Có 2 kết quả:
Qiǔ ㄑㄧㄡˇ • qiǔ ㄑㄧㄡˇ
Tổng nét: 16
Bộ: mǐ 米 (+10 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿰米臭
Nét bút: 丶ノ一丨ノ丶ノ丨フ一一一一ノ丶丶
Thương Hiệt: FDHUK (火木竹山大)
Unicode: U+7CD7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: khứu
Âm Nôm: khứu
Âm Nhật (onyomi): キュウ (kyū), ク (ku), ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): いりごめ (irigome)
Âm Hàn: 구
Âm Quảng Đông: cau3, jau2, zau2
Âm Nôm: khứu
Âm Nhật (onyomi): キュウ (kyū), ク (ku), ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): いりごめ (irigome)
Âm Hàn: 구
Âm Quảng Đông: cau3, jau2, zau2
Tự hình 2
Dị thể 4
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Qiu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
lương khô
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lương khô.
2. (Danh) Họ “Khứu”.
3. (Động) Đóng thành tảng, dính cục. ◎Như: “miến chử hảo bất cật, nhất hội nhi tựu khứu liễu” 麵煮好不吃, 一會兒就糗了 bột nấu chín lắm không ăn, chỉ một lúc là đóng cục lại.
2. (Danh) Họ “Khứu”.
3. (Động) Đóng thành tảng, dính cục. ◎Như: “miến chử hảo bất cật, nhất hội nhi tựu khứu liễu” 麵煮好不吃, 一會兒就糗了 bột nấu chín lắm không ăn, chỉ một lúc là đóng cục lại.
Từ điển Thiều Chửu
① Lương khô.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lương khô;
② (đph) Cơm, mì đóng cục hay đặc quánh lại.
② (đph) Cơm, mì đóng cục hay đặc quánh lại.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bột gạo rang ( rang gạo chín vàng rồi giã nhỏ ). Tức là Thính.
Từ điển Trung-Anh
(1) dry rations (for a journey)
(2) (dialect) (of noodles etc) to become mush (from overcooking)
(3) (coll.) embarrassing
(4) embarrassment
(2) (dialect) (of noodles etc) to become mush (from overcooking)
(3) (coll.) embarrassing
(4) embarrassment
Từ ghép 8