Có 3 kết quả:
bật • phất • phật
Tổng nét: 8
Bộ: thủ 手 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺘弗
Nét bút: 一丨一フ一フノ丨
Thương Hiệt: QLLN (手中中弓)
Unicode: U+62C2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: bì ㄅㄧˋ, fú ㄈㄨˊ
Âm Nôm: phắt, phất, phớt, phứt
Âm Nhật (onyomi): ヒツ (hitsu), フツ (futsu), ホツ (hotsu)
Âm Nhật (kunyomi): はら.う (hara.u)
Âm Hàn: 불, 필
Âm Quảng Đông: faak1, fat1
Âm Nôm: phắt, phất, phớt, phứt
Âm Nhật (onyomi): ヒツ (hitsu), フツ (futsu), ホツ (hotsu)
Âm Nhật (kunyomi): はら.う (hara.u)
Âm Hàn: 불, 필
Âm Quảng Đông: faak1, fat1
Tự hình 2
Dị thể 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Bách tự lệnh - Kỷ thượng ngưng trần hí hoạ mai nhất chi - 百字令-几上凝塵戲畫梅一枝 (Hồ Huệ Trai)
• Dương liễu chi cửu thủ kỳ 7 (Ngự mạch thanh môn phất địa thuỳ) - 楊柳枝九首其七(禦陌青門拂地垂) (Lưu Vũ Tích)
• Đề hoạ - 題畫 (Ngô Lịch)
• Há Chung Nam sơn, quá Hộc Tư sơn nhân túc, trí tửu - 下終南山過斛斯山人宿置酒 (Lý Bạch)
• Lão tướng hành - 老將行 (Vương Duy)
• Thanh bình điệu kỳ 1 - 清平調其一 (Lý Bạch)
• Thành kỳ quải húc - 城旗掛旭 (Đỗ Lệnh Do)
• Tuý hậu cuồng ngôn, thù tặng Tiêu, Ân nhị hiệp luật - 醉後狂言,酬贈蕭、殷二協律 (Bạch Cư Dị)
• Xuân nhật, ngự hà vãn diểu - 春日御河晚眺 (Đoàn Huyên)
• Xuân phong dao - 春風謠 (Cừu Viễn)
• Dương liễu chi cửu thủ kỳ 7 (Ngự mạch thanh môn phất địa thuỳ) - 楊柳枝九首其七(禦陌青門拂地垂) (Lưu Vũ Tích)
• Đề hoạ - 題畫 (Ngô Lịch)
• Há Chung Nam sơn, quá Hộc Tư sơn nhân túc, trí tửu - 下終南山過斛斯山人宿置酒 (Lý Bạch)
• Lão tướng hành - 老將行 (Vương Duy)
• Thanh bình điệu kỳ 1 - 清平調其一 (Lý Bạch)
• Thành kỳ quải húc - 城旗掛旭 (Đỗ Lệnh Do)
• Tuý hậu cuồng ngôn, thù tặng Tiêu, Ân nhị hiệp luật - 醉後狂言,酬贈蕭、殷二協律 (Bạch Cư Dị)
• Xuân nhật, ngự hà vãn diểu - 春日御河晚眺 (Đoàn Huyên)
• Xuân phong dao - 春風謠 (Cừu Viễn)
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Phẩy quét, phủi. ◎Như: “phất trần” 拂塵 quét bụi.
2. (Động) Phẩy nhẹ qua, phớt qua. ◎Như: “xuân phong phất hạm” 春風拂檻 gió xuân phẩy qua chấn song.
3. (Động) Làm nghịch lại, làm trái. ◎Như: “bất nhẫn phất kì ý” 不忍拂其意 không nỡ làm phật lòng.
4. (Động) Đánh.
