Có 1 kết quả:
anh
Tổng nét: 23
Bộ: mịch 糸 (+17 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰糹嬰
Nét bút: フフ丶丶丶丶丨フ一一一ノ丶丨フ一一一ノ丶フノ一
Thương Hiệt: VFBCV (女火月金女)
Unicode: U+7E93
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Biệt thi kỳ 2 - 別詩其二 (Lý Lăng)
• Bồ Đề tự thượng phương vãn diểu - 菩提寺上方晚眺 (Bạch Cư Dị)
• Dữ Đông Ngô sinh tương ngộ - 與東吳生相遇 (Vi Trang)
• Dưỡng mã hành - 養馬行 (Lương Bội Lan)
• Điệp luyến hoa - Tòng Đinh Châu hướng Trường Sa - 蝶戀花-從汀洲向長沙 (Mao Trạch Đông)
• Gia Định tam thập cảnh - Mỹ Tho dạ vũ - 美湫夜雨 (Trịnh Hoài Đức)
• Phụng tặng Quách trung thừa kiêm thái bộc khanh sung Lũng Hữu tiết độ sứ tam thập vận - 奉送郭中丞兼太僕卿充隴右節度使三十韻 (Đỗ Phủ)
• Tống thượng thư Sài Trang Khanh xuất sứ An Nam - 送尚書柴莊卿出使安南 (Kiến An)
• Trở binh hành - 阻兵行 (Nguyễn Du)
• Ung hồ sơn tự - 灉湖山寺 (Trương Duyệt)
• Bồ Đề tự thượng phương vãn diểu - 菩提寺上方晚眺 (Bạch Cư Dị)
• Dữ Đông Ngô sinh tương ngộ - 與東吳生相遇 (Vi Trang)
• Dưỡng mã hành - 養馬行 (Lương Bội Lan)
• Điệp luyến hoa - Tòng Đinh Châu hướng Trường Sa - 蝶戀花-從汀洲向長沙 (Mao Trạch Đông)
• Gia Định tam thập cảnh - Mỹ Tho dạ vũ - 美湫夜雨 (Trịnh Hoài Đức)
• Phụng tặng Quách trung thừa kiêm thái bộc khanh sung Lũng Hữu tiết độ sứ tam thập vận - 奉送郭中丞兼太僕卿充隴右節度使三十韻 (Đỗ Phủ)
• Tống thượng thư Sài Trang Khanh xuất sứ An Nam - 送尚書柴莊卿出使安南 (Kiến An)
• Trở binh hành - 阻兵行 (Nguyễn Du)
• Ung hồ sơn tự - 灉湖山寺 (Trương Duyệt)
phồn thể
Từ điển phổ thông
dải mũ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lèo mũ, dải mũ. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tế anh cách ngoa giả, giai điểu tập hộc lập” 細纓革靴者, 皆鳥集鵠立 (Kim hòa thượng 金和尚) (Đầu đội mũ) dải nhỏ, đi ủng da, xúm xít đứng chầu. § Ghi chú: Nhà nào nối đời được chức tước gọi là “trâm anh” 簪纓.
2. (Danh) Tua, ngù (để trang sức). ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Sử Tiến đầu đái bạch Phạm Dương chiên đại mạo, thượng tát nhất toát hồng anh” 史進頭戴白范陽氈大帽, 上撒一撮紅纓 (Đệ tam hồi) Sử Tiến đầu đội nón to bằng lông chiên Phạm Dương, trên chóp đính ngù đỏ.
3. (Danh) Dải lưng màu. § Ngày xưa con gái mười lăm tuổi thì gả chồng, được thắt dây lưng bằng tơ màu gọi là “hương anh” 香纓.
4. (Danh) Dây buộc. § Ghi chú: Chung Quân 終軍 tâu vua Hán xin mang dây dài sang trói vua Nam Việt đem về trị tội, vì thế sau này gọi sự đi tòng quân là “thỉnh anh” 請纓.
5. (Danh) Dàm ở cổ ngựa.
6. (Danh) Rau cải. ◎Như: “giới thái anh nhi” 芥菜纓兒 rau cải xanh.
7. (Động) Buộc.
2. (Danh) Tua, ngù (để trang sức). ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Sử Tiến đầu đái bạch Phạm Dương chiên đại mạo, thượng tát nhất toát hồng anh” 史進頭戴白范陽氈大帽, 上撒一撮紅纓 (Đệ tam hồi) Sử Tiến đầu đội nón to bằng lông chiên Phạm Dương, trên chóp đính ngù đỏ.
3. (Danh) Dải lưng màu. § Ngày xưa con gái mười lăm tuổi thì gả chồng, được thắt dây lưng bằng tơ màu gọi là “hương anh” 香纓.
4. (Danh) Dây buộc. § Ghi chú: Chung Quân 終軍 tâu vua Hán xin mang dây dài sang trói vua Nam Việt đem về trị tội, vì thế sau này gọi sự đi tòng quân là “thỉnh anh” 請纓.
5. (Danh) Dàm ở cổ ngựa.
6. (Danh) Rau cải. ◎Như: “giới thái anh nhi” 芥菜纓兒 rau cải xanh.
7. (Động) Buộc.
Từ điển Thiều Chửu
① Lèo mũ, giải mũ. Nhà nào nối đời được chịu chức tước gọi là trâm anh 簪纓.
② Ngày xưa con gái mười lăm tuổi thì gả chồng, được thắt dây lưng bằng tơ màu gọi là hương anh 香纓.
③ Hán Chung Quân 漢終軍 tâu xin vua Hán mang dây tơ dài sang trói vua Nam Việt đem về trị tội, vì thế sau này gọi sự đi tòng quân là thỉnh anh 請纓.
④ Cái dàm ở cổ ngựa.
② Ngày xưa con gái mười lăm tuổi thì gả chồng, được thắt dây lưng bằng tơ màu gọi là hương anh 香纓.
③ Hán Chung Quân 漢終軍 tâu xin vua Hán mang dây tơ dài sang trói vua Nam Việt đem về trị tội, vì thế sau này gọi sự đi tòng quân là thỉnh anh 請纓.
④ Cái dàm ở cổ ngựa.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tua, ngù, dải mũ, lèo mũ: 紅纓 槍 Giáo có ngù; 帽纓子 Tua mũ (nón);
② Dây: 長纓 Dây dài;
③ (văn) Cái giàm ở cổ ngựa.
② Dây: 長纓 Dây dài;
③ (văn) Cái giàm ở cổ ngựa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái giải mũ — Buộc, cột quanh.
Từ ghép 1