Có 2 kết quả:
hữu • hựu
Tổng nét: 2
Bộ: hựu 又 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: フ丶
Thương Hiệt: NK (弓大)
Unicode: U+53C8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: yòu ㄧㄡˋ
Âm Nôm: hựu, lại
Âm Nhật (onyomi): ユウ (yū)
Âm Nhật (kunyomi): また (mata), また- (mata-), また.の- (mata.no-)
Âm Hàn: 우
Âm Quảng Đông: jau6
Âm Nôm: hựu, lại
Âm Nhật (onyomi): ユウ (yū)
Âm Nhật (kunyomi): また (mata), また- (mata-), また.の- (mata.no-)
Âm Hàn: 우
Âm Quảng Đông: jau6
Tự hình 5
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Đắc triệu hồi kinh - 得召回京 (Đào Tấn)
• Đề Phong Công tự - 題豐功寺 (Thái Thuận)
• Hoạ lang trung Mặc Si tiên sinh dạ vũ bất mị độc báo cảm tác nguyên vận - 和郎中墨癡先生夜雨不寐讀報感作原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Nhâm Tuất thanh minh tác - 壬戌清明作 (Khuất Đại Quân)
• Phiên kiếm - 蕃劍 (Đỗ Phủ)
• Thiên Giang ngục - 遷江獄 (Hồ Chí Minh)
• Tiên tỉ huý thời dạ toạ cảm tác kỳ 1 - 先妣諱辰夜坐感作其一 (Phan Huy Thực)
• Trường An dạ vũ - 長安夜雨 (Tiết Phùng)
• Tự quân chi xuất hĩ kỳ 1 - 自君之出矣其一 (Quách Dực)
• Tương cận tuế trừ - 將近歲除 (Nguyễn Đức Đạt)
• Đề Phong Công tự - 題豐功寺 (Thái Thuận)
• Hoạ lang trung Mặc Si tiên sinh dạ vũ bất mị độc báo cảm tác nguyên vận - 和郎中墨癡先生夜雨不寐讀報感作原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Nhâm Tuất thanh minh tác - 壬戌清明作 (Khuất Đại Quân)
• Phiên kiếm - 蕃劍 (Đỗ Phủ)
• Thiên Giang ngục - 遷江獄 (Hồ Chí Minh)
• Tiên tỉ huý thời dạ toạ cảm tác kỳ 1 - 先妣諱辰夜坐感作其一 (Phan Huy Thực)
• Trường An dạ vũ - 長安夜雨 (Tiết Phùng)
• Tự quân chi xuất hĩ kỳ 1 - 自君之出矣其一 (Quách Dực)
• Tương cận tuế trừ - 將近歲除 (Nguyễn Đức Đạt)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lại, vừa... lại..., vừa... vừa...: 做完習題,他又仔仔細細地看了一遍 Làm xong bài tập, nó lại còn xem kĩ lại lần nữa; 今天又下雨了 Hôm nay lại mưa; 又便宜又好 Vừa rẻ lại tốt; 想說,卻又說不出口 Muốn nói, nhưng lại nói không ra lời;
② Lại (thêm), còn (thêm), và: 兩年又三個月 Hai năm và ba tháng;
③ Tỏ ý nhấn mạnh (dùng trong câu phủ định): 他又不是孩子 Nó có phải trẻ con đâu.
② Lại (thêm), còn (thêm), và: 兩年又三個月 Hai năm và ba tháng;
③ Tỏ ý nhấn mạnh (dùng trong câu phủ định): 他又不是孩子 Nó có phải trẻ con đâu.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cũng, lại còn
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Lại, nữa (nhiều lần). ◎Như: “nhất thiên hựu nhất thiên” 一天又一天 một ngày lại một ngày, “khán liễu hựu khán” 看了又看 xem đi xem lại.
2. (Phó) Có ý nhấn mạnh. ◎Như: “nhĩ hựu bất thị tam tuế tiểu hài tử, chẩm ma bất đổng giá cá?” 你又不是三歲小孩子, 怎麼不懂這個 anh đâu phải là đứa bé lên ba, mà sao không hiểu điều đó? ◇Sử Kí 史記: “Yêu dĩ công ngôn kiến ngôn tín, hiệp khách chi nghĩa hựu hạt khả thiểu tai” 要以功言見言信, 俠客之義又曷可少哉 (Du hiệp liệt truyện 游俠列傳) Nếu xét đến chỗ làm nổi việc, nói giữ lời, thì những người nhân hiệp hành nghĩa kia, làm sao có thể xem thường được.
