Có 10 kết quả:

乞 khí亟 khí噐 khí器 khí弆 khí棄 khí気 khí氣 khí汽 khí炁 khí

1/10

khí [khất]

U+4E5E, tổng 3 nét, bộ ất 乙 (+2 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Xin. ◎Như: “khất thực” 乞食 xin ăn. ◇Sử Kí 史記: “Hành khất ư thị, kì thê bất thức dã” 行乞於市, 其妻不識也 (Thứ khách truyện 刺客傳, Dự Nhượng truyện 豫讓傳) Ăn xin ở chợ mà vợ ông không hay biết.
2. (Động) Vay, mượn. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Thích nữ tử lai khất mễ, vân bất cử hỏa giả kinh nhật hĩ” 適女子來乞米, 云不舉火者經日矣 (Hiệp nữ 俠女) Vừa rồi cô ấy sang vay gạo, nói đã suốt một ngày chưa thổi nấu.
3. (Động) Hi vọng, mong cầu.
4. (Tính) Nghèo khó, bần cùng. ◇Tống Thư 宋書: “Ngoại xá gia hàn khất, kim cộng vi tiếu lạc, hà độc bất thị?” 外舍家寒乞, 今共為笑樂, 何獨不視 (Hậu phi truyện 后妃傳) Gia đình bên ngoại (của hoàng hậu) nghèo khó, nay cùng cười vui, sao một mình không ra mà nhìn.
5. (Danh) Người ăn xin.
6. (Danh) Họ “Khất”.
7. Một âm là “khí”. (Động) Cho, cấp cho.
8. (Trợ) Bị. § Dùng như “bị” 被. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Lí Quỳ khí Tống Giang bức trụ liễu, chỉ đắc phiết liễu song phủ, bái liễu Chu Đồng lưỡng bái” 李逵乞宋江逼住了, 只得撇了雙斧, 拜了朱仝兩拜 (Đệ ngũ nhị hồi) Lí Quỳ bị Tống Giang ép đành hạ đôi búa lạy Chu Đồng hai lạy.
9. (Phó) Cuối cùng, kết cục. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Trướng trướng lương cửu, bi dĩ nhi hận, diện bích khiếu hào, khí vô ứng giả” 悵悵良久, 悲已而恨, 面壁叫號, 乞無應者 (Thanh Nga 青娥) Ngậm ngùi hồi lâu, hết đau tới hận, nhìn vào vách đá kêu gào, rốt cuộc không nghe ai lên tiếng đáp.

Từ điển Thiều Chửu

① Xin, như khất thực 乞食 xin ăn.
② Một âm là khí. Cho, lấy đồ của mình cho người gọi là khí (chữ này ít dùng).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cho, ban cho: 好鞍好馬乞與人 Yên tốt ngựa tốt ban cho người (Lí Bạch: Thiếu niên hành); 賴有蘇司業,時時乞酒錢 Nhờ có Tô Tư Nghiệp, thường cho rượu và tiền (Đỗ Phủ);
② Dùng như 喫 (bộ 口): 不必乞驚 Không cần phải giật mình (Thuỷ hử truyện).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cho. Đem cho — Một âm là Khất.

Tự hình 5

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

khí [cức]

U+4E9F, tổng 8 nét, bộ nhị 二 (+6 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Kíp, gấp. ◎Như: “nhu dụng thậm cức” 需用甚亟 cần dùng rất kíp. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Tháo văn báo đại kinh viết: Duyện Châu hữu thất, sử ngô vô gia khả quy hĩ, bất khả bất cức đồ chi” 操聞報大驚曰: 兗州有失, 使吾無家可歸矣, 不可不亟圖之 (Đệ thập nhất hồi) (Tào) Tháo nghe tin báo hoảng sợ nói: Nếu mất Duyện Châu, ta sẽ không còn chỗ về nữa, không thể không gấp lo toan.
2. Một âm là “khí”. (Phó) Luôn luôn, nhiều lần. ◎Như: “khí vấn khí quỹ đỉnh nhục” 亟問亟饋鼎肉 hỏi luôn đưa thịt ăn luôn.

Từ điển Thiều Chửu

① Kíp, như nhu dụng thậm cức 需用甚亟 cần dùng rất kíp.
② Một âm là khí. Luôn luôn, như khí vấn khí quỹ đỉnh nhục 亟問亟饋鼎肉 hỏi luôn đưa thịt ăn luôn.

