Có 1 kết quả:
độc
Tổng nét: 27
Bộ: hắc 黑 (+15 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰黑賣
Nét bút: 丨フ丶ノ一丨一一丶丶丶丶一丨一丨フ丨丨一丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: WFGWC (田火土田金)
Unicode: U+9EF7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: dú ㄉㄨˊ
Âm Nôm: độc
Âm Nhật (onyomi): トク (toku)
Âm Nhật (kunyomi): けが.す (kega.su), けが.れる (kega.reru)
Âm Hàn: 독
Âm Quảng Đông: duk6
Âm Nôm: độc
Âm Nhật (onyomi): トク (toku)
Âm Nhật (kunyomi): けが.す (kega.su), けが.れる (kega.reru)
Âm Hàn: 독
Âm Quảng Đông: duk6
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 9
Một số bài thơ có sử dụng
• Bình Ngô đại cáo - 平吳大告 (Nguyễn Trãi)
• Đăng cao khâu nhi vọng viễn hải - 登高丘而望遠海 (Lý Bạch)
• Hán Vũ Đế - 漢武帝 (Trần Anh Tông)
• Phụng tống Quách trung thừa kiêm thái bộc khanh sung Lũng Hữu tiết độ sứ tam thập vận - 奉送郭中丞兼太僕卿充隴右節度使三十韻 (Đỗ Phủ)
• Tam Xuyên quan thuỷ trướng nhị thập vận - 三川觀水漲二十韻 (Đỗ Phủ)
• Tân Phong chiết tý ông - 新豐折臂翁 (Bạch Cư Dị)
• Tây chinh đạo trung (tái chinh Ai Lao) - 西征道中(再征哀牢) (Trần Nhân Tông)
• Thứ đô hộ Lý Trác ngược chính dân bạn - 刺都護李琢虐政民叛 (Bì Nhật Hưu)
• Đăng cao khâu nhi vọng viễn hải - 登高丘而望遠海 (Lý Bạch)
• Hán Vũ Đế - 漢武帝 (Trần Anh Tông)
• Phụng tống Quách trung thừa kiêm thái bộc khanh sung Lũng Hữu tiết độ sứ tam thập vận - 奉送郭中丞兼太僕卿充隴右節度使三十韻 (Đỗ Phủ)
• Tam Xuyên quan thuỷ trướng nhị thập vận - 三川觀水漲二十韻 (Đỗ Phủ)
• Tân Phong chiết tý ông - 新豐折臂翁 (Bạch Cư Dị)
• Tây chinh đạo trung (tái chinh Ai Lao) - 西征道中(再征哀牢) (Trần Nhân Tông)
• Thứ đô hộ Lý Trác ngược chính dân bạn - 刺都護李琢虐政民叛 (Bì Nhật Hưu)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
nhàm chán
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sự dơ bẩn, điều nhơ nhuốc. ◇Phó Lượng 傅亮: “Thượng tăng quốc cấu, hạ chiêu tư độc” 上增國垢, 下招私黷 (Phan thượng thư bộc xạ biểu 潘尚書僕射表) Trên tăng thêm nhục nhã cho nước, dưới rước lấy nhơ nhuốc riêng mình.
2. (Tính) Dơ bẩn, ô uế. ◇Khổng Trĩ Khuê 孔稚珪: “Tiên trinh nhi hậu độc” 先貞而後黷 (Bắc san di văn 北山移文) Lúc trước chính đính, ngay thẳng mà sau đó dơ bẩn.
3. (Động) Khinh thường, không cung kính, nhàm chán. ◇Thư Kinh 書經: “Độc vu tế tự” 黷于祭祀 (Thuyết mệnh 說命) Nhàm chán việc tế lễ.
4. (Động) Tham lam. ◇Nam sử 南史: “Pha độc tài hối” 頗黷財賄 (Lưu Hoài Trân truyện 劉懷珍傳) Rất tham cầu tiền của.
5. (Động) Lạm dụng. ◎Như: “cùng binh độc vũ” 窮兵黷武 dùng tới võ lực, gây ra chiến tranh một cách bừa bãi. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Độc hình thậm hĩ” 黷刑甚矣 (Bác phục thù nghị 捕蛇者說) Lạm dụng hình phạt quá quắt.
2. (Tính) Dơ bẩn, ô uế. ◇Khổng Trĩ Khuê 孔稚珪: “Tiên trinh nhi hậu độc” 先貞而後黷 (Bắc san di văn 北山移文) Lúc trước chính đính, ngay thẳng mà sau đó dơ bẩn.
3. (Động) Khinh thường, không cung kính, nhàm chán. ◇Thư Kinh 書經: “Độc vu tế tự” 黷于祭祀 (Thuyết mệnh 說命) Nhàm chán việc tế lễ.
4. (Động) Tham lam. ◇Nam sử 南史: “Pha độc tài hối” 頗黷財賄 (Lưu Hoài Trân truyện 劉懷珍傳) Rất tham cầu tiền của.
5. (Động) Lạm dụng. ◎Như: “cùng binh độc vũ” 窮兵黷武 dùng tới võ lực, gây ra chiến tranh một cách bừa bãi. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Độc hình thậm hĩ” 黷刑甚矣 (Bác phục thù nghị 捕蛇者說) Lạm dụng hình phạt quá quắt.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhàm. Phiền nhiễu luôn luôn khiến cho người chán ghét gọi là độc. Cố kêu cầu mãi gọi là can độc 干黷, tham lam không chán gọi là tham độc 貪黷.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Làm nhơ nhuốc, bẩn thỉu;
② Bừa bãi, cẩu thả.【黷武】độc vũ [dúwư] Lạm dụng vũ lực, hiếu chiến: 黷武主義 Bệnh hiếu chiến; 窮兵黷武 Hiếu chiến;
③ Làm hư hỏng, làm đồi bại.
② Bừa bãi, cẩu thả.【黷武】độc vũ [dúwư] Lạm dụng vũ lực, hiếu chiến: 黷武主義 Bệnh hiếu chiến; 窮兵黷武 Hiếu chiến;
③ Làm hư hỏng, làm đồi bại.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bụi đất nhơ bẩn — Đen đúa nhơ bẩn — Đen.