Có 1 kết quả:

窄 zhǎi ㄓㄞˇ

1/1

zhǎi ㄓㄞˇ [ㄗㄜˊ]

U+7A84, tổng 10 nét, bộ xué 穴 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

trật hẹp

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Chật, hẹp. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Trách trách tiểu chu nan quá Hạ” 窄窄小舟難過夏 (Thương Ngô mộ vũ 蒼梧暮雨) Chiếc thuyền nhỏ chật khó qua đất Hạ.

Từ điển Thiều Chửu

① Chật, hẹp. Trách trách tiểu chu nan quá Hạ 窄窄小舟難過夏 (Nguyễn Du 阮攸) chiếc thuyền nhỏ chật khó qua đất Hạ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hẹp, chật: 路太窄了 Đường hẹp quá;
② Hẹp hòi: 他的心眼太窄了 Tính anh ấy hẹp hòi quá;
③ Chật vật: 生活太窄 Cuộc sống quá chật vật.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chật hẹp.

Từ điển Trung-Anh

(1) narrow
(2) narrow-minded
(3) badly off

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 18