Có 2 kết quả:
trú • trụ
Tổng nét: 9
Bộ: mộc 木 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰木主
Nét bút: 一丨ノ丶丶一一丨一
Thương Hiệt: DYG (木卜土)
Unicode: U+67F1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: zhǔ ㄓㄨˇ, zhù ㄓㄨˋ
Âm Nôm: trụ
Âm Nhật (onyomi): チュウ (chū)
Âm Nhật (kunyomi): はしら (hashira)
Âm Hàn: 주
Âm Quảng Đông: cyu5
Âm Nôm: trụ
Âm Nhật (onyomi): チュウ (chū)
Âm Nhật (kunyomi): はしら (hashira)
Âm Hàn: 주
Âm Quảng Đông: cyu5
Tự hình 4
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bách bộ hồng - 百步洪 (Tô Thức)
• Đầu tặng Kha Thư khai phủ Hàn nhị thập vận - 投贈哥舒開府翰二十韻 (Đỗ Phủ)
• Đoạt cẩm phiêu - Tống Lý Cảnh Sơn từ - 奪錦標-送李景山詞 (Đằng Tân)
• Hổ Nha hành - 虎牙行 (Đỗ Phủ)
• Ký Tư Huân Lư viên ngoại - 寄司勳盧員外 (Lý Kỳ)
• Phụng Hán Trung vương thủ trát báo Vi thị ngự, Tiêu tôn sư vong - 奉漢中王手札報韋侍禦、蕭尊師亡 (Đỗ Phủ)
• Thạch phụ tháo - 石婦操 (Dương Duy Trinh)
• Tống Thiêm hiến Vũ Đại Bản phó Giao Chỉ tham tán Anh quốc công - 送僉憲武大本赴交阯參贊英國公 (Trần Liễn)
• Tương linh cổ sắt - 湘靈鼓瑟 (Vương Ung)
• Yến Tử lâu kỳ 3 - 燕子樓其三 (Bạch Cư Dị)
• Đầu tặng Kha Thư khai phủ Hàn nhị thập vận - 投贈哥舒開府翰二十韻 (Đỗ Phủ)
• Đoạt cẩm phiêu - Tống Lý Cảnh Sơn từ - 奪錦標-送李景山詞 (Đằng Tân)
• Hổ Nha hành - 虎牙行 (Đỗ Phủ)
• Ký Tư Huân Lư viên ngoại - 寄司勳盧員外 (Lý Kỳ)
• Phụng Hán Trung vương thủ trát báo Vi thị ngự, Tiêu tôn sư vong - 奉漢中王手札報韋侍禦、蕭尊師亡 (Đỗ Phủ)
• Thạch phụ tháo - 石婦操 (Dương Duy Trinh)
• Tống Thiêm hiến Vũ Đại Bản phó Giao Chỉ tham tán Anh quốc công - 送僉憲武大本赴交阯參贊英國公 (Trần Liễn)
• Tương linh cổ sắt - 湘靈鼓瑟 (Vương Ung)
• Yến Tử lâu kỳ 3 - 燕子樓其三 (Bạch Cư Dị)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái cột. § Cũng gọi là “trụ tử” 柱子. ◇Sử Kí 史記: “Tần vương phương hoàn trụ tẩu, tốt hoàng cấp, bất tri sở vi” 秦王方環柱走, 卒惶急, 不知所為 (Kinh Kha truyện 荊軻傳) Vua Tần cứ chạy quanh cái cột, cuống quít không biết làm thế nào.
2. (Danh) Vật có hình như cái cột. ◎Như: “thủy trụ” 水柱 cột nước, “hoa trụ” 花柱 cột hoa.
3. (Danh) Trục để căng dây đàn. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: “Cẩm sắt vô đoan ngũ thập huyền, Nhất huyền nhất trụ tứ hoa niên” 錦瑟無端五十弦, 一弦一柱思華年 (Cẩm sắt 錦瑟) Ðàn gấm không đâu có năm chục dây, Mỗi dây, mỗi trục làm nhớ tới tuổi trẻ.
