Có 9 kết quả:

惭 cán ㄘㄢˊ慙 cán ㄘㄢˊ慚 cán ㄘㄢˊ残 cán ㄘㄢˊ殘 cán ㄘㄢˊ淺 cán ㄘㄢˊ蚕 cán ㄘㄢˊ蠶 cán ㄘㄢˊ蠺 cán ㄘㄢˊ

1/9

cán ㄘㄢˊ

U+60ED, tổng 11 nét, bộ xīn 心 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tủi thẹn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Thẹn, xấu hổ: Tự thẹn mình ô uế xấu xa; Nói khoác lác không biết thẹn. Cv. .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

ashamed

Từ điển Trung-Anh

variant of |[can2]

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

cán ㄘㄢˊ

U+6159, tổng 15 nét, bộ xīn 心 (+11 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

tủi thẹn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tủi thẹn, xấu hổ. § Cũng như “tàm” . ◎Như: “tự tàm hình uế” tự thẹn mình xấu xa.◇Trần Nhân Tông : “Sinh vô bổ thế trượng phu tàm” (Họa Kiều Nguyên Lãng vận ) Sống không giúp ích cho đời là điều mà bậc trượng phu lấy làm thẹn.

Từ điển Thiều Chửu

① Tủi thẹn, như tự tàm hình uế tự thẹn mình xấu xa.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hổ thẹn — Xấu hổ.

Từ điển Trung-Anh

variant of |[can2]

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

cán ㄘㄢˊ

U+615A, tổng 14 nét, bộ xīn 心 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tủi thẹn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hổ thẹn. § Cũng như “tàm” . ◇Nguyễn Trãi : “Giản quý lâm tàm túc nguyện quai” (Đề Đông Sơn tự ) Hổ thẹn với suối rừng vi đã trái lời nguyền cũ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Thẹn, xấu hổ: Tự thẹn mình ô uế xấu xa; Nói khoác lác không biết thẹn. Cv. .

Từ điển Trung-Anh

ashamed

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

cán ㄘㄢˊ

U+6B8B, tổng 9 nét, bộ dǎi 歹 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. thiếu
2. tàn, còn sót lại

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Giết hại, làm hại: Giết hại lẫn nhau, nồi da xáo thịt;
② Hung ác, tàn ác: rất tàn ác;
③ Hỏng, hư hại, rách, sứt mẻ: Hàng hỏng; Bộ sách này đã bị làm rách;
④ Thiếu, khuyết, tàn tật: Những người già, yếu, bệnh, tật;
⑤ Thừa: Cơm thừa canh cặn;
⑥ Còn rớt lại, còn sót lại. tàn dư [cányú] Tàn dư, phần còn rớt lại: Tàn dư phong kiến;
⑦ Sắp hết, cuối: Cuối đông;
⑧ (văn) Giết.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) to destroy
(2) to spoil
(3) to ruin
(4) to injure
(5) cruel
(6) oppressive
(7) savage
(8) brutal
(9) incomplete
(10) disabled
(11) to remain
(12) to survive
(13) remnant
(14) surplus

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 74

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

cán ㄘㄢˊ

U+6B98, tổng 12 nét, bộ dǎi 歹 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. thiếu
2. tàn, còn sót lại

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Giết hại, hủy hoại. ◎Như: “cốt nhục tương tàn” ruột thịt giết hại lẫn nhau. ◇Mặc Tử : “Trảm kì thụ mộc, tàn kì thành quách” , (Thiên chí hạ ) Chặt cây cối, hủy hoại thành quách.
2. (Tính) Hung ác, hung bạo. ◎Như: “tàn nhẫn” , “tàn bạo” .
3. (Tính) Thiếu, khuyết. ◎Như: “tàn tật” khuyết tật.
4. (Tính) Thừa, còn lại. ◎Như: “tàn bôi” chén rượu thừa (tiệc đã tàn), “tàn dạ” đêm tàn, “tàn đông” cuối đông.
5. (Danh) Kẻ tàn ác, sự bạo ngược. ◇Sử Kí : “Vị thiên hạ trừ tàn dã” (Trương Nhĩ, Trần Dư truyện ) Vì thiên hạ mà diệt trừ quân hung bạo.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Giết hại, làm hại: Giết hại lẫn nhau, nồi da xáo thịt;
② Hung ác, tàn ác: rất tàn ác;
③ Hỏng, hư hại, rách, sứt mẻ: Hàng hỏng; Bộ sách này đã bị làm rách;
④ Thiếu, khuyết, tàn tật: Những người già, yếu, bệnh, tật;
⑤ Thừa: Cơm thừa canh cặn;
⑥ Còn rớt lại, còn sót lại. tàn dư [cányú] Tàn dư, phần còn rớt lại: Tàn dư phong kiến;
⑦ Sắp hết, cuối: Cuối đông;
⑧ (văn) Giết.

