Có 13 kết quả:

兇 hung凶 hung匈 hung哅 hung忷 hung恟 hung汹 hung洶 hung胸 hung訩 hung詾 hung讻 hung酗 hung

1/13

hung

U+5147, tổng 6 nét, bộ nhân 儿 (+4 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. hung ác, dữ tợn
2. sợ hãi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Sợ hãi, bất an. ◇Tả truyện : “Tào nhân hung cụ” (Hi Công nhị thập bát niên ) Người nước Tào lo sợ.
2. (Tính) Dữ tợn, hung ác. § Thông “hung” . ◎Như: “hung đồ” quân hung ác.

Từ điển Thiều Chửu

① Sợ hãi.
② Dữ tợn, như hung đồ quân hung tợn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lo sợ. Sợ hãi — Làm hại. Có hại.

Tự hình 4

Dị thể 2

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

hung

U+51F6, tổng 4 nét, bộ khảm 凵 (+2 nét)
phồn & giản thể, chỉ sự

Từ điển phổ thông

1. hung ác, dữ tợn
2. sợ hãi

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Ác, tàn bạo. ◎Như: “hung bạo” ác dữ, “hung thủ” kẻ giết người, “hung khí” đồ giết người.
2. (Tính) Mất mùa, thu hoạch kém. ◎Như: “hung niên” năm mất mùa, đói kém.
3. (Tính) Xấu, không tốt lành. ◎Như: “hung tín” tin chẳng lành, “hung triệu” điềm xấu.
4. (Tính) Mạnh dữ, kịch liệt. ◎Như: “vũ thế ngận hung” sức mưa dữ dội.
5. (Danh) Tai họa, sự chẳng lành. ◎Như: “xu cát tị hung” theo lành tránh họa.
6. (Động) Sợ hãi, khủng cụ. § Thông “hung” .

Từ điển Thiều Chửu

① Ác, nhưng hung bạo ác dữ.
② Giết người, như hung thủ kẻ giết người, hung khí đồ giết người.
③ Mất mùa.
④ Xấu, sự gì không tốt lành đều gọi là hung.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hung, dữ, ác, hung dữ, hung ác: Hành hung; Hung thủ;
② Dữ, xấu, không may, trầm trọng, tin dữ, tin không may: Phá quấy rất dữ; Bệnh tình trầm trọng;
③ Mất mùa: Năm mất mùa;
④ Đáng sợ: Thằng cha này trông dễ sợ thật.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xấu. Rủi ro. Không tốt lành — Giết người, hại người — Mất mùa — Như chữ Hung .

Tự hình 4

Dị thể 6

Từ ghép 22

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

hung

U+5308, tổng 6 nét, bộ bao 勹 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. rầm rĩ
2. tộc Hung Nô
3. nước Hungari

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Phần thân thể phía trước từ cổ tới bụng. § Dạng gốc của chữ “hung” .
2. (Danh) Tức “Hung Nô” dân tộc Trung Quốc thời cổ ở phía bắc.
3. (Danh) Tên gọi tắt của nước “Hung-nha-lợi” (Hungarian) ở châu Âu.
4. (Động) Rầm rĩ, huyên nhiễu. § Cũng viết là .

Từ điển Thiều Chửu

① Hung hung rầm rĩ. Cũng viết là .
② Nước Hung. Nước Hung-nha-lợi (Hungarian) ở châu Âu, gọi tắt là nước Hung.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Như [xiong] (bộ );
Hung Nô [Xiongnú] Hung Nô (một dân tộc du mục thời xưa ở miền bắc Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái ngực, cái bụng.

Tự hình 4

Dị thể 2

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

hung

U+54C5, tổng 9 nét, bộ khẩu 口 (+6 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

nói rầm rầm

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng ồn ào, huyên náo. Cũng nói Hung hung .

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

hung

U+5FF7, tổng 7 nét, bộ tâm 心 (+4 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Hung .

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

hung

U+605F, tổng 9 nét, bộ tâm 心 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. sợ
2. ồn ào

Từ điển trích dẫn

1. Sợ.

Từ điển Thiều Chửu

① Sợ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Sợ;
② Ồn ào.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng dạ rối loạn, lo sợ.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

hung

U+6C79, tổng 7 nét, bộ thuỷ 水 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: hung dũng ,)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lo lắng không yên;
② Ồn ào, ầm ĩ;
hung hung [xiongxiong] (Sóng nước) cuồn cuộn, ầm ầm, sôi sục, rầm rập.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Hung .

Tự hình 3

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

hung

U+6D36, tổng 9 nét, bộ thuỷ 水 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: hung dũng ,)

Từ điển trích dẫn

1. (Phó, tính) § Xem “hung dũng” .
2. (Phó, tính) § Xem “hung hung” .

Từ điển Thiều Chửu

① Hung dũng nước chảy ầm ầm, nước réo. Cũng viết là .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lo lắng không yên;
② Ồn ào, ầm ĩ;
hung hung [xiongxiong] (Sóng nước) cuồn cuộn, ầm ầm, sôi sục, rầm rập.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nước chảy ào ào — Tiếng người ồn ào.

Tự hình 3

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

hung

U+80F8, tổng 10 nét, bộ nhục 肉 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngực, bụng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngực. ◎Như: “đĩnh hung” ưỡn ngực.
2. (Danh) Tấm lòng, hoài bão. ◎Như: “hung khâm” , “hung thứ” đều nói về phần mang chứa trong lòng cả. ◇Trang Tử : “Hỉ nộ ai lạc, bất nhập ư hung thứ” , (Điền Tử Phương ) Mừng giận thương vui không vào tới trong lòng.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngực.
② Tấm lòng, như hung khâm , hung thứ , v.v. đều nói về phần mang chứa trong lòng cả. Trang Tử : hỉ nộ ai lạc, bất nhập ư hung thứ mừng giận thương vui không vào tới trong lòng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ngực: Ưỡn ngực;
② Bụng dạ, lòng dạ, tấm lòng, chí khí.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái ngực — Điều ôm ấp trong lòng.

Tự hình 3

Dị thể 7

Chữ gần giống 1

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

hung

U+8A29, tổng 11 nét, bộ ngôn 言 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nói rầm rầm

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tranh biện.
2. (Danh) Họa loạn.
3. (Tính) Ồn ào, rầm rĩ, huyên náo. § Cũng như “hung” .
4. (Tính) Đầy, sung mãn.
5. (Tính) Sợ hãi, không yên lòng. § Thông “hung” . ◎Như: “hung cụ” lo sợ, bất an.

Từ điển Thiều Chửu

① Loạn.
② Nói rầm rầm. Cùng nghĩa với chữ hung hay chữ hung .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Huyên náo, ồn ào;
② Tranh biện, tranh tụng;
③ Hoạ loạn, loạn lạc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tranh nhau mà nói — Kiện tụng, phân bua.

Tự hình 1

Dị thể 5

Bình luận 0

hung

U+8A7E, tổng 13 nét, bộ ngôn 言 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nói rầm rầm

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “hung” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ hung .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Hung .

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

hung

U+8BBB, tổng 6 nét, bộ ngôn 言 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nói rầm rầm

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Huyên náo, ồn ào;
② Tranh biện, tranh tụng;
③ Hoạ loạn, loạn lạc.

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

hung [, húng]

U+9157, tổng 11 nét, bộ dậu 酉 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Say rượu mà nổi giận. Cũng đọc Hú.

Tự hình 3

Dị thể 4

Bình luận 0