Có 2 kết quả:thiển • tiên Unicode: U+6DFA Tổng nét: 11 Bộ: thuỷ 水 (+8 nét) Lục thư: hình thanh Hình thái: ⿰⺡戔 Nét bút: 丶丶一一フノ丶一フノ丶 Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao Tự hình 4 Dị thể 4 Một số bài thơ có sử dụng • Canh lậu tử kỳ 4 - 更漏子其四 (Ôn Đình Quân) • Giang thôn tức sự - 江村即事 (Tư Không Thự) • Lãng đào sa kỳ 2 - 浪淘沙其二 (Lưu Vũ Tích) • Mộ thu uổng Bùi Đạo Châu thủ trát, suất nhĩ khiển hứng, ký cận trình Tô Hoán thị ngự - 暮秋枉裴道州手札,率爾遣興,寄近呈蘇渙侍御 (Đỗ Phủ) • Tây giang nguyệt kỳ 3 - 西江月其三 (Tô Thức) • Thoái cư - 退居 (Tuệ Trung thượng sĩ) • Tống Nghiêm thị lang đáo Miên Châu, đồng đăng Đỗ sứ quân giang lâu, đắc tâm tự - 送嚴侍郎到綿州,同登杜使君江樓,得心字 (Đỗ Phủ) • Trà Lăng trúc chi ca kỳ 10 - 茶陵竹枝歌其十 (Lý Đông Dương) • Trùng dương nhật bồi Nguyên Lỗ Sơn Đức Tú đăng bắc thành, chúc đối tân tễ, nhân dĩ tặng biệt - 重陽日陪元魯山德秀登北城,矚對新霽,因以贈別 (Tiêu Dĩnh Sĩ) • Xuân du khúc kỳ 1 - 春遊曲其一 (Vương Nhai) phồn thể Từ điển phổ thông cạn, nông Từ điển trích dẫn 1. (Tính) Nông, cạn (nước không sâu). ◎Như: “thiển hải” 淺海 biển nông. 2. (Tính) Chật, nhỏ, hẹp. ◎Như: “giá cá viện tử thái thiển liễu” 這個院子太淺了 cái sân này hẹp quá. 3. (Tính) Ngắn, không lâu, mới. ◎Như: “thì nhật thượng thiển” 時日尚淺 ngày giờ ngắn ngủi. 4. (Tính) Không thâm hậu. ◎Như: “tình thâm duyên thiển” 情深緣淺 tình sâu duyên mỏng, “giao thiển ngôn thâm” 交淺言深 quen biết sơ mà đã có lời thắm thiết. 5. (Tính) Không được tinh thâm, còn ít, còn kém, dễ hiểu. ◎Như: “thiển cận” 淺近 nông cạn, “phu thiển” 膚淺 nông trở, thấp hẹp, nông nổi, “giá thiên văn chương hận thiển” 這篇文章很淺 bài này rất dễ. 6. (Tính) Nhạt, loãng. ◎Như: “thiển hoàng” 淺黃 vàng nhạt, “mặc thủy thái thiển” 墨水太淺 mực loãng quá. 7. (Danh) Họ “Thiển”. 8. Một âm là “tiên”. (Phó) “Tiên tiên” 淺淺 (nước) chảy xiết. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Thạch lại hề tiên tiên, Phi long hề phiên phiên” 石瀨兮淺淺, 飛龍兮翩翩 (Cửu ca 九歌, Tương Quân 湘君) Dòng chảy hề xiết xiết, Rồng bay hề vùn vụt. Từ điển Thiều Chửu ① Nông. ② Cái gì không được tinh thâm đều gọi là thiển, như thiển cận 淺近 nông gần, phu thiển 膚淺 nông trở, đều nói về sự lí thấp hẹp nông nổicả. ③ Mới, như giao thiển ngôn thâm 交淺言深 mới chơi đã can khuyên lời thâm thiết. ④ Còn ít, còn kém, còn thiển, như học vấn từng trải đã lâu đã tinh gọi là thâm 深, mới vào còn non còn kém gọi là thiển 淺 cả. ⑤ Một âm nữa tiên. Tiên tiên 淺淺 nước chảy ve ve. Từ điển Trần Văn Chánh ① Nông, cạn: 淺水塘 Cái ao nông; 水太淺 Nước cạn quá; ② Ngắn, chật, hẹp: 這個院子太淺了 Cái sân này hẹp quá; ③ Dễ, nông cạn: 這篇文章很淺 Bài này rất dễ; 淺顯的理論 Lí thuyết nông cạn; ④ Mới, chưa bao lâu, ít lâu: 工作的年限淺 Mới làm, làm việc chưa được bao lâu; 交淺言深 Mới quen nhau đã nói lời thâm thiết; ⑤ Nhạt, loãng: 顏色淺 Màu nhạt; 墨水太淺 Mực loãng quá. Từ điển Nguyễn Quốc Hùng Nước cạn. Nông ( trái với sâu ) — Nông cạn — Nhỏ bé, ít ỏi — Dợt, nhạt ( nói về màu sắc ). Từ ghép 11 phồn thể Từ điển trích dẫn 1. (Tính) Nông, cạn (nước không sâu). ◎Như: “thiển hải” 淺海 biển nông. 2. (Tính) Chật, nhỏ, hẹp. ◎Như: “giá cá viện tử thái thiển liễu” 這個院子太淺了 cái sân này hẹp quá. 3. (Tính) Ngắn, không lâu, mới. ◎Như: “thì nhật thượng thiển” 時日尚淺 ngày giờ ngắn ngủi. 4. (Tính) Không thâm hậu. ◎Như: “tình thâm duyên thiển” 情深緣淺 tình sâu duyên mỏng, “giao thiển ngôn thâm” 交淺言深 quen biết sơ mà đã có lời thắm thiết. 5. (Tính) Không được tinh thâm, còn ít, còn kém, dễ hiểu. ◎Như: “thiển cận” 淺近 nông cạn, “phu thiển” 膚淺 nông trở, thấp hẹp, nông nổi, “giá thiên văn chương hận thiển” 這篇文章很淺 bài này rất dễ. 6. (Tính) Nhạt, loãng. ◎Như: “thiển hoàng” 淺黃 vàng nhạt, “mặc thủy thái thiển” 墨水太淺 mực loãng quá. 7. (Danh) Họ “Thiển”. 8. Một âm là “tiên”. (Phó) “Tiên tiên” 淺淺 (nước) chảy xiết. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Thạch lại hề tiên tiên, Phi long hề phiên phiên” 石瀨兮淺淺, 飛龍兮翩翩 (Cửu ca 九歌, Tương Quân 湘君) Dòng chảy hề xiết xiết, Rồng bay hề vùn vụt. Từ điển Thiều Chửu ① Nông. ② Cái gì không được tinh thâm đều gọi là thiển, như thiển cận 淺近 nông gần, phu thiển 膚淺 nông trở, đều nói về sự lí thấp hẹp nông nổicả. ③ Mới, như giao thiển ngôn thâm 交淺言深 mới chơi đã can khuyên lời thâm thiết. ④ Còn ít, còn kém, còn thiển, như học vấn từng trải đã lâu đã tinh gọi là thâm 深, mới vào còn non còn kém gọi là thiển 淺 cả. ⑤ Một âm nữa tiên. Tiên tiên 淺淺 nước chảy ve ve. Từ điển Nguyễn Quốc Hùng Như chữ Tiên 濺 — Một âm là Thiển. Xem Thiển. |
|