Có 22 kết quả:

暂 zàn ㄗㄢˋ暫 zàn ㄗㄢˋ欑 zàn ㄗㄢˋ涔 zàn ㄗㄢˋ淺 zàn ㄗㄢˋ湔 zàn ㄗㄢˋ濺 zàn ㄗㄢˋ灒 zàn ㄗㄢˋ瓒 zàn ㄗㄢˋ瓚 zàn ㄗㄢˋ讃 zàn ㄗㄢˋ讚 zàn ㄗㄢˋ賛 zàn ㄗㄢˋ贊 zàn ㄗㄢˋ赞 zàn ㄗㄢˋ趲 zàn ㄗㄢˋ蹔 zàn ㄗㄢˋ酂 zàn ㄗㄢˋ酇 zàn ㄗㄢˋ錾 zàn ㄗㄢˋ鏨 zàn ㄗㄢˋ饡 zàn ㄗㄢˋ

1/22

zàn ㄗㄢˋ

U+6682, tổng 12 nét, bộ rì 日 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tạm thời

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tạm (thời), không lâu, trong thời gian ngắn: Việc này tạm gác lại; Ở tạm.tạm thả [zànqiâ] Tạm, khoan: Anh ở tạm cơ quan vài hôm, đợi phân phối công tác rồi sẽ sắp xếp nhà ở; Đó là chuyện sau này, hãy khoan nhắc đến;tạm thời [zànshí] tạm thời: Khó khăn tạm thời; Hiện tượng tạm thời;
② (văn) Bỗng, thốt nhiên.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) temporary
(2) Taiwan pr. [zhan4]

Từ điển Trung-Anh

(1) to scurry
(2) variant of |[zan4]

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 16

Bình luận 0

zàn ㄗㄢˋ

U+66AB, tổng 15 nét, bộ rì 日 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tạm thời

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Trong một thời gian ngắn, không lâu. ◎Như: “tạm trú” ở tạm. ◇Liêu trai chí dị : “Vương sanh bình vị lịch phong sương, ủy đốn bất kham, nhân tạm hưu lữ xá” , , (Vương Thành ) Vương xưa nay chưa từng trải sương gió, vất vả không chịu nổi, nên tạm nghỉ ở quán trọ.
2. (Phó) Hãy, cứ hãy. ◇Lí Bạch : “Tạm bạn nguyệt tương ảnh, Hành lạc tu cập xuân” , (Nguyệt hạ độc chước ) Hãy cứ làm bạn trăng với bóng, Vui chơi cho kịp mùa xuân.
3. (Phó) Mới, vừa mới. ◇Hàn Hoành : “Hiểu nguyệt tạm phi thiên thụ lí, Thu hà cách tại sổ phong tây” , 西 (Túc kí ấp san trung 宿) Trăng sớm vừa bay trong nghìn cây, Sông thu đã cách mấy non tây.
4. (Phó) Bỗng, thốt nhiên. ◇Sử Kí : “Quảng tạm đằng nhi thượng Hồ nhi mã” (Lí tướng quân truyện ) (Li) Quảng bỗng nhảy lên ngựa của tên Hung Nô.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tạm (thời), không lâu, trong thời gian ngắn: Việc này tạm gác lại; Ở tạm.tạm thả [zànqiâ] Tạm, khoan: Anh ở tạm cơ quan vài hôm, đợi phân phối công tác rồi sẽ sắp xếp nhà ở; Đó là chuyện sau này, hãy khoan nhắc đến;tạm thời [zànshí] tạm thời: Khó khăn tạm thời; Hiện tượng tạm thời;
② (văn) Bỗng, thốt nhiên.

Từ điển Trung-Anh

(1) temporary
(2) Taiwan pr. [zhan4]

Tự hình 3

Dị thể 3

Từ ghép 16

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zàn ㄗㄢˋ

U+6B11, tổng 23 nét, bộ mù 木 (+19 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tụ họp. § Thông “toàn” .

