Có 11 kết quả:
摞 loa • 漯 loa • 瘰 loa • 脶 loa • 腡 loa • 螺 loa • 蠃 loa • 覶 loa • 騾 loa • 驘 loa • 骡 loa
Từ điển phổ thông
vân tay
Từ điển Trần Văn Chánh
Vân tay.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 腡
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 2
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
con ốc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con ốc. ◎Như: “điền loa” 田螺 ốc ruộng, “hải loa” 海螺 ốc biển. § Có thứ ốc trong vỏ nhóng nhánh, thợ sơn hay dùng để dát vào chữ, vào đồ cho đẹp gọi là “loa điền” 螺鈿 khảm ốc.
2. (Danh) Vằn, đường vằn. ◇Tô Thức 蘇軾: “Kì văn như nhân chỉ thượng loa” 其文如人指上螺 (Quái thạch cung 怪石供) Đường vằn của nó như đường vằn ngón tay người ta.
3. (Danh) Đồ vật làm bằng vỏ ốc. ◇Dữu Tín 庾信: “Hương loa chước mĩ tửu” 香螺酌美酒 (Viên đình 園庭) Chén (vỏ ốc) thơm rót rượu ngon.
4. (Danh) Nói tắt của “pháp loa” 法螺, nhạc khí dùng trong quân hoặc tăng đạo. ◎Như: “xuy loa kích cổ” 吹螺擊鼓 thổi loa đánh trống.
2. (Danh) Vằn, đường vằn. ◇Tô Thức 蘇軾: “Kì văn như nhân chỉ thượng loa” 其文如人指上螺 (Quái thạch cung 怪石供) Đường vằn của nó như đường vằn ngón tay người ta.
3. (Danh) Đồ vật làm bằng vỏ ốc. ◇Dữu Tín 庾信: “Hương loa chước mĩ tửu” 香螺酌美酒 (Viên đình 園庭) Chén (vỏ ốc) thơm rót rượu ngon.
4. (Danh) Nói tắt của “pháp loa” 法螺, nhạc khí dùng trong quân hoặc tăng đạo. ◎Như: “xuy loa kích cổ” 吹螺擊鼓 thổi loa đánh trống.
Từ điển Thiều Chửu
① Con ốc, có thứ ốc trong vỏ lóng lánh, thợ sơn hay dùng để dát vào chữ vào đồ cho đẹp gọi là loa điền 螺鈿 khảm ốc.
② Búi tóc. Như loa kế 螺髻 trẻ con róc tóc quấn quanh như xoáy trôn ốc, vì thế cho nên ngọn núi cũng gọi là loa kế, búi tóc đàn bà cũng gọi là loa kế.
② Búi tóc. Như loa kế 螺髻 trẻ con róc tóc quấn quanh như xoáy trôn ốc, vì thế cho nên ngọn núi cũng gọi là loa kế, búi tóc đàn bà cũng gọi là loa kế.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con ốc — Hình trôn ốc.
Tự hình 2
Dị thể 5
Chữ gần giống 1
Từ ghép 12
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhìn. Nhìn với cảm tình tốt.
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 7
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con la. § Lừa đực ngựa cái giao phối nhau sinh ra con “loa” 騾.
Từ điển Thiều Chửu
① Con loa. Lừa ngựa giao hợp nhau sinh ra con gọi là loa.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ta quen đọc La. Xem La.
Tự hình 1
Dị thể 8
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0