Có 5 kết quả:

勒 lēi ㄌㄟ嘞 lēi ㄌㄟ擂 lēi ㄌㄟ攂 lēi ㄌㄟ礨 lēi ㄌㄟ

1/5

lēi ㄌㄟ [ㄌㄜˋ]

U+52D2, tổng 11 nét, bộ lì 力 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đè ép, bắt buộc
2. chạm khắc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái dàm, để chằng đầu và mõm ngựa. ◎Như: “mã lặc” 馬勒 dây cương ngựa.
2. (Danh) Họ “Lặc”.
3. (Động) Ghì, gò. ◎Như: “lặc mã” 勒馬 ghì cương ngựa.
4. (Động) Đè nén, ước thúc, hạn chế. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Bất năng giáo lặc tử tôn” 不能教勒子孫 (Mã Viện truyện 馬援傳) Không biết (dạy dỗ) kềm chế con cháu.
5. (Động) Cưỡng bách, cưỡng chế. ◎Như: “lặc lịnh giải tán” 勒令解散 bắt ép phải giải tán.
6. (Động) Thống suất, suất lĩnh. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Khả triệu tứ phương anh hùng chi sĩ, lặc binh lai kinh” 可召四方英雄之士, 勒兵來京 (Đệ nhị hồi) Nên triệu anh hùng các nơi, cầm đầu quân sĩ về kinh.
7. (Động) Khắc. ◎Như: “lặc thạch” 勒石 khắc chữ lên đá, “lặc bi” 勒碑 tạc bia. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Hựu mệnh tại Đại Quan viên lặc thạch, vi thiên cổ phong lưu nhã sự” 又命在大觀園勒石, 為千古風流雅事 (Đệ nhị thập tam hồi) Lại sai người khắc lên đá (những bài vịnh) ở vườn Đại Quan, để ghi nhớ cuộc chơi phong nhã hiếm có xưa nay.
8. (Động) Buộc, siết, bó. ◎Như: “lặc khẩn” 勒緊 buộc chặt, “lặc tử” 勒死 bóp hoặc thắt cổ cho nghẹt thở đến chết.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ghìm (gò) cương ngựa: 懸崖勒馬 Ghìm cương trước vực thẳm. (Ngr) Phải dừng bước trước sự nguy hiểm;
② Cái dàm (để khớp mõm ngựa);
③ Cưỡng bức, bắt ép;
④ Tạc, chạm, khắc: 勒石 Tạc đá; 勒碑 Tạc bia, khắc bia. Xem 勒 [lei].

Từ điển Trần Văn Chánh

Siết, buộc, bó: 行李沒有捆緊,再勒一勒Hành lí chưa buộc chặt, riết thêm tí nữa; 中 間再勒根繩子就不會散了 Buộc thêm một sợi dây ở đoạn giữa thì khỏi sổ. Xem 勒 [lè].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dây buộc hàm ngựa — Ngăn chặn. Gò bó — Khắc vào, dùng dao khắc sâu vào.

Từ điển Trung-Anh

(1) to strap tightly
(2) to bind

Tự hình 4

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 23

lēi ㄌㄟ [lèi ㄌㄟˋ, lei ]

U+561E, tổng 14 nét, bộ kǒu 口 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

Trợ từ ngữ khí, biểu thị sự hoàn tất (dùng như 了(1), bộ 亅).

Tự hình 2

Dị thể 1

lēi ㄌㄟ [léi ㄌㄟˊ, lèi ㄌㄟˋ]

U+64C2, tổng 16 nét, bộ shǒu 手 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đâm, nghiền, tán. ◎Như: “lôi dược” 擂藥 tán thuốc.
2. (Danh) § Xem “lôi đài” 擂臺.
3. Một âm là “lụy”. (Động) Đánh, đập. ◎Như: “lụy cổ” 擂鼓 đánh trống, “lôi hung” 擂胸 đấm ngực. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tiểu lâu la bả cổ nhạc tựu thính tiền lụy tương khởi lai” 小嘍囉把鼓樂就廳前擂將起來 (Đệ ngũ hồi) Lũ lâu la đem trống nhạc đến trước sảnh khua đánh.
4. (Động) Ném đá, lăn đá từ trên cao xuống. ◎Như: “lôi thạch xa” 擂石車 xe ném đá.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðâm, nghiền.
② Một âm là luỵ. Ðánh, như lụy cổ 擂鼓 đánh trống.
③ Ném đá, lăn đá từ trên cao xuống.

Từ điển Trần Văn Chánh

Đâm, giã, nghiền, tán: 擂鉢 Cối tán. Xem 擂 [lei], [lèi].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đánh: 擂鼓 Đánh trống;
② Võ đài: 打擂 Đấu võ;
③ (văn) Ném đá, lăn đá xuống. Xem 擂 [lei], [léi].

Từ điển Trần Văn Chánh

Thoi, đấm, thụi: 擂了一拳 Thoi cho một cái, đấm cho một quả. Xem 擂 [léi], [lèi].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đánh trống.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

lēi ㄌㄟ [léi ㄌㄟˊ, lèi ㄌㄟˋ]

U+6502, tổng 18 nét, bộ shǒu 手 (+15 nét)
phồn thể

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 擂.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đánh trống liên hồi gấp rút — Dùng tay mà khiêng, vận chuyển đất đá.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 7

lēi ㄌㄟ [lěi ㄌㄟˇ]

U+7928, tổng 20 nét, bộ shí 石 (+15 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “lỗi không” 礨空.
2. Một âm là “lôi”. (Danh) Đá lớn.
3. (Danh) § Xem “lôi thạch” 礨石.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 9