Có 17 kết quả:

惈 guǒ ㄍㄨㄛˇ果 guǒ ㄍㄨㄛˇ椁 guǒ ㄍㄨㄛˇ槨 guǒ ㄍㄨㄛˇ猓 guǒ ㄍㄨㄛˇ粿 guǒ ㄍㄨㄛˇ菓 guǒ ㄍㄨㄛˇ蜾 guǒ ㄍㄨㄛˇ蝸 guǒ ㄍㄨㄛˇ蠃 guǒ ㄍㄨㄛˇ裹 guǒ ㄍㄨㄛˇ輠 guǒ ㄍㄨㄛˇ錁 guǒ ㄍㄨㄛˇ鍋 guǒ ㄍㄨㄛˇ锞 guǒ ㄍㄨㄛˇ餜 guǒ ㄍㄨㄛˇ馃 guǒ ㄍㄨㄛˇ

1/17

guǒ ㄍㄨㄛˇ

U+60C8, tổng 11 nét, bộ xīn 心 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Dũng cảm, quả cảm.

Từ điển Trung-Anh

(1) courageous
(2) resolute and daring

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

guǒ ㄍㄨㄛˇ [ㄎㄜˋ, luǒ ㄌㄨㄛˇ, ㄨㄛˇ]

U+679C, tổng 8 nét, bộ mù 木 (+4 nét)
phồn & giản thể, tượng hình & hội ý

Từ điển phổ thông

1. quả, trái
2. quả nhiên
3. kết quả
4. nếu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Trái cây. ◎Như: “thủy quả” trái cây, “khai hoa kết quả” nở hoa ra quả.
2. (Danh) Kết thúc, kết cục. ◎Như: “thành quả” kết quả, “ác quả” kết quả xấu, “tiền nhân hậu quả” nhân trước quả sau (làm nhân ác phải vạ ác, làm nhân thiện được phúc lành).
3. (Danh) Họ “Quả”.
4. (Tính) Dứt khoát, cương quyết. ◇Luận Ngữ : “Ngôn tất tín, hành tất quả” , (Tử Lộ ) Lời nói phải tín thực, hành vi phải cương quyết.
5. (Tính) No. ◎Như: “quả phúc” bụng no. ◇Trang Tử : “Thích mãng thương giả, tam xan nhi phản, phúc do quả nhiên” , (Tiêu dao du ) Kẻ ra ngoài đồng, ăn ba bữa trở về, bụng còn no.
6. (Động) Làm xong việc, thực hiện. ◇Đào Uyên Minh : “Nam Dương Lưu Tử Kí, cao thượng sĩ dã, văn chi hân nhiên, thân vãng. Vị quả, tầm bệnh chung” , , , . , (Đào hoa nguyên kí ) Ông Lưu Tử Kí ở đất Nam Dương, là bậc cao sĩ, nghe kể chuyện, hân hoan tự đi tìm lấy nơi đó. Nhưng chưa tìm ra thì bị bệnh mà mất.
7. (Phó) Quả nhiên, kết quả, sau cùng, kết cục. ◎Như: “quả nhiên như thử” quả nhiên như vậy. ◇Sử Kí : “Điền Kị tòng chi, Ngụy quả khứ Hàm Đan, dữ Tề chiến ư Quế Lăng, đại phá Lương quân” , , , (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện ) Điền Kị nghe theo, quân Ngụy quả nhiên bỏ Hàm Đan, cùng quân Tề giao chiến ở Quế Lăng, đại phá quân nước Lương.
8. (Liên) Nếu. ◎Như: “như quả” nếu như. ◇Liêu trai chí dị : “Như quả huệ hảo, tất như Hương nô giả” , (Kiều Na ) Nếu quả có lòng tốt, xin phải được như Hương nô.

