Có 7 kết quả:

儤 bạo暴 bạo瀑 bạo爆 bạo虣 bạo雹 bạo靤 bạo

1/7

bạo

U+5124, tổng 17 nét, bộ nhân 人 (+15 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

túc trực

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Túc trực. ◎Như: “bạo túc” 宿 chức quan lại (ngày xưa) chầu chực luôn luôn.

Từ điển Thiều Chửu

① Túc chực, như bạo túc 宿 chức quan lại chầu chực luôn luôn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Túc trực: 宿 Chức quan túc trực (thời xưa).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị quan tới phiên phải túc trực tại nha môn.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 4

Từ ghép 1

Bình luận 0

bạo [bão, bộc]

U+66B4, tổng 15 nét, bộ nhật 日 (+11 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. to, mạnh
2. tàn ác
3. hấp tấp, nóng nảy

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Hung dữ, tàn ác. ◎Như: “tham bạo” tham tàn, “bạo ngược” ác nghịch, “bạo khách” trộm giặc.
2. (Tính, phó) Vội, chợt đến. ◎Như: “tật phong bạo vũ” gió táp mưa sa, “bạo lãnh” chợt rét, “bạo phát” chợt giàu.
3. (Động) Làm hại. ◇Thư Kinh : “Bạo điễn thiên vật” (Vũ Thành ) Tận diệt chim muông cây cỏ sinh vật.
4. (Động) Bắt bằng tay không. ◇Luận Ngữ : “Bạo hổ bằng hà” (Thuật nhi ) Bắt hổ tay không, lội sông, toàn những việc nguy hiểm. § Chỉ kẻ hữu dũng vô mưu.
5. Một âm là “bộc”. (Động) Phơi, bày ra. § Tục viết là . ◎Như: “bộc lộ” phơi rõ ra ngoài, phơi bày.

Từ điển Thiều Chửu

① Tàn bạo, như tham bạo , bạo ngược . Trộm giặc gọi là bạo khách , v.v.
② Làm hại, như bạo điễn thiên vật .
③ Vội, chợt đến, như tật phong bạo vũ gió táp mưa sa, bạo lãnh chợt rét, bạo phát chợt giàu.
④ Bạo hổ bắt hổ tay không.
⑤ Một âm là bộc. Phơi. Tục quen viết là .
⑥ Bộc lộ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① To và mạnh, mạnh và gấp, chợt đến, đến bất ngờ, đột ngột: Bạo bệnh, bệnh nặng đột ngột; Chợt rét; Bão táp, dông tố;
② Hấp tấp, nóng nảy: Nóng tính, tính khí nóng nảy; Anh này nóng tính quá;
③ Dữ tợn, hung ác, tàn bạo: Tàn bạo;
④ Huỷ hoại, không thương tiếc: Tự huỷ hoại và ruồng bỏ mình;
⑤ Lộ ra, phơi ra, bày ra: bạo lộ [bàolù] Bộc lộ, lộ ra, phơi bày, bày ra, lộ: Lộ mục tiêu; Phơi trần;
⑥ (văn) Làm hại, hiếp: Tàn hại của trời; Lấy nhiều hiếp ít (Trang tử);
⑦ (văn) Bắt bằng tay không: Không dám bắt hổ bằng tay không (Thi Kinh);
⑧ [Bào] (Họ) Bạo. Xem [pù].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hung tợn dữ dằn — Chống đối, làm loạn — Hao tốn, mất mát — Mau lẹ, mạnh mẽ — Tay không mà bắt — Một âm khác là Bộc.

Tự hình 4

Dị thể 17

Chữ gần giống 1

Từ ghép 53

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

bạo [bạc, bộc]

U+7206, tổng 19 nét, bộ hoả 火 (+15 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nổ (do lửa hoặc hơi nóng làm cho bùng nổ). ◎Như: “bạo trúc” pháo tre (ống lệnh). § Ngày xưa chưa biết làm pháo, đốt ống tre, ống nứa cho nổ to để trừ điềm xấu. ◇An Nam Chí Lược : “Dân gian môn thủ minh bạo trúc” (Phong tục ) Dân gian mở cửa đốt pháo tre. ◇Hồng Lâu Mộng : “Quái đạo tạc nhi vãn thượng đăng hoa bạo liễu hựu bạo, kết liễu hựu kết, nguyên lai ứng đáo kim nhật” , , (Đệ tứ thập cửu hồi) Thảo nào, đêm qua ngọn đèn cứ nổ hoa mãi, rốt cuộc ra là báo điềm cho ngày hôm nay.
2. (Động) Đột nhiên, bùng phát. ◎Như: “chiến sự bạo phát” chiến tranh bùng nổ đột ngột.
3. (Động) Nhúng, nấu tái (cách nấu bỏ thức ăn vào nước nóng hoặc dầu sôi cho hơi chín rồi vớt ra ngay). ◎Như: “bạo đỗ nhi” bao tử nhúng, “thông bạo ngưu nhục” thịt bò nhúng tái hành.
4. Một âm là “bạc”. (Động) Đốt, hơ nóng. § Ta quen đọc là “bộc”.

Từ điển Thiều Chửu

① Tức nổ nứt ra vì lửa.
② Bạo trúc pháo tre (ống lệnh), ngày xưa chưa biết làm pháo cứ đốt ống tre ống nứa cho nổ to để trừ các điềm xấu.
③ Một âm là bạc. Ðốt, hơ nóng. ta quen đọc là chữ bộc.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nổ: Chất nổ;
② Đốt, hơ nóng, ăn dúng (nhúng).bạo đỗ tử [bàodưr] Ăn dúng (nhúng) bao tử, tái bao tử (dê, bò).

Tự hình 2

Dị thể 8

Chữ gần giống 7

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

bạo

U+8663, tổng 16 nét, bộ hô 虍 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

độc ác, dữ tợn

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hung tợn, ngang ngược. Như chữ Bạo.

Tự hình 1

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

bạo

U+9764, tổng 14 nét, bộ diện 面 (+5 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mụn ở mặt.

Tự hình 1

Dị thể 5

Bình luận 0