5. (Động) Giũ. ◎Như: “phất y” 拂衣 giũ áo. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Lâm Xung bôn nhập na tửu điếm lí lai, yết khai lô liêm, phất thân nhập khứ” 林沖奔入那酒店裏來, 揭開蘆簾, 拂身入去 (Đệ thập nhất hồi) Lâm Xung bước nhanh đến quán rượu, vén mở bức mành làm bằng sậy, giũ mình đi vào.
6. (Danh) Dụng cụ để phẩy bụi hoặc xua ruồi muỗi. ◎Như: “phất tử” 拂子 cái phất trần. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Thủ chấp bạch phất, thị lập tả hữu” 手執白拂, 侍立左右 (Tín giải phẩm đệ tứ 信解品第四) Tay cầm phất trần trắng đứng hầu hai bên.
7. Một âm là “bật”. Cùng nghĩa với chữ “bật” 弼.
8. Lại một âm là “phật”. (Tính) Ngang trái.
2. (Động) Phẩy nhẹ qua, phớt qua. ◎Như: “xuân phong phất hạm” 春風拂檻 gió xuân phẩy qua chấn song.
3. (Động) Làm nghịch lại, làm trái. ◎Như: “bất nhẫn phất kì ý” 不忍拂其意 không nỡ làm phật lòng.
4. (Động) Đánh.
5. (Động) Giũ. ◎Như: “phất y” 拂衣 giũ áo. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Lâm Xung bôn nhập na tửu điếm lí lai, yết khai lô liêm, phất thân nhập khứ” 林沖奔入那酒店裏來, 揭開蘆簾, 拂身入去 (Đệ thập nhất hồi) Lâm Xung bước nhanh đến quán rượu, vén mở bức mành làm bằng sậy, giũ mình đi vào.
6. (Danh) Dụng cụ để phẩy bụi hoặc xua ruồi muỗi. ◎Như: “phất tử” 拂子 cái phất trần. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Thủ chấp bạch phất, thị lập tả hữu” 手執白拂, 侍立左右 (Tín giải phẩm đệ tứ 信解品第四) Tay cầm phất trần trắng đứng hầu hai bên.
7. Một âm là “bật”. Cùng nghĩa với chữ “bật” 弼.
8. Lại một âm là “phật”. (Tính) Ngang trái.
Từ điển Thiều Chửu
① Phẩy quét, như phất trần 拂塵 quét bụi.
② Phẩy qua, như xuân phong phất hạm 春風拂檻 gió xuân phẩy qua chấn song.
③ Nghịch lại, làm trái.
④ Phất tử 拂子 cái phất trần.
⑤ Ðánh.
⑥ Rũ, như phất y 拂衣 rũ áo.
⑦ Một âm là bật. Cùng nghĩa với chữ bật 弼.
⑧ Lại một âm là phật. Ngang trái.
② Phẩy qua, như xuân phong phất hạm 春風拂檻 gió xuân phẩy qua chấn song.
③ Nghịch lại, làm trái.
④ Phất tử 拂子 cái phất trần.
⑤ Ðánh.
⑥ Rũ, như phất y 拂衣 rũ áo.
⑦ Một âm là bật. Cùng nghĩa với chữ bật 弼.
⑧ Lại một âm là phật. Ngang trái.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Như 弼 (bộ 弓).
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
phất, phẩy quét
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Phẩy quét, phủi. ◎Như: “phất trần” 拂塵 quét bụi.
2. (Động) Phẩy nhẹ qua, phớt qua. ◎Như: “xuân phong phất hạm” 春風拂檻 gió xuân phẩy qua chấn song.
3. (Động) Làm nghịch lại, làm trái. ◎Như: “bất nhẫn phất kì ý” 不忍拂其意 không nỡ làm phật lòng.
4. (Động) Đánh.
5. (Động) Giũ. ◎Như: “phất y” 拂衣 giũ áo. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Lâm Xung bôn nhập na tửu điếm lí lai, yết khai lô liêm, phất thân nhập khứ” 林沖奔入那酒店裏來, 揭開蘆簾, 拂身入去 (Đệ thập nhất hồi) Lâm Xung bước nhanh đến quán rượu, vén mở bức mành làm bằng sậy, giũ mình đi vào.