Từ điển Trung-Anh

(1) to destroy
(2) to spoil
(3) to ruin
(4) to injure
(5) cruel
(6) oppressive
(7) savage
(8) brutal
(9) incomplete
(10) disabled
(11) to remain
(12) to survive
(13) remnant
(14) surplus

Tự hình 5

Dị thể 4

Từ ghép 75

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

cán ㄘㄢˊ [jiān ㄐㄧㄢ, jiàn ㄐㄧㄢˋ, qiǎn ㄑㄧㄢˇ, zàn ㄗㄢˋ]

U+6DFA, tổng 11 nét, bộ shǔi 水 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nông, cạn (nước không sâu). ◎Như: “thiển hải” biển nông.
2. (Tính) Chật, nhỏ, hẹp. ◎Như: “giá cá viện tử thái thiển liễu” cái sân này hẹp quá.
3. (Tính) Ngắn, không lâu, mới. ◎Như: “thì nhật thượng thiển” ngày giờ ngắn ngủi.
4. (Tính) Không thâm hậu. ◎Như: “tình thâm duyên thiển” tình sâu duyên mỏng, “giao thiển ngôn thâm” quen biết sơ mà đã có lời thắm thiết.
5. (Tính) Không được tinh thâm, còn ít, còn kém, dễ hiểu. ◎Như: “thiển cận” nông cạn, “phu thiển” nông trở, thấp hẹp, nông nổi, “giá thiên văn chương hận thiển” bài này rất dễ.
6. (Tính) Nhạt, loãng. ◎Như: “thiển hoàng” vàng nhạt, “mặc thủy thái thiển” mực loãng quá.
7. (Danh) Họ “Thiển”.
8. Một âm là “tiên”. (Phó) “Tiên tiên” (nước) chảy xiết. ◇Khuất Nguyên : “Thạch lại hề tiên tiên, Phi long hề phiên phiên” , (Cửu ca , Tương Quân ) Dòng chảy hề xiết xiết, Rồng bay hề vùn vụt.

Tự hình 4

Dị thể 4

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

cán ㄘㄢˊ [tiǎn ㄊㄧㄢˇ]

U+8695, tổng 10 nét, bộ chóng 虫 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con tằm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tục dùng như chữ “tàm” .
2. § Giản thể của chữ .

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ tàm , nguyên là chữ điến là giống giun.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tằm: Nuôi tằm; Nghề nuôi tằm;
② (Lấn chiếm) dần dần (như tằm ăn): Xâm lấn dần đất của các nước chư hầu;
③ (văn) Chăn tằm;
tàm thất [cánshì] (văn) Nhà ngục thiến người (vì kẻ bị thiến phải ở buồng kín như buồng tằm).

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lối viết giản dị của chữ Tàm .

Từ điển Trung-Anh

silkworm

Tự hình 2

Dị thể 12

Chữ gần giống 1

Từ ghép 31

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

cán ㄘㄢˊ

U+8836, tổng 24 nét, bộ chóng 虫 (+18 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con tằm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con tằm. § Ghi chú: Tằm từ lúc bé lớn lên, tất hai ba lần lột xác, mỗi lần lột xác thì nằm yên hai ba ngày, không ăn không cựa gọi là “tằm miên” tằm ngủ, ngủ ba bốn lượt mới né kéo kén. Khi kéo xong kén thì hóa ra “dũng” con nhộng, ít lâu sau lại hóa ra hình như con bướm, cắn thủng kén bay ra, gọi là “nga” con ngài. Muốn lấy tơ tốt thì thừa lúc con ngài chưa biết cắn kén phải lấy ngay, nếu để quá thì nó cắn đứt, tơ không thành sợi nữa.
2. (Danh) “Tàm thất” nhà ngục thiến người (vì kẻ bị thiến phải ở buồng kín như buồng tằm).
3. (Phó) Dần dà. ◎Như: “tàm thực chư hầu” xâm lấn dần đất của các nước chư hầu.
4. (Động) Chăn tằm. ◇An Nam Chí Lược : “Nam canh mãi, nữ tàm tích” , (Phong tục ) Đàn ông làm ruộng đi buôn, đàn bà nuôi tằm dệt vải.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tằm: Nuôi tằm; Nghề nuôi tằm;
② (Lấn chiếm) dần dần (như tằm ăn): Xâm lấn dần đất của các nước chư hầu;
③ (văn) Chăn tằm;
tàm thất [cánshì] (văn) Nhà ngục thiến người (vì kẻ bị thiến phải ở buồng kín như buồng tằm).

Từ điển Trung-Anh

silkworm

Tự hình 1

Dị thể 11

Từ ghép 31

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

cán ㄘㄢˊ

U+883A, tổng 24 nét, bộ chóng 虫 (+18 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

con tằm

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “tàm” .

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ tàm .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0