Có 6 kết quả:

侉 kuǎ ㄎㄨㄚˇ垮 kuǎ ㄎㄨㄚˇ胯 kuǎ ㄎㄨㄚˇ跨 kuǎ ㄎㄨㄚˇ錁 kuǎ ㄎㄨㄚˇ锞 kuǎ ㄎㄨㄚˇ

1/6

kuǎ ㄎㄨㄚˇ [kuā ㄎㄨㄚ]

U+4F89, tổng 8 nét, bộ rén 人 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

foreign accent

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 7

Từ ghép 1

kuǎ ㄎㄨㄚˇ

U+57AE, tổng 9 nét, bộ tǔ 土 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đổ, sụp, gục, quỵ
2. hỏng, đổ, tan vỡ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đổ, vỡ, gục, quỵ. ◎Như: “tường khỏa liễu” 牆垮了 tường đổ rồi.
2. (Động) Thất bại, hỏng. ◎Như: “khỏa đài” 垮臺 sụp đổ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đổ sụp, gục, quỵ: 房子垮了 Nhà đổ sụp; 打垮了敵人 Đánh gục kẻ địch;
② Hỏng, đổ vỡ, tan vỡ: 這個合作社垮了 Hợp tác xã này đã bị đổ vỡ.

Từ điển Trung-Anh

(1) to collapse
(2) to break or wear down
(3) to defeat

Tự hình 2

Chữ gần giống 8

Từ ghép 16

kuǎ ㄎㄨㄚˇ [kuà ㄎㄨㄚˋ]

U+80EF, tổng 10 nét, bộ ròu 肉 (+6 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hông, háng. ◎Như: “khố hạ” 胯下 dưới háng.
2. (Danh) Vật trang sức đeo trên eo (ngày xưa).
3. § Ghi chú: Cũng đọc là “khóa”.

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 4

kuǎ ㄎㄨㄚˇ [ㄎㄨˋ, kuā ㄎㄨㄚ, kuà ㄎㄨㄚˋ]

U+8DE8, tổng 13 nét, bộ zú 足 (+6 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bước, cử bộ. ◎Như: “hướng hữu hoành khóa nhất bộ” 向右橫跨一步 hướng đường bên phải bước một bước.
2. (Động) Vượt qua, nhảy qua. ◎Như: tục gọi con hơn cha là “khóa táo” 跨竈.
3. (Động) Cưỡi. ◎Như: “khóa mã” 跨馬 cưỡi ngựa. ◇Lục Du 陸游: “Hưng vong câu tạc mộng, Trù trướng khóa lư quy” 興亡俱昨夢, 惆悵跨驢歸 (Yết thạch tê miếu 謁石犀廟) Hưng vong đều là giấc mộng ngày xưa, Buồn bã cưỡi lừa về.
4. (Động) Thống ngự, chiếm hữu. ◇Sử Kí 史記: “Thử phi sở dĩ khóa hải nội chế chư hầu chi thuật dã” 此非所以跨海內制諸侯之術也 (Lí Tư truyện 李斯傳) Đó không phải là cái thuật để thống ngự thiên hạ, khống chế chư hầu vậy.
5. (Động) Kiêm thêm, gồm cả. ◎Như: “khóa hành” 跨行 kiêm thêm việc làm. ◇Tam quốc chí 三國志: “Tự Đổng Trác dĩ lai, hào kiệt tịnh khởi, khóa châu liên quận giả bất khả thắng số” 自董卓已來, 豪傑並起, 跨州連郡者不可勝數 (Gia Cát Lượng truyện 諸葛亮傳) Từ Đổng Trác trở đi, hào kiệt cùng nổi dậy, gồm châu đến quận không biết bao nhiêu mà kể.
6. (Động) Gác qua, vắt ngang. ◇Từ Hoằng Tổ 徐弘祖: “Nhị thủy hợp nhi tây nam, tắc hựu Quan Âm kiều khóa chi” 二水合而西南, 則又觀音橋跨之 (Từ hà khách du kí 徐霞客遊記) Hai sông họp ở tây nam, lại có cầu Quan Âm vắt ngang.
7. (Động) Dắt, đeo, gài. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Thạch Tú tróc liễu bao khỏa, khóa liễu giải oản tiêm đao, lai từ Phan công” 石秀捉了包裹, 跨了解腕尖刀, 來辭潘公 (Đệ Tứ thập ngũ hồi) Thạch Tú xách khăn gói, gài dao nhọn, đến chào Phan công.
8. (Danh) Bẹn, háng, chỗ hai đùi giáp mông. § Thông “khóa” 胯. ◇Hán Thư 漢書: “Chúng nhục Tín viết: Năng tử, thứ ngã; bất năng, xuất khóa hạ” 眾辱信曰: 能死, 刺我; 不能, 出跨下 (Hàn Tín truyện 韓信傳) Bọn chúng làm nhục (Hàn) Tín, nói rằng: Dám chết, thử đâm tao đây; không dám, thì chui qua háng tao.

Tự hình 3

Dị thể 8

Chữ gần giống 5

kuǎ ㄎㄨㄚˇ [guǒ ㄍㄨㄛˇ, ㄎㄜˋ]

U+9301, tổng 16 nét, bộ jīn 金 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thỏi vàng, thỏi bạc.

Tự hình 2

Dị thể 3

kuǎ ㄎㄨㄚˇ [guǒ ㄍㄨㄛˇ, ㄎㄜˋ]

U+951E, tổng 13 nét, bộ jīn 金 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 錁.

Tự hình 2

Dị thể 1