Có 10 kết quả:

嫋 niǎo ㄋㄧㄠˇ嬝 niǎo ㄋㄧㄠˇ嬲 niǎo ㄋㄧㄠˇ茑 niǎo ㄋㄧㄠˇ蔦 niǎo ㄋㄧㄠˇ袅 niǎo ㄋㄧㄠˇ裊 niǎo ㄋㄧㄠˇ褭 niǎo ㄋㄧㄠˇ鳥 niǎo ㄋㄧㄠˇ鸟 niǎo ㄋㄧㄠˇ

1/10

niǎo ㄋㄧㄠˇ

U+5ACB, tổng 13 nét, bộ nǚ 女 (+10 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

dáng con gái nhỏ nhắn

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Xinh xắn, mềm mại. § Thông “niểu” 裊. ◎Như: “niệu na” 嫋娜 yểu điệu, xinh đẹp.
2. (Tính) Du dương, dìu dặt. ◇Tô Thức 蘇軾: “Dư âm niệu niệu, bất tuyệt như lũ” 餘音嫋嫋, 不絕如縷 (Tiền Xích Bích phú 前赤壁賦) Dư âm dìu dặt, như sợi tơ không dứt.
3. (Tính) Phất phơ, thướt tha. § Thông “niểu” 裊. ◎Như: “thùy liễu niệu niệu” 垂柳嫋嫋 liễu rủ thướt tha.

Từ điển Trần Văn Chánh

Yểu điệu.

Từ điển Trung-Anh

(1) delicate
(2) graceful

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

niǎo ㄋㄧㄠˇ

U+5B1D, tổng 16 nét, bộ nǚ 女 (+13 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

dáng con gái nhỏ nhắn

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “niệu” 嫋.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ niệu 嫋.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 嫋.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mềm mại, dịu dàng — Đẹp dịu dàng.

Từ điển Trung-Anh

(1) delicate
(2) graceful

Tự hình 1

Dị thể 2

niǎo ㄋㄧㄠˇ

U+5B32, tổng 17 nét, bộ nǚ 女 (+14 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

chọc ghẹo nhau

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Trêu ghẹo, chọc ghẹo. ◇Hàn Câu 韓駒: “Đệ muội thừa dương xa, Đường tiền tẩu tương niễu” 弟妹乘羊車, 堂前走相嬲 (Tống Tử Phi đệ quy Kinh Nam 送子飛弟歸荊南) Em trai em gái cưỡi xe dê, Trước nhà chạy, trêu ghẹo nhau.
2. (Động) Quấy rầy. ◎Như: “niễu não” 嬲惱 quấy rối, nhiễu loạn.

Từ điển Thiều Chửu

① Chòng ghẹo nhau. Cũng đọc là chữ niễu.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Chọc ghẹo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buồn giận — Phá giỡn chơi.

Từ điển Trung-Anh

(1) to tease
(2) to disturb

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

niǎo ㄋㄧㄠˇ

U+8311, tổng 8 nét, bộ cǎo 艸 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cây điểu (một thứ cây mọc từng bụi như cỏ thố ty)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 蔦.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cây điểu, thỏ ti tử: 蔦與女蘿,施於松柏 Cây điểu và cây nữ la, bám vào cây tùng cây bách (Thi Kinh). 【蔦蘿】điểu la [niăoluó] ① Một loại cây leo;
② Người thân thuộc.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 蔦

Từ điển Trung-Anh

grossulariaceae

Tự hình 2

Dị thể 1

niǎo ㄋㄧㄠˇ

U+8526, tổng 14 nét, bộ cǎo 艸 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cây điểu (một thứ cây mọc từng bụi như cỏ thố ty)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một thứ cây mọc từng bụi, sống bám vào cây tang, cây du, v.v. § Còn gọi là “thố ti tử” 菟絲子. ◇Thi Kinh 詩經: “Điểu dữ nữ la, Thí ư tùng bách” 蔦與女蘿, 施於松栢 (Tiểu nhã 小雅, Khuể biền 頍弁) Cây điểu cùng cây nữ la, Bám vào cây tùng cây bách. § Vì thế “điểu la” 蔦蘿 dùng để chỉ các người thân thuộc, ý nói các người họ hèn được nhờ vào chỗ cao môn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cây điểu, thỏ ti tử: 蔦與女蘿,施於松柏 Cây điểu và cây nữ la, bám vào cây tùng cây bách (Thi Kinh). 【蔦蘿】điểu la [niăoluó] ① Một loại cây leo;
② Người thân thuộc.

Từ điển Trung-Anh

grossulariaceae

Tự hình 2

Dị thể 2

niǎo ㄋㄧㄠˇ

U+8885, tổng 10 nét, bộ yī 衣 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

xoáy vùng

Từ điển phổ thông

dáng con gái nhỏ nhắn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 裊.