6. (Danh) Dụng cụ để phẩy bụi hoặc xua ruồi muỗi. ◎Như: “phất tử” 拂子 cái phất trần. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Thủ chấp bạch phất, thị lập tả hữu” 手執白拂, 侍立左右 (Tín giải phẩm đệ tứ 信解品第四) Tay cầm phất trần trắng đứng hầu hai bên.
7. Một âm là “bật”. Cùng nghĩa với chữ “bật” 弼.
8. Lại một âm là “phật”. (Tính) Ngang trái.
2. (Động) Phẩy nhẹ qua, phớt qua. ◎Như: “xuân phong phất hạm” 春風拂檻 gió xuân phẩy qua chấn song.
3. (Động) Làm nghịch lại, làm trái. ◎Như: “bất nhẫn phất kì ý” 不忍拂其意 không nỡ làm phật lòng.
4. (Động) Đánh.
5. (Động) Giũ. ◎Như: “phất y” 拂衣 giũ áo. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Lâm Xung bôn nhập na tửu điếm lí lai, yết khai lô liêm, phất thân nhập khứ” 林沖奔入那酒店裏來, 揭開蘆簾, 拂身入去 (Đệ thập nhất hồi) Lâm Xung bước nhanh đến quán rượu, vén mở bức mành làm bằng sậy, giũ mình đi vào.
6. (Danh) Dụng cụ để phẩy bụi hoặc xua ruồi muỗi. ◎Như: “phất tử” 拂子 cái phất trần. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Thủ chấp bạch phất, thị lập tả hữu” 手執白拂, 侍立左右 (Tín giải phẩm đệ tứ 信解品第四) Tay cầm phất trần trắng đứng hầu hai bên.
7. Một âm là “bật”. Cùng nghĩa với chữ “bật” 弼.
8. Lại một âm là “phật”. (Tính) Ngang trái.
Từ điển Thiều Chửu
① Phẩy quét, như phất trần 拂塵 quét bụi.
② Phẩy qua, như xuân phong phất hạm 春風拂檻 gió xuân phẩy qua chấn song.
③ Nghịch lại, làm trái.
④ Phất tử 拂子 cái phất trần.
⑤ Ðánh.
⑥ Rũ, như phất y 拂衣 rũ áo.
⑦ Một âm là bật. Cùng nghĩa với chữ bật 弼.
⑧ Lại một âm là phật. Ngang trái.
② Phẩy qua, như xuân phong phất hạm 春風拂檻 gió xuân phẩy qua chấn song.
③ Nghịch lại, làm trái.
④ Phất tử 拂子 cái phất trần.
⑤ Ðánh.
⑥ Rũ, như phất y 拂衣 rũ áo.
⑦ Một âm là bật. Cùng nghĩa với chữ bật 弼.
⑧ Lại một âm là phật. Ngang trái.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Phẩy, quét;
② Lướt nhẹ qua, phe phẩy: 春風拂面 Gió xuân phe phẩy vào mặt;
③ Rũ, phất: 拂袖 Rũ (phất) tay áo;
④ Trái ý, phật lòng: 不忍拂其意 Không nỡ làm phật lòng;
⑤ (văn) Xua đuổi, đuổi đi.
② Lướt nhẹ qua, phe phẩy: 春風拂面 Gió xuân phe phẩy vào mặt;
③ Rũ, phất: 拂袖 Rũ (phất) tay áo;
④ Trái ý, phật lòng: 不忍拂其意 Không nỡ làm phật lòng;
⑤ (văn) Xua đuổi, đuổi đi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rung động qua lại — Phủi. Quét — Các âm khác là Bật, Phật. Xem các âm này.
