Có 6 kết quả:

㐄 kuà ㄎㄨㄚˋ挎 kuà ㄎㄨㄚˋ胯 kuà ㄎㄨㄚˋ跨 kuà ㄎㄨㄚˋ骻 kuà ㄎㄨㄚˋ髁 kuà ㄎㄨㄚˋ

1/6

kuà ㄎㄨㄚˋ

U+3404, tổng 3 nét, bộ gǔn 丨 (+2 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

component in Chinese characters, mirror image of [zhi3]

Tự hình 1

Bình luận 0

kuà ㄎㄨㄚˋ [ㄎㄨ]

U+630E, tổng 9 nét, bộ shǒu 手 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

khoác, đeo, mang theo

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cầm, nắm.
2. (Động) Khoét. § Thông “khô” . Cũng chỉ bửa, chẻ ra (giết chết). ◇Quan Hán Khanh : “Cổ thành hạ đao tru Thái Dương, Thạch Đình dịch thủ khô Viên Tương” , (Tây Thục mộng 西, Đệ nhị chiệp).
3. Một âm là “khóa”. (Động) Khoác, mang. ◎Như: “tha khóa trước lam tử thượng nhai” .
4. (Động) Đeo (trên vai, bên hông). ◎Như: “khóa trước chiếu tướng cơ” đeo máy chụp hình.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Khoác, mang theo: Trên cánh tay chị ấy khoác một cái làn;
② Đeo: Anh ấy đeo súng trên vai.

Từ điển Trung-Anh

to carry (esp. slung over the arm, shoulder or side)

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 7

Từ ghép 5

Bình luận 0

kuà ㄎㄨㄚˋ [kuǎ ㄎㄨㄚˇ]

U+80EF, tổng 10 nét, bộ ròu 肉 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dưới bẹn, háng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hông, háng. ◎Như: “khố hạ” dưới háng.
2. (Danh) Vật trang sức đeo trên eo (ngày xưa).
3. § Ghi chú: Cũng đọc là “khóa”.

Từ điển Thiều Chửu

① Dưới bẹn, háng. Như khố hạ dưới háng. Cũng đọc là chữ khoá.

Từ điển Trần Văn Chánh

Háng, hông: Dưới háng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái đùi.

Từ điển Trung-Anh

(1) crotch
(2) groin
(3) hip

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 4

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

kuà ㄎㄨㄚˋ [ㄎㄨˋ, kuā ㄎㄨㄚ, kuǎ ㄎㄨㄚˇ]

U+8DE8, tổng 13 nét, bộ zú 足 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. vượt qua, bước qua, nhảy qua
2. cưỡi
3. bẹn, háng
4. gác qua

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bước, cử bộ. ◎Như: “hướng hữu hoành khóa nhất bộ” hướng đường bên phải bước một bước.
2. (Động) Vượt qua, nhảy qua. ◎Như: tục gọi con hơn cha là “khóa táo” .
3. (Động) Cưỡi. ◎Như: “khóa mã” cưỡi ngựa. ◇Lục Du : “Hưng vong câu tạc mộng, Trù trướng khóa lư quy” , (Yết thạch tê miếu ) Hưng vong đều là giấc mộng ngày xưa, Buồn bã cưỡi lừa về.
4. (Động) Thống ngự, chiếm hữu. ◇Sử Kí : “Thử phi sở dĩ khóa hải nội chế chư hầu chi thuật dã” (Lí Tư truyện ) Đó không phải là cái thuật để thống ngự thiên hạ, khống chế chư hầu vậy.
5. (Động) Kiêm thêm, gồm cả. ◎Như: “khóa hành” kiêm thêm việc làm. ◇Tam quốc chí : “Tự Đổng Trác dĩ lai, hào kiệt tịnh khởi, khóa châu liên quận giả bất khả thắng số” , , (Gia Cát Lượng truyện ) Từ Đổng Trác trở đi, hào kiệt cùng nổi dậy, gồm châu đến quận không biết bao nhiêu mà kể.
6. (Động) Gác qua, vắt ngang. ◇Từ Hoằng Tổ : “Nhị thủy hợp nhi tây nam, tắc hựu Quan Âm kiều khóa chi” 西, (Từ hà khách du kí ) Hai sông họp ở tây nam, lại có cầu Quan Âm vắt ngang.
7. (Động) Dắt, đeo, gài. ◇Thủy hử truyện : “Thạch Tú tróc liễu bao khỏa, khóa liễu giải oản tiêm đao, lai từ Phan công” , , (Đệ Tứ thập ngũ hồi) Thạch Tú xách khăn gói, gài dao nhọn, đến chào Phan công.
8. (Danh) Bẹn, háng, chỗ hai đùi giáp mông. § Thông “khóa” . ◇Hán Thư : “Chúng nhục Tín viết: Năng tử, thứ ngã; bất năng, xuất khóa hạ” : , ; , (Hàn Tín truyện ) Bọn chúng làm nhục (Hàn) Tín, nói rằng: Dám chết, thử đâm tao đây; không dám, thì chui qua háng tao.

Từ điển Thiều Chửu

① Vượt qua. Nhảy qua. Tục gọi con hơn cha là khoá táo .
② Cưỡi. Như khoá mã cưỡi ngựa, ngày xưa gọi kẻ khai vào sổ gian để thi cả hai chỗ là khoá khảo , giữ chân nơi hiểm yếu để chèn cả các nơi gọi là khoá chế .
③ Bẹn, háng, chỗ hai đùi giáp mông.
④ Gác qua.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bước: Bước vào cửa, bước vào nhà;
② Cưỡi: Cưỡi trên mình ngựa. (Ngr) Bắc qua, gác qua, vắt ngang, chạy: Chiếc cầu vắt ngang sông Hồng;
③ Vượt, nhảy, xuyên (qua): Vượt ra ngoài một tỉnh;
④ (văn) Bẹn, háng, trôn (như , bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vượt qua — Cưỡi lên — Ngồi xổm.

Từ điển Trung-Anh

(1) to step across
(2) to stride over
(3) to straddle
(4) to span

Tự hình 3

Dị thể 8

Chữ gần giống 5

Từ ghép 47

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

kuà ㄎㄨㄚˋ

U+9ABB, tổng 15 nét, bộ gǔ 骨 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. khoảng giữa hai đùi
2. xương đùi

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Như (bộ );
② Khoảng giữa hai đùi;
③ Xương đùi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xương sống lưng — Dùng như chữ Khoả .

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

kuà ㄎㄨㄚˋ [ㄎㄜ]

U+9AC1, tổng 17 nét, bộ gǔ 骨 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Xương đùi.
2. (Danh) Xương đầu gối.
3. (Danh) Xương cùng.
4. (Danh) Xương mắt cá chân.
5. (Tính) § Thông “khỏa” . ◎Như: “khỏa thân” .

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0