Có 2 kết quả:
喔 ō • 噢 ō
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
1. (Trạng thanh) “Ác ác” 喔喔 tiếng gà gáy eo óc. § Cũng đọc là “ốc”. ◎Như: “y ốc” 咿喔 tiếng eo óc. ◇Đặng Trần Côn 鄧陳琨: “Y ốc kê thanh thông ngũ dạ”咿喔雞聲通五夜 (Chinh Phụ ngâm 征婦吟) Eo óc tiếng gà suốt năm canh. Đoàn Thị Điểm dịch thơ: Gà eo óc gáy sương năm trống.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng gà kêu.
Từ điển Trung-Anh
(1) I see
(2) oh
(2) oh
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 4
Từ ghép 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
(tiếng than)
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) “Úc y” 噢咿 trong lòng đau thương, xót ruột.
2. Một âm là “ủ”. (Trạng thanh) “Ủ hủ” 噢咻 tiếng rên rỉ vì đau đớn.
2. Một âm là “ủ”. (Trạng thanh) “Ủ hủ” 噢咻 tiếng rên rỉ vì đau đớn.
Từ điển Thiều Chửu
① Úc y 噢咿 xót ruột (thương ngầm).
② Một âm là ủ. Ủ hủ 噢咻 tiếng yên ủi một cách thiết tha xót xa quá.
② Một âm là ủ. Ủ hủ 噢咻 tiếng yên ủi một cách thiết tha xót xa quá.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 喔 [o].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Buồn rầu — Một âm là Ẩu ( tiếng kêu đau ).
Từ điển Trung-Anh
Oh!
Tự hình 2
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0