Có 14 kết quả:

喾 kù ㄎㄨˋ嚳 kù ㄎㄨˋ库 kù ㄎㄨˋ庫 kù ㄎㄨˋ矻 kù ㄎㄨˋ絝 kù ㄎㄨˋ綯 kù ㄎㄨˋ绔 kù ㄎㄨˋ绹 kù ㄎㄨˋ袴 kù ㄎㄨˋ裤 kù ㄎㄨˋ褲 kù ㄎㄨˋ跨 kù ㄎㄨˋ酷 kù ㄎㄨˋ

1/14

ㄎㄨˋ

U+55BE, tổng 12 nét, bộ kǒu 口 (+9 nét)
giản thể

Từ điển phổ thông

1. vội bảo, cấp báo
2. (tên riêng)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cáo cấp, cấp báo;
② [Kù] Tên vua đời xưa (trong truyền thuyết là họ Cao Tân).

Từ điển Trung-Anh

one of the five legendary emperors, also called

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

ㄎㄨˋ

U+56B3, tổng 20 nét, bộ kǒu 口 (+17 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. vội bảo, cấp báo
2. (tên riêng)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên vua đời xưa, là một trong “ngũ đế” , họ là “Cao Tân” .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cáo cấp, cấp báo;
② [Kù] Tên vua đời xưa (trong truyền thuyết là họ Cao Tân).

Từ điển Trung-Anh

one of the five legendary emperors, also called

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄎㄨˋ

U+5E93, tổng 7 nét, bộ ān 广 (+4 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

kho chứa đồ vật

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Kho: Vào kho, nhập kho; Kho lương thực;
② [Kù] (Họ) Khố.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) warehouse
(2) storehouse
(3) (file) library

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 87

Bình luận 0

ㄎㄨˋ

U+5EAB, tổng 10 nét, bộ ān 广 (+7 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

kho chứa đồ vật

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Kho, chỗ chứa đồ. ◎Như: “thư khố” kho trữ sách. ◇Sử Kí : “Trị bách quan, thân vạn dân, thật phủ khố, tử thục dữ Khởi?” , , , (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện ) Trị bách quan, thân muôn dân, làm giàu kho đụn, thì ông và Khởi tôi (ai hơn ai kém)?
2. (Danh) Chỗ chứa binh khí. ◎Như: “hỏa dược khố” kho thuốc nổ, “quân giới khố” kho khí giới.
3. (Danh) Họ “Khố”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Kho: Vào kho, nhập kho; Kho lương thực;
② [Kù] (Họ) Khố.

Từ điển Trung-Anh

(1) warehouse
(2) storehouse
(3) (file) library

Tự hình 3

Dị thể 1

Từ ghép 87

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄎㄨˋ [ㄎㄨ, ㄨˋ]

U+77FB, tổng 8 nét, bộ shí 石 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: ngột ngột )

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) “Khốt khốt” lao khổ, nhọc nhằn, vất vả, cần cù. § Tục đọc là “ngột”. ◇Hán Thư : “Lao cân khổ cốt, chung nhật khốt khốt” , (Vương truyện ) Gân cốt nhọc nhằn, suốt ngày vất vả.

Từ điển Thiều Chửu

① Khốt khốt xốc vác (làm sa sả không nghỉ). Tục đọc là chữ ngột.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đá;
② Siêng năng, cần cù, xốc vác;
③ Rất mệt nhọc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ làm lụng mệt nhọc. Cũng nói Khốt khốt ( nhọc nhằn cực khổ ).

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 16

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄎㄨˋ

U+7D5D, tổng 12 nét, bộ mì 糸 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái khố
2. cái quần đùi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái quần. § Cũng như chữ .
2. (Danh) “Hoàn khố” quần áo mặc đẹp của con em nhà giàu có, phiếm chỉ con em nhà giàu có. ◎Như: “hoàn khố tử đệ” phú gia tử đệ. § Xem “hoàn khố” .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái quần.

Từ điển Trung-Anh

variant of |[ku4]

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 5

Từ ghép 1

Bình luận 0

ㄎㄨˋ [táo ㄊㄠˊ]

U+7DAF, tổng 14 nét, bộ mì 糸 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dây, sợi. ◇Thi Kinh : “Trú nhĩ vu mao, Tiêu nhĩ tác đào” , (Bân phong , Thất nguyệt ) Sớm ngươi đi lấy cỏ tranh, Đêm thì ngươi xe sợi.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

ㄎㄨˋ

U+7ED4, tổng 9 nét, bộ mì 糸 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái khố
2. cái quần đùi

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trung-Anh

variant of |[ku4]

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 10

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄎㄨˋ [táo ㄊㄠˊ]

U+7EF9, tổng 11 nét, bộ mì 糸 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄎㄨˋ

U+88B4, tổng 11 nét, bộ yī 衣 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái khố
2. cái quần đùi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cũng như “khố” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cái khố, quần đùi. Tục dùng như chữ khố .

Từ điển Trần Văn Chánh

(Cái) quần đùi, khố: Quần đùi, quần cụt; Quần bông.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái quần — Ta còn hiểu là miếng vải dài, nhỏ, che đủ hạ bộ, từ phía trước bụng, vòng xuống dưới, ra tới sau lưng, và cũng gọi là cái khố.

