Có 1 kết quả:
kiếm
Tổng nét: 15
Bộ: đao 刀 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰僉⺉
Nét bút: ノ丶一丨フ一丨フ一ノ丶ノ丶丨丨
Thương Hiệt: OOLN (人人中弓)
Unicode: U+528D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jiàn ㄐㄧㄢˋ
Âm Nôm: chém, ghém, gươm, kém, kiếm, sớm
Âm Nhật (onyomi): ケン (ken)
Âm Nhật (kunyomi): つるぎ (tsurugi)
Âm Hàn: 검
Âm Quảng Đông: gim3
Âm Nôm: chém, ghém, gươm, kém, kiếm, sớm
Âm Nhật (onyomi): ケン (ken)
Âm Nhật (kunyomi): つるぎ (tsurugi)
Âm Hàn: 검
Âm Quảng Đông: gim3
Tự hình 6
Dị thể 11
Chữ gần giống 54
Một số bài thơ có sử dụng
• Biệt ly - 別離 (Lục Quy Mông)
• Bồi Bá trung thừa quan yến tướng sĩ kỳ 2 - 陪柏中丞觀宴將士其二 (Đỗ Phủ)
• Dã lão - 野老 (Đỗ Phủ)
• Kỳ 21 - 其二十一 (Vũ Phạm Hàm)
• Lạng Sơn đạo trung kỳ 1 - 諒山道中其一 (Ngô Thì Nhậm)
• Tống Thục khách - 送蜀客 (Ung Đào)
• Tống thượng thư Sài Trang Khanh xuất sứ An Nam - 送尚書柴莊卿出使安南 (Diêm Phục)
• Trần Quốc Tuấn - 陳國俊 (Đặng Minh Khiêm)
• Tương vi nam hành bồi thượng thư Thôi công yến Hải Lựu đường - 將為南行陪尚書崔公宴海榴堂 (Hứa Hồn)
• Tửu Tuyền thái thú tịch thượng tuý hậu tác - 酒泉太守席上醉後作 (Sầm Tham)
• Bồi Bá trung thừa quan yến tướng sĩ kỳ 2 - 陪柏中丞觀宴將士其二 (Đỗ Phủ)
• Dã lão - 野老 (Đỗ Phủ)
• Kỳ 21 - 其二十一 (Vũ Phạm Hàm)
• Lạng Sơn đạo trung kỳ 1 - 諒山道中其一 (Ngô Thì Nhậm)
• Tống Thục khách - 送蜀客 (Ung Đào)
• Tống thượng thư Sài Trang Khanh xuất sứ An Nam - 送尚書柴莊卿出使安南 (Diêm Phục)
• Trần Quốc Tuấn - 陳國俊 (Đặng Minh Khiêm)
• Tương vi nam hành bồi thượng thư Thôi công yến Hải Lựu đường - 將為南行陪尚書崔公宴海榴堂 (Hứa Hồn)
• Tửu Tuyền thái thú tịch thượng tuý hậu tác - 酒泉太守席上醉後作 (Sầm Tham)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
cái kiếm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Gươm. ◎Như: “khắc chu cầu kiếm” 刻舟求劍 khắc thuyền tìm gươm.
2. (Danh) Lượng từ: số lần múa kiếm.
3. § Ghi chú: Nguyên viết là 劎.
2. (Danh) Lượng từ: số lần múa kiếm.
3. § Ghi chú: Nguyên viết là 劎.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái gươm, có phép dùng gươm riêng gọi là kiếm thuật 劍術, thần về gươm, tục gọi là kiếm tiên 劍仙, kiếm hiệp 劍俠. Nguyên viết là 劎.
Từ điển Trần Văn Chánh
Gươm, kiếm: 刻舟求劍 Khắc dấu trên thuyền để tìm gươm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thanh gươm, thứ binh khí thời xưa.
Từ ghép 23
án kiếm 按劍 • bảo kiếm 寶劍 • bạt kiếm 拔劍 • bồ kiếm 蒲劍 • bửu kiếm 寶劍 • cầm kiếm 琴劍 • cầm tâm kiếm đảm 琴心劍膽 • đao kiếm 刀劍 • đoản kiếm 短劍 • kích kiếm 擊劍 • kiếm cung 劍弓 • kiếm hiệp 劍俠 • kiếm khách 劍客 • kiếm sĩ 劍士 • kiếm sư 劍師 • kiếm thuật 劍術 • phi kiếm 飛劍 • phủ kiếm 撫劍 • phục kiếm 伏劍 • quải kiếm 掛劍 • song kiếm 雙劍 • thư kiếm 書劍 • yêu kiếm 腰劍