Có 2 kết quả:
uất • úc
Tổng nét: 29
Bộ: sưởng 鬯 (+19 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿳⿲木缶木冖⿰鬯彡
Nét bút: 一丨ノ丶ノ一一丨フ丨一丨ノ丶丶フノ丶丶丶丶丶フ丨ノフノノノ
Thương Hiệt: DDBUH (木木月山竹)
Unicode: U+9B31
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: yù ㄩˋ
Âm Nôm: uất
Âm Nhật (onyomi): ウツ (utsu)
Âm Nhật (kunyomi): うっ.する (u'.suru), ふさ.ぐ (fusa.gu), しげ.る (shige.ru)
Âm Hàn: 울
Âm Quảng Đông: wat1
Âm Nôm: uất
Âm Nhật (onyomi): ウツ (utsu)
Âm Nhật (kunyomi): うっ.する (u'.suru), ふさ.ぐ (fusa.gu), しげ.る (shige.ru)
Âm Hàn: 울
Âm Quảng Đông: wat1
Tự hình 5
Dị thể 14
Chữ gần giống 9
Một số bài thơ có sử dụng
• Cần Chính lâu phú - 勤政樓賦 (Nguyễn Pháp)
• Hoạ đáp thi kỳ 4 - Hoạ đại chuỷ ô - 和答詩其四-和大觜烏 (Bạch Cư Dị)
• Hỗ tòng Đăng Phong đồ trung tác - 扈從登封途中作 (Tống Chi Vấn)
• Long Thủ sơn - 龍首山 (Dương Thúc Hạp)
• Nhập Hành Châu - 入衡州 (Đỗ Phủ)
• Sơn Nam hành - 山南行 (Lục Du)
• Thanh thanh lăng thượng bách - 青青陵上柏 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tịch lương tiểu chước tức sự - 夕涼小酌即事 (Phan Huy Ích)
• Từ Ân tự bi minh tịnh tự - 慈恩寺碑銘并序 (Hồ Tông Thốc)
• Văn phu Đỗ Cao đăng đệ - 聞夫杜羔登第 (Triệu thị)
• Hoạ đáp thi kỳ 4 - Hoạ đại chuỷ ô - 和答詩其四-和大觜烏 (Bạch Cư Dị)
• Hỗ tòng Đăng Phong đồ trung tác - 扈從登封途中作 (Tống Chi Vấn)
• Long Thủ sơn - 龍首山 (Dương Thúc Hạp)
• Nhập Hành Châu - 入衡州 (Đỗ Phủ)
• Sơn Nam hành - 山南行 (Lục Du)
• Thanh thanh lăng thượng bách - 青青陵上柏 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tịch lương tiểu chước tức sự - 夕涼小酌即事 (Phan Huy Ích)
• Từ Ân tự bi minh tịnh tự - 慈恩寺碑銘并序 (Hồ Tông Thốc)
• Văn phu Đỗ Cao đăng đệ - 聞夫杜羔登第 (Triệu thị)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. buồn bã, uất ức
2. hơi thối
3. sum suê, rậm rạp
2. hơi thối
3. sum suê, rậm rạp
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tích chứa, trì trệ không thông. ◎Như: “uất kết” 鬱結 uất ức.
2. (Động) Oán hận. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Cố nhạc dũ xỉ, nhi dân dũ uất, quốc dũ loạn” 故樂愈侈, 而民愈鬱, 國愈亂 (Trọng hạ kỉ 仲夏紀, Xỉ nhạc 侈樂) Cho nên nhạc càng phóng dật, mà dân càng oán hận, nước càng loạn.
3. (Tính) Buồn bã, không vui. ◎Như: “uất muộn” 鬱悶 buồn bực. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Uất uất thốn hoài vô nại xứ” 鬱鬱寸懷無奈處 (Quy Côn Sơn chu trung tác 歸崑山舟中作) Tấc lòng bùi ngùi chẳng biết làm sao.
4. (Tính) Sum suê, tốt tươi, rậm rạp. ◇Cổ thi 古詩: “Thanh thanh hà bạn thảo, Uất uất viên trung liễu” 青青河畔草, 鬱鬱園中柳 (Thanh thanh hà bạn thảo 青青河畔草) Xanh xanh cỏ bờ sông, Sum suê liễu trong vườn.
5. (Danh) Hơi xông lên, mùi nồng. ◎Như: “phức uất” 馥鬱 mùi thơm phức.
6. (Danh) § Xem “uất kim” 鬱金.
7. (Danh) § Xem “uất kim hương” 鬱金香.
8. Cũng có âm là “úc”.
9. Còn viết là 郁.
2. (Động) Oán hận. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Cố nhạc dũ xỉ, nhi dân dũ uất, quốc dũ loạn” 故樂愈侈, 而民愈鬱, 國愈亂 (Trọng hạ kỉ 仲夏紀, Xỉ nhạc 侈樂) Cho nên nhạc càng phóng dật, mà dân càng oán hận, nước càng loạn.
3. (Tính) Buồn bã, không vui. ◎Như: “uất muộn” 鬱悶 buồn bực. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Uất uất thốn hoài vô nại xứ” 鬱鬱寸懷無奈處 (Quy Côn Sơn chu trung tác 歸崑山舟中作) Tấc lòng bùi ngùi chẳng biết làm sao.