Từ điển Thiều Chửu

① Quả, trái cây, như quả đào, quả mận, v.v.
② Quả quyết, quả cảm.
③ Quả nhiên, sự gì đã nghiệm gọi là quả nhiên như thử .
④ Kết quả, sự gì đã kết cục gọi là kết quả.
⑤ Làm nhân ác phải vạ ác, làm nhân thiện được phúc lành gọi là nhân quả .
⑥ No, như quả phúc no bụng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Quả, trái cây: Hoa quả; Khai hoa kết quả; Thành quả; Ác quả, kết quả tai hại (xấu, tồi tệ);
② Cương quyết, cả quyết, quả quyết;
③ Quả là, quả thật, thật là: Quả thật (đúng là) như đã đoán trước. quả nhiên [guôrán] Quả nhiên, quả là: Đường núi quả là dốc thật; Việc này quả nhiên không thành;quả chân [guôzhen] Quả thật, quả vậy, quả đúng như vậy: Quả thật như vậy thì tôi yên trí;
④ Kết quả;
⑤ (văn) No: No bụng;
⑥ [Guô] (Họ) Quả.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trái cây. Ta cũng gọi là Quả. Ca dao có câu: » Công anh đắp nấm trồng chanh, chẳng được ăn quả vin cành cho cam « — Cái kết cục của sự việc. Td: Kết quả — Sự việc làm nên được. Td: Thành quả — Sự thật. Xem Quả tình, Quả thật — Chắc chắn, không thay đổi được. Td: Quả quyết.

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of [guo3]
(2) fruit

Từ điển Trung-Anh

(1) fruit
(2) result
(3) resolute
(4) indeed
(5) if really

Tự hình 6

Dị thể 4

Từ ghép 271

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

guǒ ㄍㄨㄛˇ

U+6901, tổng 12 nét, bộ mù 木 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái quách (để bọc ngoài áo quan)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái quách, để bọc ngoài áo quan. Có khi viết là “quách” . ◇Luận Ngữ : “Lí dã tử, hữu quan nhi vô quách” , (Tiên tiến ) Lí (con Khổng Tử) chết, có quan tài nhưng không có quách (bọc áo quan).
2. Giản thể của chữ .

Từ điển Thiều Chửu

① Cái quách, để bọc ngoài áo quan. Có khi viết là quách .

Từ điển Trần Văn Chánh

Cái quách: Quan quách.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái lớp bọc ngoài áo quan ( nhà giàu mới dùng ). Ta có thành ngữ: » Trong quan ngoài quách «.

Từ điển Trung-Anh

outer coffin

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 7

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

guǒ ㄍㄨㄛˇ

U+69E8, tổng 14 nét, bộ mù 木 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái quách (để bọc ngoài áo quan)

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “quách” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ quách .

Từ điển Trần Văn Chánh

Cái quách: Quan quách.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Quách .

Từ điển Trung-Anh

outer coffin

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

guǒ ㄍㄨㄛˇ

U+7313, tổng 11 nét, bộ quǎn 犬 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

một loài vượn màu đỏ xanh có vằn và đuôi dài

Từ điển Trần Văn Chánh

quả nhiên [guôrán] Một loài vượn màu đỏ xanh có vằn và đuôi dài. Cv. , .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một sắc dân thiểu số Trung Hoa, cư ngụ tại vùng Vân Nam.

Từ điển Trung-Anh

monkey

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

guǒ ㄍㄨㄛˇ [guō ㄍㄨㄛ]

U+7CBF, tổng 14 nét, bộ mǐ 米 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

rice cake (typically made with glutinous rice flour and steamed)

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

guǒ ㄍㄨㄛˇ

U+83D3, tổng 11 nét, bộ cǎo 艸 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. quả, trái
2. quả nhiên
3. kết quả
4. nếu

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “quả” .

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ quả .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trái cây. Như chữ Quả .

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of [guo3]
(2) fruit

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

guǒ ㄍㄨㄛˇ [luǒ ㄌㄨㄛˇ]

U+873E, tổng 14 nét, bộ chóng 虫 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: quả loả )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Quả lỏa” con tò vò.

Từ điển Thiều Chửu

① Quả loã con tò vò.

Từ điển Trần Văn Chánh

quả lỏa [guôluô] Con tò vò.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quả lõa: Con tò vò.

Từ điển Trung-Anh

Eumenes pomiformis

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

guǒ ㄍㄨㄛˇ [luó ㄌㄨㄛˊ, luǒ ㄌㄨㄛˇ]

U+8803, tổng 19 nét, bộ chóng 虫 (+13 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Quả lỏa” con tò vò.
2. Một âm là “loa”. (Danh) § Thông “loa” .

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 15

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

guǒ ㄍㄨㄛˇ

U+88F9, tổng 14 nét, bộ yī 衣 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. bọc, gói
2. cái bao

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bọc, gói, bó. ◎Như: “khỏa thương khẩu” băng bó vết thương. ◇Hậu Hán Thư : “Mã cách khỏa thi” (Mã Viện truyện ) Da ngựa bọc thây (ý nói chết ở nơi chiến trận).
2. (Động) Bao gồm, bao hàm, bao quát.
3. (Động) Bắt theo hết. ◎Như: “khỏa hiếp” bắt hiếp phải theo hết.
4. (Danh) Cái bao, cái gói. ◎Như: “dược khỏa” cái bao thuốc.

