Có 2 kết quả:

哕 yuě ㄩㄝˇ噦 yuě ㄩㄝˇ

1/2

yuě ㄩㄝˇ [huì ㄏㄨㄟˋ]

U+54D5, tổng 9 nét, bộ kǒu 口 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nôn, mửa, oẹ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 噦.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (khn) Nôn, mửa: 剛吃完葯,都噦出來了 Vừa uống xong thuốc đã nôn ra hết;
② (thanh) Ộc, oẹ: 噦的一聲,全吐了 Oẹ một cái nôn ra hết.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 噦

Từ điển Trung-Anh

(1) to puke
(2) to hiccup

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

yuě ㄩㄝˇ [huì ㄏㄨㄟˋ]

U+5666, tổng 16 nét, bộ kǒu 口 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nôn, mửa, oẹ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nấc cục.
2. (Động) Nôn, oẹ. § Có vật nôn ra mà không có tiếng gọi là “thổ” 吐, có tiếng mà không có vật gì ra gọi là “uyết” 噦, có vật nôn ra và có tiếng gọi là “ẩu” 嘔.
3. Một âm là “hối”. “Hối hối” 噦噦: (1) (Tính) Tiếng nhẹ, chậm và có tiết tấu. ◇Thi Kinh 詩經: “Loan thanh hối hối” 鸞聲噦噦 (Tiểu nhã 小雅, Đình liệu 庭燎) Tiếng chuông ngựa leng keng. (2) (Trạng thanh) Tiếng chim kêu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (khn) Nôn, mửa: 剛吃完葯,都噦出來了 Vừa uống xong thuốc đã nôn ra hết;
② (thanh) Ộc, oẹ: 噦的一聲,全吐了 Oẹ một cái nôn ra hết.

Từ điển Trung-Anh

(1) to puke
(2) to hiccup

Tự hình 1

Dị thể 4

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0