Có 1 kết quả:
cạnh
Tổng nét: 20
Bộ: lập 立 (+15 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Nét bút: 丶一丶ノ一丨フ一ノフ丶一丶ノ一丨フ一ノフ
Thương Hiệt: YUYTU (卜山卜廿山)
Unicode: U+7AF6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jìng ㄐㄧㄥˋ
Âm Nôm: cạnh, ganh
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō), ケイ (kei)
Âm Nhật (kunyomi): きそ.う (kiso.u), せ.る (se.ru), くら.べる (kura.beru)
Âm Hàn: 경
Âm Quảng Đông: ging3, ging6
Âm Nôm: cạnh, ganh
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō), ケイ (kei)
Âm Nhật (kunyomi): きそ.う (kiso.u), せ.る (se.ru), くら.べる (kura.beru)
Âm Hàn: 경
Âm Quảng Đông: ging3, ging6
Tự hình 5
Dị thể 9
Một số bài thơ có sử dụng
• Cúc vịnh - 菊詠 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Duy tâm - 唯心 (Lương Khải Siêu)
• Giang đình - 江亭 (Đỗ Phủ)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Quỳ phủ thư hoài tứ thập vận - 夔府書懷四十韻 (Đỗ Phủ)
• Sĩ phu tự trị luận - 士夫自治論 (Trần Quý Cáp)
• Sổ bồi Lý Tử Châu phiếm giang, hữu nữ nhạc tại chư phảng, hí vi diễm khúc nhị thủ tặng Lý kỳ 1 - 數陪李梓州泛江,有女樂在諸舫,戲為豔曲二首贈李其一 (Đỗ Phủ)
• Tặng nhân - 贈人 (Nguyễn Du)
• Trường ngâm - 長吟 (Đỗ Phủ)
• Vãn xuân - 晚春 (Hà Như)
• Duy tâm - 唯心 (Lương Khải Siêu)
• Giang đình - 江亭 (Đỗ Phủ)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Quỳ phủ thư hoài tứ thập vận - 夔府書懷四十韻 (Đỗ Phủ)
• Sĩ phu tự trị luận - 士夫自治論 (Trần Quý Cáp)
• Sổ bồi Lý Tử Châu phiếm giang, hữu nữ nhạc tại chư phảng, hí vi diễm khúc nhị thủ tặng Lý kỳ 1 - 數陪李梓州泛江,有女樂在諸舫,戲為豔曲二首贈李其一 (Đỗ Phủ)
• Tặng nhân - 贈人 (Nguyễn Du)
• Trường ngâm - 長吟 (Đỗ Phủ)
• Vãn xuân - 晚春 (Hà Như)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. mạnh, khỏe
2. ganh đua
2. ganh đua
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tranh luận. ◇Nhan Chi Thôi 顏之推: “Tiền tại Tu văn lệnh tào, hữu San Đông học sĩ dữ Quan Trung thái sử cạnh lịch” 前在修文令曹, 有山東學士與關中太史競歷 (Tỉnh sự 省事) Trước ở bộ quan Tu văn, có Sơn Đông học sĩ cùng với Quan Trung thái sử tranh luận về lịch.
2. (Động) Tranh đua. ◎Như: “cạnh tranh” 競爭 tranh đua. ◇Ngô Thì Nhậm 吳時任: “Quế lan tất hạ cạnh phu phân” 桂蘭膝下競敷芬 (Tân niên cung hạ nghiêm thân 新年恭賀嚴親) Cây quế hoa lan dưới gối đua nở thơm tho.
3. (Danh) Lòng muốn tranh mạnh cầu thắng. ◇Thi Kinh 詩經: “Bỉnh tâm vô cạnh” 秉心無競 (Đại nhã 大雅, Tang nhu 桑柔) Giữ lòng không có ý đua tranh.
4. (Tính) Mạnh, cường thịnh. ◎Như: “hùng tâm cạnh khí” 雄心競氣 tâm khí hùng mạnh.
2. (Động) Tranh đua. ◎Như: “cạnh tranh” 競爭 tranh đua. ◇Ngô Thì Nhậm 吳時任: “Quế lan tất hạ cạnh phu phân” 桂蘭膝下競敷芬 (Tân niên cung hạ nghiêm thân 新年恭賀嚴親) Cây quế hoa lan dưới gối đua nở thơm tho.
3. (Danh) Lòng muốn tranh mạnh cầu thắng. ◇Thi Kinh 詩經: “Bỉnh tâm vô cạnh” 秉心無競 (Đại nhã 大雅, Tang nhu 桑柔) Giữ lòng không có ý đua tranh.
4. (Tính) Mạnh, cường thịnh. ◎Như: “hùng tâm cạnh khí” 雄心競氣 tâm khí hùng mạnh.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đua tranh, dành giựt — Mạnh mẽ.
Từ ghép 14