Có 6 kết quả:
凹 ao • 坳 ao • 拗 ao • 爊 ao • 鏕 ao • 鏖 ao
Từ điển phổ thông
lõm vào
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Lõm, trũng. ◎Như: “ao địa” 凹地 đất trũng, “ao đột bất bình” 凹凸不平 lồi lõm không bằng phẳng. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Ngạch đột diện ao” 額凸面凹 (Long Thành cầm giả ca 龍城琴者歌) Trán dô mặt gãy.
Từ điển Thiều Chửu
① Lõm.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lõm xuống.
Tự hình 2
Dị thể 6
Từ ghép 4
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
chỗ đất trũng xuống, ao, hố
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chỗ đất trũng. ◎Như: “san ao” 山坳 thung lũng.
2. (Danh) Ao, vũng. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Cao giả quải quyến trường lâm sao, Hạ giả phiêu chuyển trầm đường ao” 茅飛渡江灑江郊, 高者掛罥長林梢 (Mao ốc vi thu phong sở phá ca 茅屋為秋風所破歌) (Cỏ tranh mái nhà bị gió thổi tung) cái bay cao thì mắc trên ngọn cây rừng, Cái thấp thì tả tơi rơi chìm xuống ao nước.
2. (Danh) Ao, vũng. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Cao giả quải quyến trường lâm sao, Hạ giả phiêu chuyển trầm đường ao” 茅飛渡江灑江郊, 高者掛罥長林梢 (Mao ốc vi thu phong sở phá ca 茅屋為秋風所破歌) (Cỏ tranh mái nhà bị gió thổi tung) cái bay cao thì mắc trên ngọn cây rừng, Cái thấp thì tả tơi rơi chìm xuống ao nước.
Từ điển Thiều Chửu
① Chỗ đất trũng xuống (hố).
Từ điển Trần Văn Chánh
Đất trũng, thung lũng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 2
Dị thể 5
Từ ghép 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ấm, không lạnh.
Tự hình 1
Dị thể 4
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
1. trận đánh quyết liệt
2. rầm rĩ
2. rầm rĩ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đánh nhau quyết liệt. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Tam Giang thủy chiến, Xích Bích ao binh” 三江水戰, 赤壁鏖兵 (Đệ ngũ thập hồi) Thủy chiến ở Tam Giang, đánh nhau dữ dội ở Xích Bích.
2. (Động) Làm huyên náo, rầm rĩ. ◇Hoàng Đình Kiên 黃庭堅: “Thị thanh ao ngọ chẩm” 市聲鏖午枕 (Bình Âm Trương Trừng cư sĩ ẩn xứ 平陰張澄居士隱處) Tiếng chợ búa huyên náo giấc ngủ trưa.
2. (Động) Làm huyên náo, rầm rĩ. ◇Hoàng Đình Kiên 黃庭堅: “Thị thanh ao ngọ chẩm” 市聲鏖午枕 (Bình Âm Trương Trừng cư sĩ ẩn xứ 平陰張澄居士隱處) Tiếng chợ búa huyên náo giấc ngủ trưa.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái chậu bằng đồng, cái thau đồng — Giết hại nhiều người.
Tự hình 2
Dị thể 3
Từ ghép 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0