Từ điển Trần Văn Chánh

Yểu điệu.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Xoáy vòng, xoáy đi xoáy lại (như khói...);
② Đó đây, quanh quất khắp chốn (như tiếng nhạc, tiếng suối reo...);
③ Như 嫋 (bộ 女).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 嫋

Từ điển Trung-Anh

(1) delicate
(2) graceful

Từ điển Trung-Anh

(1) delicate
(2) graceful

Từ điển Trung-Anh

(1) delicate
(2) graceful

Từ điển Trung-Anh

variant of 裊|袅[niao3]

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 3

niǎo ㄋㄧㄠˇ

U+88CA, tổng 13 nét, bộ yī 衣 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

xoáy vùng

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Mềm mại, xinh đẹp. ◎Như: “niểu na” 裊娜 xinh xắn yểu điệu.
2. (Động) Dao động, lay động. ◇Tây sương kí 西廂記: “Phong niểu triện yên bất quyển liêm, Vũ đả lê hoa thâm bế môn” 風裊篆煙不捲簾, 雨打梨花深閉門 (Đệ nhị bổn 第二本, Đệ nhất chiết) Gió lay động khói khắc dấu, rèm không cuốn, Mưa vùi dập hoa lê, cửa đóng kín.
3. (Động) Xoáy vòng, xoay quanh. ◇Liễu Vĩnh 柳永: “Ngư thị cô yên niểu hàn bích, Thủy thôn tàn diệp vũ sầu hồng” 漁市孤煙裊寒碧, 水村殘葉舞愁紅 (Cảnh tiêu tác từ 景蕭索詞) Làng chài, khói chiếc xanh lạnh xoay, Xóm nước, lá tàn đỏ buồn múa.
4. (Phó, tính) § Xem “niểu niểu” 裊裊.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Xoáy vòng, xoáy đi xoáy lại (như khói...);
② Đó đây, quanh quất khắp chốn (như tiếng nhạc, tiếng suối reo...);
③ Như 嫋 (bộ 女).

Từ điển Trung-Anh

(1) delicate
(2) graceful

Tự hình 1

Dị thể 5

Từ ghép 3

niǎo ㄋㄧㄠˇ

U+892D, tổng 16 nét, bộ yī 衣 (+10 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

(xem: yểu niểu 騕褭)

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① 【騕褭】 yểu niểu [yăoniăo] Một loài ngựa tốt;
② 【褭蹄】niểu đề [niăotí] Vàng đúc thành hình móng ngựa;
③ Như 裊.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cột đai, đóng đai vào bụng ngựa.

Từ điển Trung-Anh

variant of 裊|袅[niao3]

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 1

niǎo ㄋㄧㄠˇ [dǎo ㄉㄠˇ, diǎo ㄉㄧㄠˇ, què ㄑㄩㄝˋ]

U+9CE5, tổng 11 nét, bộ niǎo 鳥 (+0 nét)
phồn thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

con chim

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chim. ◇Vương Duy 王維: “Nguyệt xuất kinh san điểu, Thì minh xuân giản trung” 月出驚山鳥, 時鳴春澗中 (Điểu minh giản 鳥鳴澗) Trăng ló ra làm kinh sợ những con chim núi, Thỉnh thoảng cất tiếng kêu trong khe mùa xuân.
2. (Danh) Dương vật. § Cũng như 屌. ◇Phùng Mộng Long 馮夢龍: “Đại học sĩ Vạn An lão nhi âm nuy, Huy Nhân Nghê tiến hiền dĩ dược tễ thang tẩy chi, đắc vi Thứ cát sĩ, thụ ngự sử. Thì nhân mục vi tẩy điểu ngự sử” 大學士萬安老而陰痿, 徽人倪進賢以藥劑湯洗之, 得為庶吉士, 授御史. 時人目為洗鳥御史 (Cổ kim đàm khái 古今譚概) Đại học sĩ Vạn An già, bị liệt dương, Huy Nhân Nghê tiến người tài lấy thang thuốc tễ rửa dương vật cho, được làm Thứ cát sĩ, giữ chức ngự sử. Người đương thời coi là "ngự sử rửa chim".
3. (Danh) Tiếng tục, dùng để chửi mắng. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Thậm ma điểu đao! Yêu mại hứa đa tiền! Ngã tam thập văn mãi nhất bả, dã thiết đắc nhục, thiết đắc đậu hủ! Nhĩ đích điểu đao hữu thậm hảo xứ, khiếu tố bảo đao” 甚麼鳥刀! 要賣許多錢! 我三十文買一把, 也切得肉, 切得豆腐! 你的鳥刀有甚好處, 叫做寶刀 (Đệ thập nhị hồi) Cái con đao đồ bỏ này ấy à! Sao đòi bán nhiều tiền thế! Tao (chỉ bỏ) ba mươi tiền cũng mua được một con, thái được thịt, cắt được đậu phụ! Đao cùn của mày thì hay ở chỗ nào mà gọi là đao báu?

Từ điển Trần Văn Chánh

Chim.

Từ điển Trung-Anh

(1) bird
(2) CL:隻|只[zhi1],群[qun2]
(3) (dialect) to pay attention to
(4) (intensifier) damned
(5) goddam

Tự hình 5

Dị thể 4

Từ ghép 245

niǎo ㄋㄧㄠˇ [diǎo ㄉㄧㄠˇ]

U+9E1F, tổng 5 nét, bộ niǎo 鳥 (+0 nét)
giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

con chim

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鳥.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鳥

Từ điển Trần Văn Chánh

Chim.

Từ điển Trung-Anh

(1) bird
(2) CL:隻|只[zhi1],群[qun2]
(3) (dialect) to pay attention to
(4) (intensifier) damned
(5) goddam

Tự hình 3

Dị thể 4

Từ ghép 244