Từ điển Trung-Anh

gather

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 37

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zàn ㄗㄢˋ [cén ㄘㄣˊ, qián ㄑㄧㄢˊ]

U+6D94, tổng 10 nét, bộ shǔi 水 (+7 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nhiều nước. ◇Hoài Nam Tử : “Cung trì sầm tắc dật, hạn tắc hạc” , (Thuyết lâm ) Ao cung nhiều nước thì tràn, nắng hạn thì khô cạn.
2. (Tính) Ràn rụa, ròng ròng. ◇Giang Yêm : “Sầm lệ do tại mệ” (Tạ Pháp Tào ) Nước mắt ròng ròng còn ở trên tay áo.

Tự hình 2

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zàn ㄗㄢˋ [cán ㄘㄢˊ, jiān ㄐㄧㄢ, jiàn ㄐㄧㄢˋ, qiǎn ㄑㄧㄢˇ]

U+6DFA, tổng 11 nét, bộ shǔi 水 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nông, cạn (nước không sâu). ◎Như: “thiển hải” biển nông.
2. (Tính) Chật, nhỏ, hẹp. ◎Như: “giá cá viện tử thái thiển liễu” cái sân này hẹp quá.
3. (Tính) Ngắn, không lâu, mới. ◎Như: “thì nhật thượng thiển” ngày giờ ngắn ngủi.
4. (Tính) Không thâm hậu. ◎Như: “tình thâm duyên thiển” tình sâu duyên mỏng, “giao thiển ngôn thâm” quen biết sơ mà đã có lời thắm thiết.
5. (Tính) Không được tinh thâm, còn ít, còn kém, dễ hiểu. ◎Như: “thiển cận” nông cạn, “phu thiển” nông trở, thấp hẹp, nông nổi, “giá thiên văn chương hận thiển” bài này rất dễ.
6. (Tính) Nhạt, loãng. ◎Như: “thiển hoàng” vàng nhạt, “mặc thủy thái thiển” mực loãng quá.
7. (Danh) Họ “Thiển”.
8. Một âm là “tiên”. (Phó) “Tiên tiên” (nước) chảy xiết. ◇Khuất Nguyên : “Thạch lại hề tiên tiên, Phi long hề phiên phiên” , (Cửu ca , Tương Quân ) Dòng chảy hề xiết xiết, Rồng bay hề vùn vụt.

Tự hình 4

Dị thể 4

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zàn ㄗㄢˋ [jiān ㄐㄧㄢ, jiàn ㄐㄧㄢˋ]

U+6FFA, tổng 18 nét, bộ shǔi 水 (+15 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tung tóe. ◎Như: “lãng hoa tứ tiễn” hoa sóng tung tóe khắp chung quanh.
2. (Động) Thấm ướt. ◇Cao Bá Quát : “Thanh Đàm thôi biệt duệ, Nhị Thủy tiễn hành khâm” , (Thanh Trì phiếm chu nam hạ ) (Vừa) giục giã chia tay ở Thanh Đàm, (Mà giờ đây) nước sông Nhị đã vấy ướt áo người đi.
3. Một âm là “tiên”. (Trạng thanh) “Tiên tiên” tiếng nước chảy ve ve. ◇Vô danh thị : “Đãn văn Hoàng Hà lưu thủy minh tiên tiên” (Mộc lan ) Chỉ nghe nước sông Hoàng Hà chảy kêu ve ve.
4. (Phó) “Tiên tiên” nước chảy nhanh. ◇Lí Đoan : “Bích thủy ánh đan hà, Tiên tiên độ thiển sa” , (San hạ tuyền ) Nước biếc chiếu ráng đỏ, Ào ào chảy qua bãi cát cạn.

Tự hình 1

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zàn ㄗㄢˋ

U+7052, tổng 22 nét, bộ shǔi 水 (+19 nét)
phồn & giản thể

zàn ㄗㄢˋ

U+74D2, tổng 20 nét, bộ yù 玉 (+16 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái cốc để tưới rượu xuống đất khi tế

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

Cái môi ngọc (thời cổ dùng để rót rượu tưới xuống đất trong lúc tế lễ ở trong miếu).

