Có 1 kết quả:
oanh
Tổng nét: 16
Bộ: mịch 糸 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱⿱炏冖糹
Nét bút: 丶ノノ丶丶ノノ丶丶フフフ丶丨ノ丶
Thương Hiệt: FFBVF (火火月女火)
Unicode: U+7E08
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: yíng ㄧㄥˊ
Âm Nôm: oanh, quanh, vinh
Âm Nhật (onyomi): エイ (ei), ヨウ (yō)
Âm Nhật (kunyomi): めぐ.る (megu.ru)
Âm Hàn: 영
Âm Quảng Đông: jing4
Âm Nôm: oanh, quanh, vinh
Âm Nhật (onyomi): エイ (ei), ヨウ (yō)
Âm Nhật (kunyomi): めぐ.る (megu.ru)
Âm Hàn: 영
Âm Quảng Đông: jing4
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 16
Một số bài thơ có sử dụng
• Đắc Lâm Viên y viện phó y quan Phan Kỉnh Chỉ ký hoài giai chương hoạ vận dĩ đáp - 得林園醫院副醫官潘敬止寄懷佳章和韻以答 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hành lộ nan kỳ 2 - 行路難其二 (Lý Bạch)
• Khánh Ninh cung - 慶寧宮 (Đoàn Huyên)
• Ngư gia ngạo - 漁家傲 (Vương An Thạch)
• Nhĩ thuỷ tình lưu - 珥水晴流 (Khuyết danh Việt Nam)
• Tô giang ẩm mã - 蘇江飲馬 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Trà Lăng trúc chi ca kỳ 01 - 茶陵竹枝歌其一 (Lý Đông Dương)
• Truy điệu Chân Không thiền sư - 追悼真空禪師 (Đoàn Văn Khâm)
• Tú Giang tinh xá - 繡江精舍 (Phạm Nhữ Dực)
• Tương quy hồ thượng lưu biệt Trần Tể - 將歸湖上留別陳宰 (Phương Cán)
• Hành lộ nan kỳ 2 - 行路難其二 (Lý Bạch)
• Khánh Ninh cung - 慶寧宮 (Đoàn Huyên)
• Ngư gia ngạo - 漁家傲 (Vương An Thạch)
• Nhĩ thuỷ tình lưu - 珥水晴流 (Khuyết danh Việt Nam)
• Tô giang ẩm mã - 蘇江飲馬 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Trà Lăng trúc chi ca kỳ 01 - 茶陵竹枝歌其一 (Lý Đông Dương)
• Truy điệu Chân Không thiền sư - 追悼真空禪師 (Đoàn Văn Khâm)
• Tú Giang tinh xá - 繡江精舍 (Phạm Nhữ Dực)
• Tương quy hồ thượng lưu biệt Trần Tể - 將歸湖上留別陳宰 (Phương Cán)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
quay quanh, vòng quanh
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Quấn quanh, vòng quanh. ◎Như: “oanh hồi” 縈回 quanh vòng trở lại. ◇Lí Bạch 李白: “Bách bộ cửu chiết oanh nham loan” 百步九折縈巖巒 (Thục đạo nan 蜀道難) Trăm bước chín khúc núi động quanh co.
2. (Động) Quấy rầy, quấy nhiễu, vướng mắc. ◇Đào Tiềm 陶潛: “Đầu quan toàn cựu khư, Bất vị hảo tước oanh” 投冠旋舊墟, 不為好爵縈 (Tân sửu tuế thất nguyệt phó Giả Hoàn Giang lăng dạ hành đồ trung tác 辛丑歲七月赴假還江陵夜行途中作) Vứt mũ quan trở về làng cũ, Không vì tước vị tốt quấy nhiễu mình.
3. (Động) Mê hoặc. § Thông “huỳnh” 熒.
2. (Động) Quấy rầy, quấy nhiễu, vướng mắc. ◇Đào Tiềm 陶潛: “Đầu quan toàn cựu khư, Bất vị hảo tước oanh” 投冠旋舊墟, 不為好爵縈 (Tân sửu tuế thất nguyệt phó Giả Hoàn Giang lăng dạ hành đồ trung tác 辛丑歲七月赴假還江陵夜行途中作) Vứt mũ quan trở về làng cũ, Không vì tước vị tốt quấy nhiễu mình.
3. (Động) Mê hoặc. § Thông “huỳnh” 熒.
Từ điển Thiều Chửu
① Quay quanh, vòng quanh. Như oanh hồi 縈回 vòng quanh lại. Cũng viết là 縈迴.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Bận lòng: 縈身 Bận bịu;
② Quay quanh, vòng quanh: 縈回 Quanh (vòng) trở lại; 葛藟縈之 Dây sắn quấn vòng quanh (Thi Kinh).
② Quay quanh, vòng quanh: 縈回 Quanh (vòng) trở lại; 葛藟縈之 Dây sắn quấn vòng quanh (Thi Kinh).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Quấn xung quanh.
Từ ghép 2