Có 6 kết quả:

吵 chǎo ㄔㄠˇ炒 chǎo ㄔㄠˇ煼 chǎo ㄔㄠˇ謅 chǎo ㄔㄠˇ超 chǎo ㄔㄠˇ鈔 chǎo ㄔㄠˇ

1/6

chǎo ㄔㄠˇ

U+5435, tổng 7 nét, bộ kǒu 口 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: sảo náo )

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Quấy rầy, quấy nhiễu. ◇Lão Xá : “Ngã đích đề khốc, sảo đắc tha bất năng an miên” , (Chánh hồng kì hạ ) Tiếng tôi kêu khóc, quấy rầy làm cho bà ấy không ngủ yên được.
2. (Động) Cãi nhau. ◎Như: “tranh sảo” tranh cãi.
3. (Tính) Ồn ào, ầm ĩ. ◎Như: “xa thanh thái sảo” tiếng xe cộ ầm ĩ quá.

Từ điển Thiều Chửu

① Sảo náo nói rầm rĩ.

Từ điển Trần Văn Chánh

sao sao [chaochao] Xì xào, om sòm. Xem [chăo].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ồn ào, ầm ĩ, làm ồn: Ồn đến nhức cả đầu; Ngồi im mà nghe, đừng làm ồn lên;
② Cãi nhau: Hai người cãi nhau; Cãi nhau ầm ĩ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng người nói ồn ào.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng ồn ào — Tiếng xì xào — Cũng đọc Sao. Xem Sao.

Từ điển Trung-Anh

(1) to quarrel
(2) to make a noise
(3) noisy
(4) to disturb by making a noise

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 17

Bình luận 0

chǎo ㄔㄠˇ

U+7092, tổng 8 nét, bộ huǒ 火 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sào (rau), tráng (trứng), rang (cơm), sao (thuốc)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Sao, rang, xào. ◎Như: “sao nhục” xào thịt, “sao hoa sinh” rang đậu phụng.
2. (Động) Cãi vã, làm ồn ào. § Thông “sảo” . ◎Như: “sao náo” tranh cãi ầm ĩ. ◇Sơ khắc phách án kinh kì : “Na gia đình gian mỗi mỗi bị giá đẳng nhân sao đắc thập thanh cửu trọc” (Quyển nhị thập).

Từ điển Thiều Chửu

① Sao, rang.
② Cãi vã.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xào, sao, rang: Xào thịt; Rang lạc;
② (văn) Cải vã.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rang lên cho khô, chín — Tranh giành.

Từ điển Trung-Anh

(1) to sauté
(2) to stir-fry
(3) to speculate
(4) to hype
(5) to fire (sb)

Tự hình 2

Dị thể 23

Chữ gần giống 1

Từ ghép 49

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chǎo ㄔㄠˇ

U+717C, tổng 14 nét, bộ huǒ 火 (+10 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

sào (rau), tráng (trứng), rang (cơm), sao (thuốc)

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “sao” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ sao .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như hai chữ Sao .

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 6

Bình luận 0

chǎo ㄔㄠˇ [chōu ㄔㄡ, zhōu ㄓㄡ, zōu ㄗㄡ]

U+8B05, tổng 17 nét, bộ yán 言 (+10 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đặt điều, nói bậy, nói càn, hồ thuyết. ◎Như: “hạt sưu” đặt điều nói bừa, nói chuyện không đích xác. ◇Hồng Lâu Mộng : “Xuất cá đề mục, nhượng ngã sưu khứ, sưu liễu lai, thế ngã cải chánh” , , , (Đệ tứ thập bát hồi) Xin ra đầu đề (thơ), cho em về làm đại, làm xong, nhờ sửa giùm em.
2. Một âm là “sảo”. (Động) Tranh cãi. ◇Chu Tử ngữ loại : “Quang tính cương, tuy tạm khuất, chung thị bất cam, toại dữ Tần Cối sảo” , , , (Quyển nhất tam nhất) Lí Quang tính cứng cỏi, dù tạm khuất phục, rốt cuộc không chịu nhịn, bèn tranh cãi với Tần Cối.

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 5

Bình luận 0

chǎo ㄔㄠˇ [chāo ㄔㄠ, chào ㄔㄠˋ, tiào ㄊㄧㄠˋ]

U+8D85, tổng 12 nét, bộ zǒu 走 (+5 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhảy. ◇Tả truyện : “Tử Nam nhung phục nhập, tả hữu xạ, siêu thặng nhi xuất” , , (Chiêu Công nguyên niên ) Tử Nam mặc binh phục vào, bên phải bên trái bắn, nhảy lên xe mà đi.
2. (Động) Vượt qua. ◎Như: “siêu việt điên phong” vượt qua đỉnh núi. ◇Mạnh Tử : “Hiệp Thái San, dĩ siêu Bắc Hải” , (Lương Huệ Vương thượng ) Kẹp Thái Sơn, để vượt qua Bắc Hải.
3. (Động) Vượt trội. ◎Như: “siêu quần” vượt hơn cả đàn, “siêu đẳng” vượt trội hơn cả các bực.
4. (Động) Vượt thoát, thoát. ◎Như: “siêu thoát” thoát khỏi trần tục, “siêu dật” vượt ra ngoài dung tục, “siêu độ vong hồn” độ thoát vong hồn.
5. (Tính) Xa. ◇Khuất Nguyên : “Xuất bất nhập hề vãng bất phản, Bình nguyên hốt hề lộ siêu viễn” , (Cửu ca , Quốc thương ) Ra không vào hề đi không trở lại, Bình nguyên dằng dặc hề đường xa xăm.

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chǎo ㄔㄠˇ [chāo ㄔㄠ, miǎo ㄇㄧㄠˇ]

U+9214, tổng 12 nét, bộ jīn 金 (+4 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tiền giấy, tiền tài. ◎Như: “hiện sao” tiền mặt, “sao phiếu” tiền giấy, “hội sao” trả tiền.
2. (Danh) Bộ sách tuyển chọn các tác phẩm văn học in thành. ◎Như: Đời Thanh có “Kinh sử bách gia tạp sao” .
3. (Danh) Họ “Sao”.
4. (Động) Cướp bóc, chiếm đoạt. ◎Như: “khấu sao” cướp lấy. ◇Hậu Hán Thư : “Công sao quận huyện” (Công Tôn Toản truyện ) Đánh cướp quận huyện.
5. (Động) Viết, chép. ◇Bão Phác Tử : “Dư kim lược sao Kim đan chi đô” (Nội thiên , Kim đan ) Nay ta chép sơ lược bộ sách Kim đan.

Tự hình 3

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0