Có 1 kết quả:
siêu
Tổng nét: 12
Bộ: tẩu 走 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿺走召
Nét bút: 一丨一丨一ノ丶フノ丨フ一
Thương Hiệt: GOSHR (土人尸竹口)
Unicode: U+8D85
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: chāo ㄔㄠ, chǎo ㄔㄠˇ, chào ㄔㄠˋ, tiào ㄊㄧㄠˋ
Âm Nôm: sêu, siêu
Âm Nhật (onyomi): チョウ (chō)
Âm Nhật (kunyomi): こ.える (ko.eru), こ.す (ko.su)
Âm Hàn: 초
Âm Quảng Đông: ciu1
Âm Nôm: sêu, siêu
Âm Nhật (onyomi): チョウ (chō)
Âm Nhật (kunyomi): こ.える (ko.eru), こ.す (ko.su)
Âm Hàn: 초
Âm Quảng Đông: ciu1
Tự hình 3
Dị thể 2
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Cầm khúc tứ chương - 琴曲四章 (Cao Ngạc)
• Cổ tích thần từ bi ký - 古跡神祠碑記 (Trương Hán Siêu)
• Đoạt cẩm phiêu - Tống Lý Cảnh Sơn từ - 奪錦標-送李景山詞 (Đằng Tân)
• Ngự chế đề Chích Trợ sơn - 御製題隻箸山 (Trịnh Sâm)
• Quốc thương - 國殤 (Khuất Nguyên)
• Tân niên cung hạ nghiêm thân - 新年恭賀嚴親 (Ngô Thì Nhậm)
• Thị chúng (Thế gian nghi vọng bất nghi chân) - 示眾(世間宜妄不宜真) (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Thu phụng đặc chuẩn tái nhập thiêm sai tri hình phiên, bái mệnh cung kỷ - 秋奉特准再入添差知刑番拜命恭紀 (Phan Huy Ích)
• Tích biệt hành, tống Hướng khanh tiến phụng đoan ngọ ngự y chi thướng đô - 惜別行送向卿進奉端午禦衣之上都 (Đỗ Phủ)
• Vọng Giang Nam - Siêu Nhiên đài tác - 望江南-超然臺作 (Tô Thức)
• Cổ tích thần từ bi ký - 古跡神祠碑記 (Trương Hán Siêu)
• Đoạt cẩm phiêu - Tống Lý Cảnh Sơn từ - 奪錦標-送李景山詞 (Đằng Tân)
• Ngự chế đề Chích Trợ sơn - 御製題隻箸山 (Trịnh Sâm)
• Quốc thương - 國殤 (Khuất Nguyên)
• Tân niên cung hạ nghiêm thân - 新年恭賀嚴親 (Ngô Thì Nhậm)
• Thị chúng (Thế gian nghi vọng bất nghi chân) - 示眾(世間宜妄不宜真) (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Thu phụng đặc chuẩn tái nhập thiêm sai tri hình phiên, bái mệnh cung kỷ - 秋奉特准再入添差知刑番拜命恭紀 (Phan Huy Ích)
• Tích biệt hành, tống Hướng khanh tiến phụng đoan ngọ ngự y chi thướng đô - 惜別行送向卿進奉端午禦衣之上都 (Đỗ Phủ)
• Vọng Giang Nam - Siêu Nhiên đài tác - 望江南-超然臺作 (Tô Thức)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
vượt mức, siêu việt
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nhảy. ◇Tả truyện 左傳: “Tử Nam nhung phục nhập, tả hữu xạ, siêu thặng nhi xuất” 子南戎服入, 左右射, 超乘而出 (Chiêu Công nguyên niên 昭公元年) Tử Nam mặc binh phục vào, bên phải bên trái bắn, nhảy lên xe mà đi.
2. (Động) Vượt qua. ◎Như: “siêu việt điên phong” 超越巔峰 vượt qua đỉnh núi. ◇Mạnh Tử 孟子: “Hiệp Thái San, dĩ siêu Bắc Hải” 挾太山, 以超北海 (Lương Huệ Vương thượng 梁惠王上) Kẹp Thái Sơn, để vượt qua Bắc Hải.
3. (Động) Vượt trội. ◎Như: “siêu quần” 超群 vượt hơn cả đàn, “siêu đẳng” 超等 vượt trội hơn cả các bực.
4. (Động) Vượt thoát, thoát. ◎Như: “siêu thoát” 超脫 thoát khỏi trần tục, “siêu dật” 超逸 vượt ra ngoài dung tục, “siêu độ vong hồn” 超度亡魂 độ thoát vong hồn.
5. (Tính) Xa. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Xuất bất nhập hề vãng bất phản, Bình nguyên hốt hề lộ siêu viễn” 出不入兮往不反, 平原忽兮路超遠 (Cửu ca 九歌, Quốc thương 國殤) Ra không vào hề đi không trở lại, Bình nguyên dằng dặc hề đường xa xăm.
2. (Động) Vượt qua. ◎Như: “siêu việt điên phong” 超越巔峰 vượt qua đỉnh núi. ◇Mạnh Tử 孟子: “Hiệp Thái San, dĩ siêu Bắc Hải” 挾太山, 以超北海 (Lương Huệ Vương thượng 梁惠王上) Kẹp Thái Sơn, để vượt qua Bắc Hải.
