Có 24 kết quả:

儡 lěi ㄌㄟˇ儽 lěi ㄌㄟˇ垒 lěi ㄌㄟˇ塁 lěi ㄌㄟˇ壘 lěi ㄌㄟˇ樏 lěi ㄌㄟˇ櫑 lěi ㄌㄟˇ漯 lěi ㄌㄟˇ瘣 lěi ㄌㄟˇ癗 lěi ㄌㄟˇ磊 lěi ㄌㄟˇ磥 lěi ㄌㄟˇ礌 lěi ㄌㄟˇ礧 lěi ㄌㄟˇ礨 lěi ㄌㄟˇ累 lěi ㄌㄟˇ絫 lěi ㄌㄟˇ纍 lěi ㄌㄟˇ耒 lěi ㄌㄟˇ蕾 lěi ㄌㄟˇ藟 lěi ㄌㄟˇ誄 lěi ㄌㄟˇ诔 lěi ㄌㄟˇ鸓 lěi ㄌㄟˇ

1/24

lěi ㄌㄟˇ

U+5121, tổng 17 nét, bộ rén 人 (+15 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tượng gỗ

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Hủy hoại, bại hoại.
2. (Tính) Gầy gò, tiều tụy. ◇Phan Nhạc : “Dong mạo lỗi dĩ đốn tụy hề” (Quả phụ phú ) Vẻ mặt gầy gò mỏi mệt tiều tụy hề.
3. (Danh) § Xem “quỷ lỗi” .

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem [kuêlâi].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Huỹ hoại — Hư hỏng. Phá hư.

Từ điển Trung-Anh

(1) to injure
(2) puppet

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 6

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lěi ㄌㄟˇ

U+513D, tổng 23 nét, bộ rén 人 (+21 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) lazy
(2) tired out, worn fatigued

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

lěi ㄌㄟˇ [léi ㄌㄟˊ, lèi ㄌㄟˋ, ㄌㄨˋ]

U+5792, tổng 9 nét, bộ tǔ 土 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. thành đất cao
2. xây cất

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đắp, xây: Đắp cho miệng giếng cao lên tí nữa; Xây một bức tường;
② (Tường, bờ) luỹ (tường chắn trong doanh trại): Đồn luỹ; Thành luỹ; Thành cao hào sâu; Hai cánh quân giằng co nhau.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) rampart
(2) base (in baseball)
(3) to build with stones, bricks etc

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

Từ ghép 26

Bình luận 0

lěi ㄌㄟˇ

U+5841, tổng 12 nét, bộ tǔ 土 (+9 nét), tián 田 (+7 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

Japanese variant of |

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

lěi ㄌㄟˇ [léi ㄌㄟˊ, lèi ㄌㄟˋ, ㄌㄨˋ]

U+58D8, tổng 18 nét, bộ tǔ 土 (+15 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. thành đất cao
2. xây cất

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bờ lũy, tường chắn trong dinh quân hoặc để che chở thành.
2. (Danh) Họ “Lũy”.
3. (Đồng) Chồng chất, xếp đống (đất, đá, gạch...). § Thông “lũy” . ◎Như: “lũy tường” xây tường.
4. Một âm là “luật”. (Danh) “Uất Luật” tên một vị thần cổ (môn thần , thần giữ cửa theo truyền thuyết). § Đời thượng cổ có hai anh em là Thần Đồ , Uất Luật kiểm soát loài quỉ làm càn, bắt cho hổ ăn thịt, vì thế đời cho là vị thần trừ sự không lành, bây giờ hay thờ làm thần coi cửa.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đắp, xây: Đắp cho miệng giếng cao lên tí nữa; Xây một bức tường;
② (Tường, bờ) luỹ (tường chắn trong doanh trại): Đồn luỹ; Thành luỹ; Thành cao hào sâu; Hai cánh quân giằng co nhau.

Từ điển Trung-Anh

(1) rampart
(2) base (in baseball)
(3) to build with stones, bricks etc

Tự hình 3

Dị thể 7

Chữ gần giống 8

Từ ghép 26

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lěi ㄌㄟˇ

U+6A0F, tổng 15 nét, bộ mù 木 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

mountain-climbing shoes

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

lěi ㄌㄟˇ [léi ㄌㄟˊ]

U+6AD1, tổng 19 nét, bộ mù 木 (+15 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: luỹ cụ )

Từ điển Trần Văn Chánh

luỹ cụ [lâijù] Tên một thanh gươm dài thời xưa.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái chén nhỏ bằng gỗ, có khắc hình cho đẹp, dùng để uống rượu.

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 4

Từ ghép 1

Bình luận 0

lěi ㄌㄟˇ [luò ㄌㄨㄛˋ, ㄊㄚˋ]

U+6F2F, tổng 14 nét, bộ shǔi 水 (+11 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sông “Tháp” , ngày xưa là một nhánh của sông Hoàng Hà, nay đã mất dấu tích.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

lěi ㄌㄟˇ [huì ㄏㄨㄟˋ]

U+7623, tổng 14 nét, bộ nǐ 疒 (+9 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bệnh, bệnh nội thương. Đặc chỉ cây cối mắc bệnh u thũng, cành lá không tươi tốt.
2. (Danh) Bệnh phụ nữ tử cung trệ xuống (Trung y).
3. (Danh) Cục u, bướu.
4. (Tính) Cao (núi), chót vót. ◇Sử Kí : “Phụ lăng biệt đảo, uy ủy uy hối” , (Tư Mã Tương Như truyện ).

Tự hình 2

Bình luận 0

lěi ㄌㄟˇ

U+7657, tổng 18 nét, bộ nǐ 疒 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nổi mụn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bệnh ngoài da sưng mọc nhọt.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngoài da hơi sưng gọi là luỹ (mụn).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Mụn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh sưng chân tay. Bệnh thủng nhẹ.