Từ điển Trung-Anh

variant of |[ku4]

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 6

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄎㄨˋ

U+88E4, tổng 12 nét, bộ yī 衣 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái khố
2. cái quần đùi

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

variant of |[ku4]

Từ điển Trung-Anh

(1) underpants
(2) trousers
(3) pants

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 53

Bình luận 0

ㄎㄨˋ

U+8932, tổng 15 nét, bộ yī 衣 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái khố
2. cái quần đùi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Quần. § Tức là đồ mặc che nửa thân dưới, có hai ống xỏ chân vào. Cũng gọi là “khố tử” . ◎Như: “trường khố” quần dài. ◇Liêu trai chí dị : “Đương vi lang tác khố” (Phiên Phiên ) (Tôi) may quần cho anh.
2. § Cũng viết là “khố” .
3. (Danh) Háng, bẹn. § Thông “khố” . ◇Sử Kí : “Tín năng tử, thích ngã; bất năng tử, xuất ngã khố hạ” , ; , (Hoài Âm Hầu liệt truyện ) Tín, mày dám chết thì hãy đâm tao, nếu không dám chết thì luồn dưới háng tao đây.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Trung-Anh

(1) underpants
(2) trousers
(3) pants

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 52

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄎㄨˋ [kuā ㄎㄨㄚ, kuǎ ㄎㄨㄚˇ, kuà ㄎㄨㄚˋ]

U+8DE8, tổng 13 nét, bộ zú 足 (+6 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bước, cử bộ. ◎Như: “hướng hữu hoành khóa nhất bộ” hướng đường bên phải bước một bước.
2. (Động) Vượt qua, nhảy qua. ◎Như: tục gọi con hơn cha là “khóa táo” .
3. (Động) Cưỡi. ◎Như: “khóa mã” cưỡi ngựa. ◇Lục Du : “Hưng vong câu tạc mộng, Trù trướng khóa lư quy” , (Yết thạch tê miếu ) Hưng vong đều là giấc mộng ngày xưa, Buồn bã cưỡi lừa về.
4. (Động) Thống ngự, chiếm hữu. ◇Sử Kí : “Thử phi sở dĩ khóa hải nội chế chư hầu chi thuật dã” (Lí Tư truyện ) Đó không phải là cái thuật để thống ngự thiên hạ, khống chế chư hầu vậy.
5. (Động) Kiêm thêm, gồm cả. ◎Như: “khóa hành” kiêm thêm việc làm. ◇Tam quốc chí : “Tự Đổng Trác dĩ lai, hào kiệt tịnh khởi, khóa châu liên quận giả bất khả thắng số” , , (Gia Cát Lượng truyện ) Từ Đổng Trác trở đi, hào kiệt cùng nổi dậy, gồm châu đến quận không biết bao nhiêu mà kể.
6. (Động) Gác qua, vắt ngang. ◇Từ Hoằng Tổ : “Nhị thủy hợp nhi tây nam, tắc hựu Quan Âm kiều khóa chi” 西, (Từ hà khách du kí ) Hai sông họp ở tây nam, lại có cầu Quan Âm vắt ngang.
7. (Động) Dắt, đeo, gài. ◇Thủy hử truyện : “Thạch Tú tróc liễu bao khỏa, khóa liễu giải oản tiêm đao, lai từ Phan công” , , (Đệ Tứ thập ngũ hồi) Thạch Tú xách khăn gói, gài dao nhọn, đến chào Phan công.
8. (Danh) Bẹn, háng, chỗ hai đùi giáp mông. § Thông “khóa” . ◇Hán Thư : “Chúng nhục Tín viết: Năng tử, thứ ngã; bất năng, xuất khóa hạ” : , ; , (Hàn Tín truyện ) Bọn chúng làm nhục (Hàn) Tín, nói rằng: Dám chết, thử đâm tao đây; không dám, thì chui qua háng tao.

Tự hình 3

Dị thể 8

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄎㄨˋ

U+9177, tổng 14 nét, bộ yǒu 酉 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. tàn khốc, tàn ác
2. rượu nồng

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nồng (rượu).
2. (Tính) Tàn nhẫn, bạo ngược. ◎Như: “khốc lại” quan lại tàn ác.
3. (Tính) Thoải mái, chậm rãi, không hối hả, tà tà (phiên âm tiếng Anh "cool"). ◎Như: “khốc ca” anh chàng tà tà.
4. (Phó) Quá, lắm. ◎Như: “khốc tự” giống quá, “khốc nhiệt” nóng dữ dội.

Từ điển Thiều Chửu

① Tàn ác. Như khốc lại quan lại tàn ác.
② Quá, lắm. Như khốc tự giống quá, khốc nhiệt nóng quá, v.v.
③ Thơm sặc.
④ Rượu nồng.
⑤ Ăn năn quá, ân hận quá.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tàn ác, tàn khốc: Quan lại hà khắc (tàn khốc);
② Cực độ, cực kì, hết sức, quá, lắm: Nóng quá; Rét lắm; Rất thích;
③ (văn) Rượu nồng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rượu rất gắt — Tàn ác bạo ngược — Đau thương, thê thảm — Rất. Lắm.

Từ điển Trung-Anh

(1) ruthless
(2) strong (e.g. of wine)
(3) (loanword) cool
(4) hip

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 32

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0