Từ điển Trung-Anh

libation cup

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 20

Bình luận 0

zàn ㄗㄢˋ

U+74DA, tổng 23 nét, bộ yù 玉 (+19 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái cốc để tưới rượu xuống đất khi tế

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngọc không thuần, có chứa chất tạp.
2. (Danh) Môi làm bằng ngọc để múc rượu làm phép tế lễ ngày xưa.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cái môi ngọc (thời cổ dùng để rót rượu tưới xuống đất trong lúc tế lễ ở trong miếu).

Từ điển Trung-Anh

libation cup

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 45

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zàn ㄗㄢˋ

U+8B83, tổng 22 nét, bộ yán 言 (+15 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Trung-Anh

variant of |[zan4]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

zàn ㄗㄢˋ

U+8B9A, tổng 26 nét, bộ yán 言 (+19 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. khen ngợi
2. văn tán dương công đức
3. giúp đỡ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Khen ngợi. ◎Như: “tán dương” khen ngợi.
2. (Động) Giúp. § Thông “tán” . ◎Như: “tán trợ” giúp đỡ.
3. (Danh) Thể văn, để tán dương công đức người và vật. § Thông “tán” .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Như (bộ ), nghĩa ①, ②, ③.

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of |[zan4]
(2) to praise

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 37

Từ ghép 16

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zàn ㄗㄢˋ

U+8CDB, tổng 15 nét, bộ bèi 貝 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. khen ngợi
2. văn tán dương công đức
3. giúp đỡ

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “tán” .

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ tán .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như hai chữ Tán , .

Từ điển Trung-Anh

variant of |[zan4]

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

zàn ㄗㄢˋ

U+8D0A, tổng 19 nét, bộ bèi 貝 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. khen ngợi
2. văn tán dương công đức
3. giúp đỡ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Yết kiến. ◎Như: “tán yết” yết kiến.
2. (Động) Giúp đỡ, phụ giúp. ◎Như: “tán trợ” giúp đỡ.
3. (Động) Chỉ dẫn, dẫn dắt. ◎Như: “tán lễ” chỉ dẫn cho người khác làm lễ. ◇Quốc ngữ : “Thái Sử tán vương, vương kính tòng chi” , (Chu ngữ thượng ) Quan Thái Sử dẫn dắt vua, vua kính thuận theo.
4. (Động) Tiến cử, thôi tiến. ◇Lễ Kí : “Mệnh Thái Úy tán kiệt tuấn” (Nguyệt lệnh ) Truyền lệnh cho quan Thái Úy tiến cử những người tài giỏi.
5. (Động) Bảo cho biết, giới thiệu. ◇Sử Kí : “Công Tử dẫn Hầu Sanh tọa thượng tọa, biến tán tân khách, tân khách giai kinh” , , (Ngụy Công Tử liệt truyện ) Công tử dẫn Hầu Sinh lên ngồi ở ghế trên, giới thiệu khắp với các tân khách, các tân khách đều kinh ngạc.
6. (Động) Đồng ý. ◎Như: “tán đồng” tán thành.
7. (Động) Khen ngợi. § Thông “tán” . ◇Tam quốc chí : “Đế tư Trử trung hiếu, hạ chiếu bao tán” , (Hứa Trử truyện ) Vua nghĩ Trử là người trung hiếu, xuống chiếu khen ngợi.
8. (Động) Xen vào, can dự. ◇Sử Kí : “Chí ư vi Xuân Thu, bút tắc bút, tước tắc tước, Tử Hạ chi đồ bất năng tán nhất từ” , , , (Khổng Tử thế gia ) Đến khi (Khổng Tử) soạn kinh Xuân Thu, thì viết cái gì phải viết, bỏ cái gì phải bỏ, những người như Tử Hạ không được can dự một lời.
9. (Danh) Tên thể văn, dùng để ca tụng công đức.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Giúp đỡ, tán trợ, phụ hoạ vào.tán trợ [zànzhù] Tán thành và ủng hộ, đồng ý và giúp đỡ;
② Khen, khen ngợi: Tấm tắc khen mãi;
③ (văn) Văn tán, bài tán (dùng như , bộ );
④ (văn) Bảo;
⑤ (văn) Sáng tỏ.