4. (Động) Chống đỡ. ◇Vương Sung 王充: “Thả ngao túc khả dĩ trụ thiên, thể tất trường đại, bất dong vu thiên địa, Nữ Oa tuy thánh, hà năng sát chi?” 且鼇足可以柱天, 體必長大, 不容于天地, 女媧雖聖, 何能殺之 (Luận hành 論衡, Đàm thiên 談天) Vả lại chân con ngao có thể chống trời, thân mình ắt dài lớn, không chứa trong trời đất được, Nữ Oa dù là thánh, làm sao giết nó được?
5. (Động) Châm biếm, chê bai. § Thông “trụ” 拄.
2. (Danh) Vật có hình như cái cột. ◎Như: “thủy trụ” 水柱 cột nước, “hoa trụ” 花柱 cột hoa.
3. (Danh) Trục để căng dây đàn. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: “Cẩm sắt vô đoan ngũ thập huyền, Nhất huyền nhất trụ tứ hoa niên” 錦瑟無端五十弦, 一弦一柱思華年 (Cẩm sắt 錦瑟) Ðàn gấm không đâu có năm chục dây, Mỗi dây, mỗi trục làm nhớ tới tuổi trẻ.
4. (Động) Chống đỡ. ◇Vương Sung 王充: “Thả ngao túc khả dĩ trụ thiên, thể tất trường đại, bất dong vu thiên địa, Nữ Oa tuy thánh, hà năng sát chi?” 且鼇足可以柱天, 體必長大, 不容于天地, 女媧雖聖, 何能殺之 (Luận hành 論衡, Đàm thiên 談天) Vả lại chân con ngao có thể chống trời, thân mình ắt dài lớn, không chứa trong trời đất được, Nữ Oa dù là thánh, làm sao giết nó được?
5. (Động) Châm biếm, chê bai. § Thông “trụ” 拄.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái cột.
② Người mà nhà nước trông cậy nhiều, như trụ thạch 柱石 người bầy tôi giỏi, nhà nước trông cậy như cây cột đá chống vững cửa nhà vậy.
③ Giữ gìn chống chỏi với cuộc nguy biến gọi là trung lưu chỉ trụ 中流砥柱.
④ Cái phím đàn, con ngựa để căng dây đàn. Sự gì làm không được lưu lợi gọi là giao trụ cổ sắt 膠柱鼓瑟.
⑤ Một âm là trú. Chống chỏi.
② Người mà nhà nước trông cậy nhiều, như trụ thạch 柱石 người bầy tôi giỏi, nhà nước trông cậy như cây cột đá chống vững cửa nhà vậy.
③ Giữ gìn chống chỏi với cuộc nguy biến gọi là trung lưu chỉ trụ 中流砥柱.
④ Cái phím đàn, con ngựa để căng dây đàn. Sự gì làm không được lưu lợi gọi là giao trụ cổ sắt 膠柱鼓瑟.
⑤ Một âm là trú. Chống chỏi.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Chống chỏi (như 拄, bộ 扌).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đâm vào — Nắm giữ. Giữ gìn — Một âm khác là Trụ.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái cột
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái cột. § Cũng gọi là “trụ tử” 柱子. ◇Sử Kí 史記: “Tần vương phương hoàn trụ tẩu, tốt hoàng cấp, bất tri sở vi” 秦王方環柱走, 卒惶急, 不知所為 (Kinh Kha truyện 荊軻傳) Vua Tần cứ chạy quanh cái cột, cuống quít không biết làm thế nào.
2. (Danh) Vật có hình như cái cột. ◎Như: “thủy trụ” 水柱 cột nước, “hoa trụ” 花柱 cột hoa.
3. (Danh) Trục để căng dây đàn. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: “Cẩm sắt vô đoan ngũ thập huyền, Nhất huyền nhất trụ tứ hoa niên” 錦瑟無端五十弦, 一弦一柱思華年 (Cẩm sắt 錦瑟) Ðàn gấm không đâu có năm chục dây, Mỗi dây, mỗi trục làm nhớ tới tuổi trẻ.
4. (Động) Chống đỡ. ◇Vương Sung 王充: “Thả ngao túc khả dĩ trụ thiên, thể tất trường đại, bất dong vu thiên địa, Nữ Oa tuy thánh, hà năng sát chi?” 且鼇足可以柱天, 體必長大, 不容于天地, 女媧雖聖, 何能殺之 (Luận hành 論衡, Đàm thiên 談天) Vả lại chân con ngao có thể chống trời, thân mình ắt dài lớn, không chứa trong trời đất được, Nữ Oa dù là thánh, làm sao giết nó được?