4. (Tính) Sum suê, tốt tươi, rậm rạp. ◇Cổ thi 古詩: “Thanh thanh hà bạn thảo, Uất uất viên trung liễu” 青青河畔草, 鬱鬱園中柳 (Thanh thanh hà bạn thảo 青青河畔草) Xanh xanh cỏ bờ sông, Sum suê liễu trong vườn.
5. (Danh) Hơi xông lên, mùi nồng. ◎Như: “phức uất” 馥鬱 mùi thơm phức.
6. (Danh) § Xem “uất kim” 鬱金.
7. (Danh) § Xem “uất kim hương” 鬱金香.
8. Cũng có âm là “úc”.
9. Còn viết là 郁.
Từ điển Thiều Chửu
① Uất kết, uất tức, khí nó tụ không tan ra, hở ra gọi là uất. Như uất kết 鬱結 uất ức, uất muộn 鬱悶 bậm bực, v.v. Có khi viết là 欝.
② Hôi thối.
③ Hơi xông lên, hơi nóng hun lên.
④ Uất kim 鬱金 cây nghệ.
② Hôi thối.
③ Hơi xông lên, hơi nóng hun lên.
④ Uất kim 鬱金 cây nghệ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Cây, hoa) uất kim hương;
② Cây mận (Prunus japonica);
③ Uất kết, ứ đọng (không tan, không thoát ra được);
④ Buồn rầu, ấm ức: 憂鬱 Âu sầu;
⑤ (Cây cỏ) sum sê, um tùm, rậm rạp (như 郁 bộ 邑);
⑥ Mùi thơm nồng: 馥鬱 Thơm phức. Xem 郁 [yù].
② Cây mận (Prunus japonica);
③ Uất kết, ứ đọng (không tan, không thoát ra được);
④ Buồn rầu, ấm ức: 憂鬱 Âu sầu;
⑤ (Cây cỏ) sum sê, um tùm, rậm rạp (như 郁 bộ 邑);
⑥ Mùi thơm nồng: 馥鬱 Thơm phức. Xem 郁 [yù].
Từ ghép 7
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tích chứa, trì trệ không thông. ◎Như: “uất kết” 鬱結 uất ức.
2. (Động) Oán hận. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Cố nhạc dũ xỉ, nhi dân dũ uất, quốc dũ loạn” 故樂愈侈, 而民愈鬱, 國愈亂 (Trọng hạ kỉ 仲夏紀, Xỉ nhạc 侈樂) Cho nên nhạc càng phóng dật, mà dân càng oán hận, nước càng loạn.
3. (Tính) Buồn bã, không vui. ◎Như: “uất muộn” 鬱悶 buồn bực. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Uất uất thốn hoài vô nại xứ” 鬱鬱寸懷無奈處 (Quy Côn Sơn chu trung tác 歸崑山舟中作) Tấc lòng bùi ngùi chẳng biết làm sao.
4. (Tính) Sum suê, tốt tươi, rậm rạp. ◇Cổ thi 古詩: “Thanh thanh hà bạn thảo, Uất uất viên trung liễu” 青青河畔草, 鬱鬱園中柳 (Thanh thanh hà bạn thảo 青青河畔草) Xanh xanh cỏ bờ sông, Sum suê liễu trong vườn.
5. (Danh) Hơi xông lên, mùi nồng. ◎Như: “phức uất” 馥鬱 mùi thơm phức.
6. (Danh) § Xem “uất kim” 鬱金.
7. (Danh) § Xem “uất kim hương” 鬱金香.
8. Cũng có âm là “úc”.
9. Còn viết là 郁.
2. (Động) Oán hận. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Cố nhạc dũ xỉ, nhi dân dũ uất, quốc dũ loạn” 故樂愈侈, 而民愈鬱, 國愈亂 (Trọng hạ kỉ 仲夏紀, Xỉ nhạc 侈樂) Cho nên nhạc càng phóng dật, mà dân càng oán hận, nước càng loạn.
3. (Tính) Buồn bã, không vui. ◎Như: “uất muộn” 鬱悶 buồn bực. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Uất uất thốn hoài vô nại xứ” 鬱鬱寸懷無奈處 (Quy Côn Sơn chu trung tác 歸崑山舟中作) Tấc lòng bùi ngùi chẳng biết làm sao.
4. (Tính) Sum suê, tốt tươi, rậm rạp. ◇Cổ thi 古詩: “Thanh thanh hà bạn thảo, Uất uất viên trung liễu” 青青河畔草, 鬱鬱園中柳 (Thanh thanh hà bạn thảo 青青河畔草) Xanh xanh cỏ bờ sông, Sum suê liễu trong vườn.
5. (Danh) Hơi xông lên, mùi nồng. ◎Như: “phức uất” 馥鬱 mùi thơm phức.
6. (Danh) § Xem “uất kim” 鬱金.
7. (Danh) § Xem “uất kim hương” 鬱金香.
8. Cũng có âm là “úc”.
9. Còn viết là 郁.