3. (Động) Vượt trội. ◎Như: “siêu quần” 超群 vượt hơn cả đàn, “siêu đẳng” 超等 vượt trội hơn cả các bực.
4. (Động) Vượt thoát, thoát. ◎Như: “siêu thoát” 超脫 thoát khỏi trần tục, “siêu dật” 超逸 vượt ra ngoài dung tục, “siêu độ vong hồn” 超度亡魂 độ thoát vong hồn.
5. (Tính) Xa. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Xuất bất nhập hề vãng bất phản, Bình nguyên hốt hề lộ siêu viễn” 出不入兮往不反, 平原忽兮路超遠 (Cửu ca 九歌, Quốc thương 國殤) Ra không vào hề đi không trở lại, Bình nguyên dằng dặc hề đường xa xăm.
Từ điển Thiều Chửu
① Vượt qua. Nhảy qua.
② Siêu việt, phàm có tài trí hơn người đều gọi là siêu. Như siêu quần 超群 hơn cả đàn, siêu đẳng 超等 hơn cả các bực.
③ Không chịu đặt mình vào cái khuôn mẫu thường gọi là siêu. Như siêu thoát 超脫, siêu dật 超逸, v.v.
④ Xa.
② Siêu việt, phàm có tài trí hơn người đều gọi là siêu. Như siêu quần 超群 hơn cả đàn, siêu đẳng 超等 hơn cả các bực.
③ Không chịu đặt mình vào cái khuôn mẫu thường gọi là siêu. Như siêu thoát 超脫, siêu dật 超逸, v.v.
④ Xa.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vượt, quá: 超計划的產量 Sản lượng vượt kế hoạch; 超齡 Quá tuổi;
② Siêu, vượt hơn: 超音速飛機 Máy bay siêu âm; 超階級的思想 Tư tưởng siêu giai cấp;
③ Vượt thoát, siêu thoát;
④ (văn) Xa.
② Siêu, vượt hơn: 超音速飛機 Máy bay siêu âm; 超階級的思想 Tư tưởng siêu giai cấp;
③ Vượt thoát, siêu thoát;
④ (văn) Xa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhảy cao lên — Vượt cao lên. Vượt qua — Tên người, tức Đặng Đức Siêu, không rõ năm sinh, năm mất 1810, người huyện Bồng sơn tỉnh Bình định, đậu Hương tiến năm 16 đời Duệ Tông, làm quan trong viện Hàn lâm, sau theo giúp Nguyễn Ánh, có công, được thăng tới Lễ bộ Thượng thư. Tác phẩm văn Nôm có Văn tế Phò mã Chưởng Hậu quân Vũ Tính và Lễ bộ Thượng thư Ngô Tòng Châu — Tên người, tức Trương Hán Siêu, danh sĩ đời Trần, không rõ năm sinh, mất năm 1354, tự là Thăng Phủ, người làng Phúc am huyện Gia khánh tỉnh Ninh bình, trước là môn khách của Hưng Đạo Đại Vương, được bổ làm Hàn lâm Học sĩ năm 1308, niên hiệu Hưng long 16 đời Trần Anh Tông, trải thời bốn đời Anh Tông, Minh Tông, Hiến Tông và Dụ Tông, làm quan tới chức Tham tri Chánh sự. Tác phẩm Hán văn có Bạch đàng giang phú, Linh tế tháp kí, Quan nghiêm tự bi văn — Tên người, tức Nguyễn Văn Siêu, 1709-1872, danh sĩ đời Nguyễn, tự là Tốn Ban, hiệu là Phương Đình, người thôn Dụng thọ, huyện Thọ xương, tỉnh Hà nội ( sau là đường Án sát Siêu tại thành phố Hà nội ), đậu Phó bảng năm 1838, niên hiệu Minh Mệnh 19, làm quan tới chức Án sát, sau cáo quan về dạy học, học trò có nhiều người hiển đạt. Tác phẩm Hán văn có Tuỳ bút lục, Phương Đình văn tập, Phương Đình thi tập. Văn tài của ông được truyền tụng là » Văn như Siêu, Quát vô Tiền Hán «.
Từ ghép 34
ban siêu 班超 • cao siêu 高超 • nhập siêu 入超 • siêu bạt 超拔 • siêu cách 超格 • siêu cấp 超級 • siêu dật 超逸 • siêu đao 超刀 • siêu đẳng 超等 • siêu độ 超度 • siêu hình 超形 • siêu loại 超類 • siêu luân 超倫 • siêu nhân 超人 • siêu nhân loại 超人類 • siêu nhiên 超然 • siêu phàm 超凡 • siêu quá 超過 • siêu quần 超羣 • siêu quần 超群 • siêu quốc gia 超國家 • siêu sinh 超生 • siêu thăng 超升 • siêu thiên 超遷 • siêu thoát 超脫 • siêu thoát 超脱 • siêu thường 超常 • siêu tich 超迹 • siêu trác 超卓 • siêu trần 超塵 • siêu tục 超俗 • siêu tuyệt 超絶 • siêu tự nhiên 超自然 • siêu việt 超越