5. (Động) Châm biếm, chê bai. § Thông “trụ” 拄.
2. (Danh) Vật có hình như cái cột. ◎Như: “thủy trụ” 水柱 cột nước, “hoa trụ” 花柱 cột hoa.
3. (Danh) Trục để căng dây đàn. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: “Cẩm sắt vô đoan ngũ thập huyền, Nhất huyền nhất trụ tứ hoa niên” 錦瑟無端五十弦, 一弦一柱思華年 (Cẩm sắt 錦瑟) Ðàn gấm không đâu có năm chục dây, Mỗi dây, mỗi trục làm nhớ tới tuổi trẻ.
4. (Động) Chống đỡ. ◇Vương Sung 王充: “Thả ngao túc khả dĩ trụ thiên, thể tất trường đại, bất dong vu thiên địa, Nữ Oa tuy thánh, hà năng sát chi?” 且鼇足可以柱天, 體必長大, 不容于天地, 女媧雖聖, 何能殺之 (Luận hành 論衡, Đàm thiên 談天) Vả lại chân con ngao có thể chống trời, thân mình ắt dài lớn, không chứa trong trời đất được, Nữ Oa dù là thánh, làm sao giết nó được?
5. (Động) Châm biếm, chê bai. § Thông “trụ” 拄.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái cột.
② Người mà nhà nước trông cậy nhiều, như trụ thạch 柱石 người bầy tôi giỏi, nhà nước trông cậy như cây cột đá chống vững cửa nhà vậy.
③ Giữ gìn chống chỏi với cuộc nguy biến gọi là trung lưu chỉ trụ 中流砥柱.
④ Cái phím đàn, con ngựa để căng dây đàn. Sự gì làm không được lưu lợi gọi là giao trụ cổ sắt 膠柱鼓瑟.
⑤ Một âm là trú. Chống chỏi.
② Người mà nhà nước trông cậy nhiều, như trụ thạch 柱石 người bầy tôi giỏi, nhà nước trông cậy như cây cột đá chống vững cửa nhà vậy.
③ Giữ gìn chống chỏi với cuộc nguy biến gọi là trung lưu chỉ trụ 中流砥柱.
④ Cái phím đàn, con ngựa để căng dây đàn. Sự gì làm không được lưu lợi gọi là giao trụ cổ sắt 膠柱鼓瑟.
⑤ Một âm là trú. Chống chỏi.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cột, trụ: 石柱 Cột đá; 梁柱 Cột cái; 水柱 Cột nước. (Ngb) Nhân vật trụ cột: 柱石 Người bầy tôi giỏi (trụ cột);
② (toán) Trụ, hình trụ;
③ (văn) Phím đàn: 錦瑟無端五十絃,一絃一柱思花年 Đàn cẩm không đầu mối có năm mươi dây, một dây một phím nhớ ngày hoa niên (Lí Thương Ẩn: Cẩm sắt);
④ (văn) Đứng thẳng như cây cột;
⑤ (văn) Gãy, đứt (như 祝, bộ 示).
② (toán) Trụ, hình trụ;
③ (văn) Phím đàn: 錦瑟無端五十絃,一絃一柱思花年 Đàn cẩm không đầu mối có năm mươi dây, một dây một phím nhớ ngày hoa niên (Lí Thương Ẩn: Cẩm sắt);
④ (văn) Đứng thẳng như cây cột;
⑤ (văn) Gãy, đứt (như 祝, bộ 示).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái cột. Ta thường nói Cột trụ — Cái trục vặn dây đàn — Dùng như chữ Trụ 拄.
Từ ghép 12
bão trụ 抱柱 • bão trụ tín 抱柱信 • chi trụ 支柱 • lăng trụ 稜柱 • ngọc trụ 玉柱 • quốc trụ 國柱 • trụ sở 柱礎 • trụ thạch 柱石 • trụ trì 柱持 • tứ trụ 四柱 • viên trụ 圆柱 • viên trụ 圓柱