Từ ghép 7
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ngang trái
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Phẩy quét, phủi. ◎Như: “phất trần” 拂塵 quét bụi.
2. (Động) Phẩy nhẹ qua, phớt qua. ◎Như: “xuân phong phất hạm” 春風拂檻 gió xuân phẩy qua chấn song.
3. (Động) Làm nghịch lại, làm trái. ◎Như: “bất nhẫn phất kì ý” 不忍拂其意 không nỡ làm phật lòng.
4. (Động) Đánh.
5. (Động) Giũ. ◎Như: “phất y” 拂衣 giũ áo. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Lâm Xung bôn nhập na tửu điếm lí lai, yết khai lô liêm, phất thân nhập khứ” 林沖奔入那酒店裏來, 揭開蘆簾, 拂身入去 (Đệ thập nhất hồi) Lâm Xung bước nhanh đến quán rượu, vén mở bức mành làm bằng sậy, giũ mình đi vào.
6. (Danh) Dụng cụ để phẩy bụi hoặc xua ruồi muỗi. ◎Như: “phất tử” 拂子 cái phất trần. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Thủ chấp bạch phất, thị lập tả hữu” 手執白拂, 侍立左右 (Tín giải phẩm đệ tứ 信解品第四) Tay cầm phất trần trắng đứng hầu hai bên.
7. Một âm là “bật”. Cùng nghĩa với chữ “bật” 弼.
8. Lại một âm là “phật”. (Tính) Ngang trái.
2. (Động) Phẩy nhẹ qua, phớt qua. ◎Như: “xuân phong phất hạm” 春風拂檻 gió xuân phẩy qua chấn song.
3. (Động) Làm nghịch lại, làm trái. ◎Như: “bất nhẫn phất kì ý” 不忍拂其意 không nỡ làm phật lòng.
4. (Động) Đánh.
5. (Động) Giũ. ◎Như: “phất y” 拂衣 giũ áo. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Lâm Xung bôn nhập na tửu điếm lí lai, yết khai lô liêm, phất thân nhập khứ” 林沖奔入那酒店裏來, 揭開蘆簾, 拂身入去 (Đệ thập nhất hồi) Lâm Xung bước nhanh đến quán rượu, vén mở bức mành làm bằng sậy, giũ mình đi vào.
6. (Danh) Dụng cụ để phẩy bụi hoặc xua ruồi muỗi. ◎Như: “phất tử” 拂子 cái phất trần. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Thủ chấp bạch phất, thị lập tả hữu” 手執白拂, 侍立左右 (Tín giải phẩm đệ tứ 信解品第四) Tay cầm phất trần trắng đứng hầu hai bên.
7. Một âm là “bật”. Cùng nghĩa với chữ “bật” 弼.
8. Lại một âm là “phật”. (Tính) Ngang trái.
Từ điển Thiều Chửu
① Phẩy quét, như phất trần 拂塵 quét bụi.
② Phẩy qua, như xuân phong phất hạm 春風拂檻 gió xuân phẩy qua chấn song.
③ Nghịch lại, làm trái.
④ Phất tử 拂子 cái phất trần.
⑤ Ðánh.
⑥ Rũ, như phất y 拂衣 rũ áo.
⑦ Một âm là bật. Cùng nghĩa với chữ bật 弼.
⑧ Lại một âm là phật. Ngang trái.
② Phẩy qua, như xuân phong phất hạm 春風拂檻 gió xuân phẩy qua chấn song.
③ Nghịch lại, làm trái.
④ Phất tử 拂子 cái phất trần.
⑤ Ðánh.
⑥ Rũ, như phất y 拂衣 rũ áo.
⑦ Một âm là bật. Cùng nghĩa với chữ bật 弼.
⑧ Lại một âm là phật. Ngang trái.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trái ngược. Như chữ Phật 咈 — Các âm khác là Bật, Phất. Xem các âm này.