Từ điển Trung-Anh

(1) to patronize
(2) to support
(3) to praise
(4) (Internet slang) to like (an online post on Facebook etc)

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 43

Từ ghép 28

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zàn ㄗㄢˋ

U+8D5E, tổng 16 nét, bộ bèi 貝 (+12 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. khen ngợi
2. văn tán dương công đức
3. giúp đỡ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Như (bộ ), nghĩa ①,
②;
③.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

① Giúp đỡ, tán trợ, phụ hoạ vào.tán trợ [zànzhù] Tán thành và ủng hộ, đồng ý và giúp đỡ;
② Khen, khen ngợi: Tấm tắc khen mãi;
③ (văn) Văn tán, bài tán (dùng như , bộ );
④ (văn) Bảo;
⑤ (văn) Sáng tỏ.

Từ điển Trung-Anh

variant of |[zan4]

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of |[zan4]
(2) to praise

Từ điển Trung-Anh

variant of |[zan4]

Từ điển Trung-Anh

(1) to patronize
(2) to support
(3) to praise
(4) (Internet slang) to like (an online post on Facebook etc)

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 11

Từ ghép 40

Bình luận 0

zàn ㄗㄢˋ [zǎn ㄗㄢˇ, ㄗㄨ]

U+8DB2, tổng 26 nét, bộ zǒu 走 (+19 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chạy, đuổi, đi nhanh. ◎Như: “toản lộ” đi đường.
2. (Động) Làm gấp rút, gia khẩn.
3. (Động) Thúc giục, thôi thúc.
4. (Động) Dùng, khiến.
5. (Động) Tích tụ, gom góp. § Thông “toản” .
6. (Động) Khoan, dùi, đục. § Thông “toản” .

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

zàn ㄗㄢˋ

U+8E54, tổng 18 nét, bộ zú 足 (+11 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

tạm thời

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Tạm, tạm thời. Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tạm .

Từ điển Trung-Anh

(1) to scurry
(2) variant of |[zan4]

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zàn ㄗㄢˋ [ㄉㄚˊ]

U+9142, tổng 18 nét, bộ yì 邑 (+16 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trung-Anh

(1) group of 100 families
(2) place name

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 12

Bình luận 0

zàn ㄗㄢˋ [ㄉㄚˊ, zǎn ㄗㄢˇ]

U+9147, tổng 21 nét, bộ yì 邑 (+19 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

họp lại, tụ lại

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một đơn vị tổ chức hành chánh thời nhà Chu, trăm nhà tụ lại gọi là một “toản” . ◇Chu Lễ : “Ngũ gia vi lân, ngũ lân vi lí, tứ lí vi toản” , , (Địa quan , Toại nhân ) Năm nhà là một xóm, năm xóm là một làng, bốn làng là một “toản”.
2. Một âm là “tán”. (Danh) Tên một huyện đời Hán, nay ở vào tỉnh “Hồ Bắc” .

Từ điển Trung-Anh

(1) group of 100 families
(2) place name

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 36

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zàn ㄗㄢˋ

U+933E, tổng 16 nét, bộ jīn 金 (+8 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

khắc đá

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái đục, dao chạm: Cái đục đá;
② Tạc, khắc, chạm (trên đá hay kim loại): Tạc hoa; Khắc chữ; Dao chạm.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

to engrave

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

zàn ㄗㄢˋ [jiàn ㄐㄧㄢˋ]

U+93E8, tổng 19 nét, bộ jīn 金 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

khắc đá

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Công cụ dùng để chạm, khắc đá hoặc kim loại. § Cũng gọi là “tạm tử” .
2. (Động) Chạm, khắc. ◎Như: “tạm hoa” tạc hoa.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái đục, dao chạm: Cái đục đá;
② Tạc, khắc, chạm (trên đá hay kim loại): Tạc hoa; Khắc chữ; Dao chạm.

Từ điển Trung-Anh

to engrave

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

zàn ㄗㄢˋ

U+9961, tổng 27 nét, bộ shí 食 (+19 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cơm chan nước canh
2. lẫn lộn, lộn xộn

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cơm chan nước canh;
② Lẫn lộn, lộn xộn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chan canh vào cơm mà ăn.

Tự hình 2

Dị thể 5

Bình luận 0