Có 1 kết quả:
chǒng ㄔㄨㄥˇ
giản thể
Từ điển phổ thông
chiều chuộng
Từ điển trích dẫn
1. § Giản thể của chữ 寵.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Yêu chuộng, nuông chiều, sủng ái: 別把孩子寵壞了 Đừng nuông chiều con quá hoá hư; 少姜有寵於晉侯 Thiếu Khương được Tấn hầu yêu (sủng ái) (Tả truyện);
② (văn) Sự vinh diệu, sự vẻ vang, làm cho vẻ vang: 其寵大矣 Sự vẻ vang rất lớn (Quốc ngữ);
③ (văn) Ngạo nghễ, xấc láo;
④ (văn) Vợ lẽ: 納寵 (Lễ) cưới vợ lẽ.
② (văn) Sự vinh diệu, sự vẻ vang, làm cho vẻ vang: 其寵大矣 Sự vẻ vang rất lớn (Quốc ngữ);
③ (văn) Ngạo nghễ, xấc láo;
④ (văn) Vợ lẽ: 納寵 (Lễ) cưới vợ lẽ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 寵
Từ điển Trung-Anh
(1) to love
(2) to pamper
(3) to spoil
(4) to favor
(2) to pamper
(3) to spoil
(4) to favor
Từ ghép 22
chǒng ài 宠爱 • chǒng chén 宠臣 • chǒng ér 宠儿 • chǒng huài 宠坏 • chǒng jī 宠姬 • chǒng qiè 宠妾 • chǒng qiè miè qī 宠妾灭妻 • chǒng shàn zhuān fáng 宠擅专房 • chǒng wù 宠物 • chǒng xìn 宠信 • dé chǒng 得宠 • dīng chǒng jiā tíng 丁宠家庭 • ēn chǒng 恩宠 • huá zhòng qǔ chǒng 哗众取宠 • jiāo chǒng 娇宠 • nà chǒng 纳宠 • piān chǒng 偏宠 • shī chǒng 失宠 • shòu chǒng 受宠 • shòu chǒng ruò jīng 受宠若惊 • xīn chǒng 新宠 • zhēng chǒng 争宠