Từ điển Thiều Chửu

① Bọc, gói. Như mã cách khoả thi (Hán thư ) da ngựa bọc thây, nói chết ở nơi chiến trận.
② Cái bao, như dược khoả cái bao thuốc.
③ Vơ vét hết, như khoả hiếp lấy cái thế đông mà bắt hiếp phải theo hết.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bọc, buộc, băng bó: Băng bó vết thương; Lấy giấy bọc lại; Da ngựa bọc thây;
② (văn) Bao, gói: Gói thuốc;
③ Bắt đi theo: Bọn thổ phỉ đã bắt mấy người trong làng đi theo;
④ Trộn lẫn: Trộn hàng xấu vào hàng tốt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quấn quanh, bao ở ngoài — Vật bao ngoài — Chỉ của cải hàng hoá.

Từ điển Trung-Anh

(1) to bind
(2) to wrap
(3) a bundle
(4) a parcel

Tự hình 3

Dị thể 3

Từ ghép 21

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

guǒ ㄍㄨㄛˇ [guō ㄍㄨㄛ, huà ㄏㄨㄚˋ, huì ㄏㄨㄟˋ]

U+8F20, tổng 15 nét, bộ chē 車 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bầu đựng mỡ để tra vào trục xe

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bầu dầu (đựng dầu mỡ bôi vào trục xe để chạy cho trơn). § Vì thế nên người nói thao thao gọi là “chích quả” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cái bầu dầu, cái bầu đựng dầu mỡ để cho vào trục cho đi được trơn. Vì thế nên người ngôn luận không cùng gọi là chích quả .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cái bầu dầu (đựng dầu mỡ để trơn trục bánh xe): Nói năng trơn tuột (việc gì cũng biện luận được).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng xe lăn bánh — Một âm là Quả.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái bầu đựng dầu trong xe — Một âm là Khoả. Xem Khoả.

Từ điển Trung-Anh

grease-pot under a cart

Tự hình 1

Dị thể 6

Bình luận 0

guǒ ㄍㄨㄛˇ [ㄎㄜˋ, kuǎ ㄎㄨㄚˇ]

U+9301, tổng 16 nét, bộ jīn 金 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thỏi vàng, thỏi bạc.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Thoi vàng (hoặc bạc);
② Mỡ cho vào xe.

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0

guǒ ㄍㄨㄛˇ [guō ㄍㄨㄛ]

U+934B, tổng 16 nét, bộ jīn 金 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bầu dầu (bầu đựng dầu mỡ trong xe cho trục xe chạy trơn).
2. (Danh) Điếu, tẩu. ◎Như: “yên đại oa nhi” tẩu hút thuốc.
3. (Danh) Nồi, xanh, chảo, xoong. ◎Như: “đồng oa” nồi đồng. ◇Hồng Lâu Mộng : “Bất tưởng giá nhật tam nguyệt thập ngũ, hồ lô miếu trung tạc cung, na ta hòa thượng bất gia tiểu tâm, trí sử du oa hỏa dật, tiện thiêu trứ song chỉ” , , , 使, 便 (Đệ nhất hồi) Chẳng ngờ hôm rằm tháng ba, trong miếu Hồ Lô nấu cỗ cúng, hòa thượng đó không cẩn thận, để chảo dầu bốc lửa, cháy lan ra giấy dán cửa sổ.

Tự hình 1

Dị thể 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

guǒ ㄍㄨㄛˇ [ㄎㄜˋ, kuǎ ㄎㄨㄚˇ]

U+951E, tổng 13 nét, bộ jīn 金 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Thoi vàng (hoặc bạc);
② Mỡ cho vào xe.

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

guǒ ㄍㄨㄛˇ

U+991C, tổng 16 nét, bộ shí 食 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. một loại thức ăn chiên dầu
2. ăn lót dạ theo lối cũ

Từ điển Trần Văn Chánh

① Một loại thức ăn chiên dầu;
② (đph) Ăn lót dạ theo lối cũ.

Từ điển Trung-Anh

cake

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 13

Bình luận 0

guǒ ㄍㄨㄛˇ

U+9983, tổng 11 nét, bộ shí 食 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. một loại thức ăn chiên dầu
2. ăn lót dạ theo lối cũ

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

① Một loại thức ăn chiên dầu;
② (đph) Ăn lót dạ theo lối cũ.

Từ điển Trung-Anh

cake

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0