Có 1 kết quả:
窄 zhǎi ㄓㄞˇ
Từ điển phổ thông
trật hẹp
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Chật, hẹp. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Trách trách tiểu chu nan quá Hạ” 窄窄小舟難過夏 (Thương Ngô mộ vũ 蒼梧暮雨) Chiếc thuyền nhỏ chật khó qua đất Hạ.
Từ điển Thiều Chửu
① Chật, hẹp. Trách trách tiểu chu nan quá Hạ 窄窄小舟難過夏 (Nguyễn Du 阮攸) chiếc thuyền nhỏ chật khó qua đất Hạ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hẹp, chật: 路太窄了 Đường hẹp quá;
② Hẹp hòi: 他的心眼太窄了 Tính anh ấy hẹp hòi quá;
③ Chật vật: 生活太窄 Cuộc sống quá chật vật.
② Hẹp hòi: 他的心眼太窄了 Tính anh ấy hẹp hòi quá;
③ Chật vật: 生活太窄 Cuộc sống quá chật vật.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chật hẹp.
Từ điển Trung-Anh
(1) narrow
(2) narrow-minded
(3) badly off
(2) narrow-minded
(3) badly off
Tự hình 2
Dị thể 4
Từ ghép 18
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0