Tự hình 4

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

khí

U+5650, tổng 15 nét, bộ khẩu 口 (+12 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

đồ dùng

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “khí” 器.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ khí 器.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 器.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

khí

U+5668, tổng 16 nét, bộ khẩu 口 (+13 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

đồ dùng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đồ dùng, dụng cụ. ◎Như: “khí dụng” 器用 đồ dùng, “đào khí” 陶器 đồ gốm, “binh khí” 兵器 khí giới.
2. (Danh) Độ lượng. ◎Như: “khí độ khoan quảng” 器度寬廣 khí độ rộng rãi. ◇Luận Ngữ 論語: “Quản Trọng chi khí tiểu tai” 管仲之器小哉 (Bát dật 八佾) Độ lượng của Quản Trọng nhỏ nhen thay!
3. (Danh) Tài năng, năng lực. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Thử tử trưởng thành, tất đương đại chi vĩ khí dã” 此子長成, 必當代之偉器也 (Đệ thập nhất hồi) Người này lớn lên tất là người giỏi trong đời.
4. (Danh) Cơ quan, bộ phận. ◎Như: “sinh thực khí” 生殖器 bộ phận sinh dục.
5. (Danh) Các thứ thuộc về tước vị, danh hiệu.
6. (Danh) Họ “Khí”.
7. (Động) Coi trọng. ◎Như: “khí trọng” 器重 coi trọng (vì có tài năng). ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Triều đình khí chi” 朝廷器之 (Trần Sủng truyện 陳寵傳) Triều đình coi trọng ông.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðồ, như khí dụng 器用 đồ dùng.
② Tài năng.
③ Ðộ lượng. Trông người nào mà cho là có tài gọi là khí trọng 器重.
④ Các thứ thuộc về tước vị danh hiệu cũng gọi là khí.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Gọi chung các) công cụ, đồ dùng: 武器 Vũ khí; 容器 Đồ đựng; 石器 Đồ đá; 銅器 Đồ đồng;
② Cơ quan: 消化器 Cơ quan tiêu hoá;
③ Máy, hộp: 變壓器 Máy biến thế; 變速器 Hộp số, hộp biến tốc;
④ Bụng dạ, độ lượng, khí độ: 小器 Bụng dạ hẹp hòi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồ dùng — Sự tài giỏi — Lòng dạ rộng hẹp của một người.

Tự hình 4

Dị thể 5

Chữ gần giống 5

Từ ghép 44

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

khí [cử]

U+5F06, tổng 8 nét, bộ củng 廾 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Nguyên là chữ “khí” 棄.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

khí

U+68C4, tổng 12 nét, bộ mộc 木 (+8 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

bỏ đi, vứt đi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Quên, bỏ. ◎Như: “nhân khí ngã thủ” 人棄我取 người bỏ ta lấy, “thóa khí nhất thiết” 唾棄一切 vứt bỏ hết thẩy. ◇Tô Thức 蘇軾: “Khí xa mã, hủy quan phục” 棄車馬, 毀冠服 (Phương Sơn Tử truyện 方山子傳) Bỏ xe ngựa, hủy mũ áo.

Từ điển Thiều Chửu

① Quên, bỏ, như nhân khí ngã thủ 人棄我取 người bỏ ta lấy, thoá khí nhất thiết 唾棄一切 vứt bỏ hết thẩy.

Từ điển Trần Văn Chánh

Vứt, bỏ: 拋棄 Vứt bỏ; 棄置不顧 Vứt đó bỏ mặc; 人棄我取 Người bỏ ta lấy; 唾棄一切 Vứt bỏ tất cả.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bỏ đi, không dùng tới nữa, không cần nữa — Quên đi.

Tự hình 5

Dị thể 7

Từ ghép 18

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

khí

U+6C17, tổng 6 nét, bộ khí 气 (+2 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

khí, hơi

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

khí [khất]