3. (Phó) Thêm, lại thêm. ◎Như: “tha đích bệnh hựu gia trọng liễu” 他的病又加重了 bệnh của ông ấy lại nặng thêm.
4. (Phó) Mà lại, nhưng lại. Tương đương với “khước” 卻. ◇Mặc Tử 墨子: “Dục dĩ can thượng đế quỷ thần chi phúc, hựu đắc họa yên” 欲以干上帝鬼神之福, 又得禍焉 (Tiết táng hạ 節葬下) Muốn cầu lấy cái phúc của trời và quỷ thần, nhưng lại mắc phải họa vậy.
5. (Liên) Vừa... vừa... ◎Như: “hựu xướng hựu khiêu” 又唱又跳 vừa ca vừa nhảy múa, “hựu thị thất vọng, hựu thị kì quái” 又是失望, 又是奇怪 vừa thấy thất vọng, vừa thấy kì quái.
6. (Liên) Cộng thêm (số lượng). ◎Như: “nhất hựu nhị phân chi nhất” 一又二分之一 một cộng thêm một nửa.
2. (Phó) Có ý nhấn mạnh. ◎Như: “nhĩ hựu bất thị tam tuế tiểu hài tử, chẩm ma bất đổng giá cá?” 你又不是三歲小孩子, 怎麼不懂這個 anh đâu phải là đứa bé lên ba, mà sao không hiểu điều đó? ◇Sử Kí 史記: “Yêu dĩ công ngôn kiến ngôn tín, hiệp khách chi nghĩa hựu hạt khả thiểu tai” 要以功言見言信, 俠客之義又曷可少哉 (Du hiệp liệt truyện 游俠列傳) Nếu xét đến chỗ làm nổi việc, nói giữ lời, thì những người nhân hiệp hành nghĩa kia, làm sao có thể xem thường được.
3. (Phó) Thêm, lại thêm. ◎Như: “tha đích bệnh hựu gia trọng liễu” 他的病又加重了 bệnh của ông ấy lại nặng thêm.
4. (Phó) Mà lại, nhưng lại. Tương đương với “khước” 卻. ◇Mặc Tử 墨子: “Dục dĩ can thượng đế quỷ thần chi phúc, hựu đắc họa yên” 欲以干上帝鬼神之福, 又得禍焉 (Tiết táng hạ 節葬下) Muốn cầu lấy cái phúc của trời và quỷ thần, nhưng lại mắc phải họa vậy.
5. (Liên) Vừa... vừa... ◎Như: “hựu xướng hựu khiêu” 又唱又跳 vừa ca vừa nhảy múa, “hựu thị thất vọng, hựu thị kì quái” 又是失望, 又是奇怪 vừa thấy thất vọng, vừa thấy kì quái.
6. (Liên) Cộng thêm (số lượng). ◎Như: “nhất hựu nhị phân chi nhất” 一又二分之一 một cộng thêm một nửa.
Từ điển Thiều Chửu
① Lại.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lại, vừa... lại..., vừa... vừa...: 做完習題,他又仔仔細細地看了一遍 Làm xong bài tập, nó lại còn xem kĩ lại lần nữa; 今天又下雨了 Hôm nay lại mưa; 又便宜又好 Vừa rẻ lại tốt; 想說,卻又說不出口 Muốn nói, nhưng lại nói không ra lời;
② Lại (thêm), còn (thêm), và: 兩年又三個月 Hai năm và ba tháng;
③ Tỏ ý nhấn mạnh (dùng trong câu phủ định): 他又不是孩子 Nó có phải trẻ con đâu.
② Lại (thêm), còn (thêm), và: 兩年又三個月 Hai năm và ba tháng;
③ Tỏ ý nhấn mạnh (dùng trong câu phủ định): 他又不是孩子 Nó có phải trẻ con đâu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái tay — Lại. Lại nữa — Một trong các bộ chữ Trung Hoa.