Có 6 kết quả:

凹 ao坳 ao拗 ao爊 ao鏕 ao鏖 ao

1/6

ao

U+51F9, tổng 5 nét, bộ khảm 凵 (+3 nét)
phồn & giản thể, chỉ sự

Từ điển phổ thông

lõm vào

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Lõm, trũng. ◎Như: “ao địa” đất trũng, “ao đột bất bình” lồi lõm không bằng phẳng. ◇Nguyễn Du : “Ngạch đột diện ao” (Long Thành cầm giả ca ) Trán dô mặt gãy.

Từ điển Thiều Chửu

① Lõm.

Từ điển Trần Văn Chánh

Lõm, trũng xuống: Gồ ghề, nhấp nhô, lồi lõm không đều, không bằng phẳng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lõm xuống.

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ao

U+5773, tổng 8 nét, bộ thổ 土 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chỗ đất trũng xuống, ao, hố

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chỗ đất trũng. ◎Như: “san ao” thung lũng.
2. (Danh) Ao, vũng. ◇Đỗ Phủ : “Cao giả quải quyến trường lâm sao, Hạ giả phiêu chuyển trầm đường ao” , (Mao ốc vi thu phong sở phá ca ) (Cỏ tranh mái nhà bị gió thổi tung) cái bay cao thì mắc trên ngọn cây rừng, Cái thấp thì tả tơi rơi chìm xuống ao nước.

Từ điển Thiều Chửu

① Chỗ đất trũng xuống (hố).

Từ điển Trần Văn Chánh

Đất trũng, thung lũng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Ao đường .

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ao [ngao]

U+720A, tổng 19 nét, bộ hoả 火 (+15 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ấm, không lạnh.

Tự hình 1

Dị thể 4

Bình luận 0

ao

U+93D5, tổng 19 nét, bộ kim 金 (+11 nét)
hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái chậu bằng đồng, như chữ Ao .

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

ao

U+93D6, tổng 19 nét, bộ kim 金 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. trận đánh quyết liệt
2. rầm rĩ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đánh nhau quyết liệt. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Tam Giang thủy chiến, Xích Bích ao binh” , (Đệ ngũ thập hồi) Thủy chiến ở Tam Giang, đánh nhau dữ dội ở Xích Bích.
2. (Động) Làm huyên náo, rầm rĩ. ◇Hoàng Đình Kiên : “Thị thanh ao ngọ chẩm” (Bình Âm Trương Trừng cư sĩ ẩn xứ ) Tiếng chợ búa huyên náo giấc ngủ trưa.

Từ điển Thiều Chửu

① Đánh khoẻ giết dữ. Như Xích Bích ao binh trận đánh quyết liệt ở Xích Bích.
② Rầm rĩ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trận chiến ác liệt, chiến đấu quyết liệt: Trận Xích Bích ác liệt;
② Ầm ĩ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái chậu bằng đồng, cái thau đồng — Giết hại nhiều người.

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0