Có 7 kết quả:

片 piàn ㄆㄧㄢˋ猵 piàn ㄆㄧㄢˋ辨 piàn ㄆㄧㄢˋ騗 piàn ㄆㄧㄢˋ騙 piàn ㄆㄧㄢˋ骗 piàn ㄆㄧㄢˋ魸 piàn ㄆㄧㄢˋ

1/7

piàn ㄆㄧㄢˋ [pàn ㄆㄢˋ, piān ㄆㄧㄢ]

U+7247, tổng 4 nét, bộ piàn 片 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

tấm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mảnh, tấm... § Vật gì mỏng mà phẳng đều gọi là “phiến”. ◎Như: “mộc phiến” tấm ván, “chỉ phiến” mảnh giấy.
2. (Danh) Lượng từ. (1) Đơn vị chỉ vật mỏng: tấm, lá, mảnh, miếng. ◎Như: “nhất phiến thụ diệp” một lá cây. (2) Đơn vị trên mặt đất: bãi, khoảnh. ◎Như: “nhất phiến thụ lâm” một khoảnh rừng cây, “nhất phiến thảo địa” một vùng đất cỏ.
3. (Danh) Tấm thiếp in tên, địa chỉ, v.v. ◎Như: “danh phiến” danh thiếp.
4. (Danh) Tấm, bức, đĩa, phiến, phim. ◎Như: “tướng phiến nhi” tấm ảnh, “xướng phiến nhi” đĩa hát, “họa phiến nhi” bức vẽ, “điện ảnh phiến nhi” phim chiếu bóng.
5. (Động) Thái, lạng, cắt thành miếng mỏng. ◎Như: “phiến nhục” lạng thịt.
6. (Tính) Nhỏ, ít, chút. ◎Như: “chích tự phiến ngữ” chữ viết lời nói rất ít ỏi, lặng lời vắng tiếng.
7. (Tính) Về một bên, một chiều. ◎Như: “phiến diện” một chiều, không toàn diện. ◇Luận Ngữ : “Phiến ngôn khả dĩ chiết ngục” (Nhan Uyên ) (Chỉ nghe) lời một bên có thể xử xong vụ kiện.
8. (Tính) Ngắn ngủi, chốc lát. ◎Như: “phiến khắc” phút chốc, “phiến thưởng” chốc lát.

Từ điển Trung-Anh

(1) thin piece
(2) flake
(3) a slice
(4) film
(5) TV play
(6) to slice
(7) to carve thin
(8) partial
(9) incomplete
(10) one-sided
(11) classifier for slices, tablets, tract of land, area of water
(12) classifier for CDs, movies, DVDs etc
(13) used with numeral [yi1]: classifier for scenario, scene, feeling, atmosphere, sound etc

Tự hình 4

Dị thể 2

Từ ghép 254

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

piàn ㄆㄧㄢˋ [biān ㄅㄧㄢ]

U+7335, tổng 12 nét, bộ quǎn 犬 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

see [pian4 ju1]

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 12

Từ ghép 1

Bình luận 0

piàn ㄆㄧㄢˋ [bān ㄅㄢ, bàn ㄅㄢˋ, biǎn ㄅㄧㄢˇ, biàn ㄅㄧㄢˋ]

U+8FA8, tổng 16 nét, bộ xīn 辛 (+9 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Phân tích, phân biệt, nhận rõ. ◎Như: “bất biện thúc mạch” không phân biệt lúa đỗ (chỉ người ngu tối). ◇Dịch Kinh : “Biện thị dữ phi” (Hệ từ hạ ) Phân biệt phải trái.
2. (Động) Tranh luận, biện bác. § Thông “biện” . ◇Thương quân thư : “Khúc học đa biện” (Canh pháp ) Cái học khúc mắc thì hay tranh cãi.
3. Một âm là “biến”. (Phó) Khắp.
4. Một âm là “ban”. (Động) Ban bố. § Thông “ban” . ◇Hán Thư : “Lại dĩ văn pháp giáo huấn ban cáo” (Cao Đế kỉ hạ ) Quan lại dùng văn pháp dạy dỗ ban bố cho biết.

Tự hình 4

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

piàn ㄆㄧㄢˋ

U+9A17, tổng 19 nét, bộ mǎ 馬 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) old variant of |[pian4]
(2) to get on a horse by swinging one leg over

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

piàn ㄆㄧㄢˋ

U+9A19, tổng 19 nét, bộ mǎ 馬 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. lừa đảo
2. nhảy tót lên lưng ngựa

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lừa gạt, lừa đảo. ◎Như: “khi phiến” lừa gạt, “phiến tiền” lừa đảo tiền bạc. ◇Thủy hử truyện : “Na phụ nhân hựu đạo: Ngã lão công bất thị hảo nhạ đích, nhĩ khước yếu phiến ngã. Thảng nhược tha đắc tri, khước bất nhiêu nhĩ” : , . , (Đệ tứ thập ngũ hồi) Người đàn bà đó lại nói: Lão chồng tôi, đừng có mà trêu vào, anh lừa tôi, nó mà biết được, thì nó chẳng tha anh đâu!
2. (Động) Cưỡi, nhảy lên lưng ngựa.
3. (Danh) Trò bịp, trò lường gạt.
4. (Tính) Trá, lừa. ◎Như: “phiến thuật” thuật lừa gạt, “phiến cục” trò bịp.

Từ điển Thiều Chửu

① Lừa đảo. Như phiến tiền lừa đảo tiền bạc.
② Nhảy tót lên lưng ngựa.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lừa, lừa dối, lừa bịp, lừa gạt, lừa phỉnh, lừa đảo, bịp, bịp bợm: Mắc lừa; Làm sao đánh lừa được anh ta; Lừa đảo tiền bạc; Đừng dối trẻ;
② Lừa đảo tiền bạc;
③ (văn) Nhảy lên lưng ngựa, nhảy qua, nhảy lên đi.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như nghĩa
③.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lừa dối. Phỉnh gạt — Một âm khác là Phiến.

Từ điển Trung-Anh

(1) to cheat
(2) to swindle
(3) to deceive
(4) to get on (a horse etc) by swinging one leg over

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 11

Từ ghép 28

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

piàn ㄆㄧㄢˋ

U+9A97, tổng 12 nét, bộ mǎ 馬 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. lừa đảo
2. nhảy tót lên lưng ngựa

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lừa, lừa dối, lừa bịp, lừa gạt, lừa phỉnh, lừa đảo, bịp, bịp bợm: Mắc lừa; Làm sao đánh lừa được anh ta; Lừa đảo tiền bạc; Đừng dối trẻ;
② Lừa đảo tiền bạc;
③ (văn) Nhảy lên lưng ngựa, nhảy qua, nhảy lên đi.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) to cheat
(2) to swindle
(3) to deceive
(4) to get on (a horse etc) by swinging one leg over

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 11

Từ ghép 27

Bình luận 0

piàn ㄆㄧㄢˋ

U+9B78, tổng 15 nét, bộ yú 魚 (+4 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

catfish

Tự hình 1

Bình luận 0