U+6C23, tổng 10 nét, bộ khí 气 (+6 nét)
phồn thể, chỉ sự

Từ điển phổ thông

khí, hơi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hơi. § Là một trong ba trạng thái của vật thể: dắn, lỏng, hơi. ◎Như: “thủy chưng khí” 水蒸氣 hơi nước.
2. (Danh) Riêng chỉ không khí.
3. (Danh) Hơi thở (người, động vật). ◎Như: “bình khí ngưng thần” 屏氣凝神 nín thở định thần.
4. (Danh) Hiện tượng tự nhiên: nóng, lạnh, ẩm, tạnh (khí hậu). ◎Như: “thiên khí” 天氣 khí trời, thời tiết.
5. (Danh) Trạng thái tinh thần, tình tự. ◎Như: “tì khí” 脾氣 tính tình, “triêu khí bột bột” 朝氣勃勃 tinh thần hăng hái bừng bừng.
6. (Danh) Thói, tính, phong cách. ◎Như: “tài khí” 才氣 phong cách tài hoa, “kiêu khí” 驕氣 tính kiêu căng, “khách khí” 客氣 thói khách sáo.
7. (Danh) Mùi. ◎Như: “khí vị” 氣味 mùi vị, “hương khí” 香氣 mùi thơm, “xú khí” 臭氣 mùi hôi thối.
8. (Danh) Một thứ “năng” 能 của sinh vật (theo đông y). § Lạnh, nóng, ấm, mát là “khí”, cay, chua, ngọt, đắng là “vị”. ◎Như: “huyết khí” 血氣, “nguyên khí” 元氣.
9. (Danh) Vận mệnh, số mạng. ◎Như: “khí vận” 氣運 số vận, “hối khí” 晦氣 vận đen, vận rủi.
10. (Động) Nổi giận, phẫn nộ. ◇Trương Quốc Tân 張國賓: “Khí đích lai hữu nhãn như manh, hữu khẩu tự á” 氣的來有眼如盲, 有口似啞 (Hợp hãn sam 合汗衫) Khi nổi giận lên thì có mắt như mù, có miệng như câm.

Từ điển Thiều Chửu

① Hơi thở.
② Cái gì không có hình chất mà cùng cảm ứng với nhau được gọi là khí, như khí vận 氣運, khí tượng 氣象, khí vị 氣味, v.v.
③ Khí hậu.
④ Khí, tức hơi, phát tức gọi là động khí 動氣.
⑤ Thể hơi.
⑥ Ngửi.
⑦ Cùng nghĩa với chữ hí 餼.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hơi, hơi thở: 毒氣 Hơi độc; 氣絕 Tắt thở;
② Không khí: 氣壓 Khí áp, sức ép của không khí;
③ Khí trời, khí hậu: 天氣 Khí trời, thời tiết;
④ Tinh thần, khí thế: 朝氣勃勃 Khí thế bừng bừng; 士氣 Tinh thần quân sĩ;
⑤ Mùi: 香氣 Mùi thơm; 腥氣 Mùi tanh;
⑥ Thói, tính: 官氣 Quan cách; 孩子氣 Tính trẻ con;
⑦ Tức, cáu: 氣壞了 Tức lộn ruột lên; 不要 氣我 Đừng chọc tức tôi;
⑧ Ức hiếp, bắt nạt: 受氣 Bị ức hiếp;
⑨ Một chập, một hồi, một mạch: 胡說一氣 Nói lăng nhăng một chập; 一口氣走到家裡 Đi một mạch về đến nhà;
⑩ (y) Khí: 元氣 Nguyên khí: 氣血 Khí huyết;
⑪ (văn) Ngửi;
⑫ (văn) Như 餼 (bộ 食).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hơi thở — Cái hơi. Td: Âm khí ( cái hơi ở bãi tha ma ). Đoạn trường tân thanh có câu: có câu: » Ở đây âm khí nặng nề « — Phần vô hình — Thời tiết — Chỉ không khí.

Tự hình 5

Dị thể 10

Chữ gần giống 8

Từ ghép 132

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

khí [hất, ất]

U+6C7D, tổng 7 nét, bộ thuỷ 水 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

hơi nước

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hơi nước. ◎Như: “khí ki” 汽機 máy hơi, “khí thuyền” 汽船 tàu thủy, “khí xa” 汽車 xe hơi.
2. (Danh) “Khí thủy” 汽水 nước uống có gaz. § Còn gọi là “Hà Lan thủy” 荷蘭水, “tô đả thủy” 蘇打水.

Từ điển Thiều Chửu

① Hơi nước, nước sôi bốc hơi lên gọi là khí, như khí ki 汽機 máy hơi, khí thuyền 汽船 tàu thuỷ, khí xa 汽車 xe hoả, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hơi nước: 汽機 Máy tuabin, máy hơi nước;
② Thể hơi: 汽化 Biến thành hơi, bốc thành hơi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hơi nước.

Tự hình 4

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

khí

U+7081, tổng 8 nét, bộ hoả 火 (+4 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

khí, hơi

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ khí 氣.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Như 氣 (bộ 氣);
② 【坎炁】khảm khí [kănqí] (y) Cuống rốn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hơi — Hơi nước — Như chữ Khí 气 và Khí 汽.

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0