời một bên có thể xử xong vụ kiện.
8. (Tính) Ngắn ngủi, chốc lát. ◎Như: “phiến khắc” 片刻 phút chốc, “phiến thưởng” 片晌 chốc lát.

Từ điển Thiều Chửu

① Mảnh, vật gì mỏng mà phẳng đều gọi là phiến, như mộc phiến 木片 tấm ván, chỉ phiến 紙片 mảnh giấy.
② Nửa, phiến ngôn khả dĩ chiết ngục 片言可以折獄 (Luận Ngữ 論語) nửa lời khả dĩ đoán xong ngục.
③ Tục gọi cái danh thiếp là phiến.
④ Ngoài sớ tâu ra lại kèm thêm một mảnh trình bày việc khác gọi là phụ phiến 附片.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mảnh, vụn: 片紙 Mảnh giấy; 布片 Mảnh vải; 剪成碎片 Cắt vụn;
② Vùng: 分片包幹 Khoán từng vùng;
③ Thái, lạng: 片西紅柿 Thái cà chua; 用刀片去上面一層 Lấy dao lạng lớp trên đi;
④ (loại) Đám, tấm, viên, bãi, miếng, khối, dãy: 莊稼壞了一大片 Lúa hỏng mất một đám lớn; 一片冰心 Một tấm lòng băng giá; 兩片阿司匹林 Hai viên Átpirin; 一片草原 Một bãi đồng cỏ; 一片房子 Một dãy nhà; 兩片檸檬 Hai miếng chanh; 跟群衆打成一片 Kết thành một khối với quần chúng;
⑤ Một vài, phút chốc, một chiều: 片言 Một vài lời; 片刻 Phút chốc; 聽片面之詞 Nghe lời nói một chiều;
⑥ (văn) Một, một nửa: 片這 Lời nói của một bên;
⑦ (văn) Sánh đôi, phối hợp: 雌雄片合 Đực cái phối hợp nhau (Trang tử). Xem 片 [pian].

Từ điển Trần Văn Chánh

Tấm, bức, đĩa, phiến, phim: 相片 Tấm (bức) ảnh; 唱片 Đĩa hát; 一片木 Một phiến gỗ; 默片 Phim câm; 故事片 Phim truyện; 配音影片 Phim lồng tiếng. Xem 片 [piàn].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tấm ván, tấm gỗ xẻ — Xẻ ra thành tấm mỏng — Tấm mỏng. Lá mỏng — Dẹp. Mỏng — Một cái. Chiếc — Tên một bộ chữ Trung Hoa, bộ Phiến.

Từ ghép 17