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

lěi ㄌㄟˇ

U+78CA, tổng 15 nét, bộ shí 石 (+10 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. nhiều đá
2. cao lớn

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nhiều đá chồng chất. ◇Khuất Nguyên : “Thải tam tú hề ư san gian, Thạch lỗi lỗi hề cát mạn mạn” , (Cửu ca , San quỷ ) Hái cỏ chi hề trong khoảng núi, Đá chồng chất hề dây sắn tràn lan.
2. (Tính) Cao lớn. ◇Hàn Dũ : “Long lâu kiệt các lỗi ngôi cao” (Kí mộng ) Lầu gác lớn cao ngất.
3. (Tính, phó) § Xem “lỗi lỗi” .
4. (Tính) § Xem “lỗi lạc” .
5. (Tính) § Xem “lỗi lỗi lạc lạc” .

Từ điển Thiều Chửu

① Nhiều đá.
② Cao lớn.
③ Lỗi lạc hoặc lỗi lỗi lạc lạc lỗi lạc, tài cán hơn người, tâm địa quang minh.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Nhiều đá;
lỗi lạc [lâiluò] a. Ngay thẳng, chính trực, chính đại: Quang minh chính đại; b. (văn) Tài cán hơn người;
③ Xem (2).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đá chồng chất lên nhau — To lớn — Tài giỏi.

Từ điển Trung-Anh

(1) lumpy
(2) rock pile
(3) uneven
(4) fig. sincere
(5) open and honest

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lěi ㄌㄟˇ

U+78E5, tổng 16 nét, bộ shí 石 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) a heap of stones
(2) boulders

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

lěi ㄌㄟˇ [léi ㄌㄟˊ, lèi ㄌㄟˋ]

U+790C, tổng 18 nét, bộ shí 石 (+13 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “lôi” .

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lěi ㄌㄟˇ [léi ㄌㄟˊ, lèi ㄌㄟˋ]

U+7927, tổng 20 nét, bộ shí 石 (+15 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đá lớn.
2. (Danh) Khối đá dùng để bảo vệ thành thời xưa, có thể lăn đá từ trên cao xuống để ngăn chặn quân địch tấn công.

Tự hình 1

Dị thể 5

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lěi ㄌㄟˇ [lēi ㄌㄟ]

U+7928, tổng 20 nét, bộ shí 石 (+15 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hang động nhỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “lỗi không” .
2. Một âm là “lôi”. (Danh) Đá lớn.
3. (Danh) § Xem “lôi thạch” .

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lěi ㄌㄟˇ [léi ㄌㄟˊ, lèi ㄌㄟˋ, liè ㄌㄧㄝˋ, ㄌㄨˋ]

U+7D2F, tổng 11 nét, bộ mì 糸 (+5 nét)
phồn & giản thể, hội ý & hình thanh

Từ điển phổ thông

1. xếp nhiều, chồng chất
2. tích luỹ, tích trữ
3. nhiều lần

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Buộc dây. § Thông . ◇Trang Tử : “Phù yết can luy, thú quán độc, thủ nghê phụ, kì ư đắc đại ngư nan hĩ” 竿, , , (Ngoại vật ) Kìa hạng cầm cần câu buộc dây (nhỏ), rảo đến bên ngòi lạch, rình đợi cá nghê cá giếc. Với họ (mà) được cá lớn khó thay.
2. (Động) Trói buộc, gò bó. ◇Mạnh Tử : “Nhược sát kì phụ huynh, hệ luy kì tử đệ” , (Lương Huệ Vương hạ ) Nhược giết cha anh họ, trói buộc con em họ.
3. Một âm là “lụy”. (Động) Dính líu, dây dưa. ◎Như: “liên lụy” dính líu, “lụy cập tha nhân” làm dính dấp tới người khác.
4. (Động) Hao tổn, hao hụt. ◇Liêu trai chí dị : “Bất chung tuế, bạc sản lụy tận” , (Xúc chức ) Chưa được một năm, sản nghiệp hao tổn hết sạch.
5. (Động) Làm hại. ◇Thư Kinh : “Bất căng tế hạnh, chung lụy đại đức” , (Lữ ngao ) Không giữ nghiêm nết nhỏ, rốt cuộc làm hại đến đức lớn.
6. (Động) Phó thác. ◇Hàn Phi Tử : “Ngô dục dĩ quốc lụy tử, tử tất vật tiết dã” , (Ngoại trước thuyết hữu thượng ) Ta muốn giao phó nước cho ông, ông tất chớ để lộ.
7. (Tính) Mệt mỏi. ◎Như: “lao lụy” mệt nhọc, “bì lụy” mỏi mệt.
8. (Danh) Chỉ những cái dính líu đến gia đình như vợ con, của cải. ◎Như: “gia lụy” chỉ vợ con, tài sản.
9. (Danh) Mối lo, tai họa. ◇Chiến quốc sách : “Hán Trung nam biên vi Sở lợi, thử quốc lụy dã” , (Tần sách nhất ) Hán Trung bờ cõi nam là cái Sở tham muốn, đó là mối lo cho nước (Tần).
10. (Danh) Tật, khuyết điểm. ◇Kê Khang : “Nhi hữu hảo tận chi lụy” (Dữ San Cự Nguyên tuyệt giao thư ) Mà có tật ưa nói thẳng hết ra.
11. Một âm là “lũy”. (Động) Thêm. ◎Như: “tích lũy” tích thêm mãi, “lũy thứ” thêm nhiều lần, “tích công lũy đức” chứa công dồn đức.
12. § Giản thể của chữ .

Từ điển Trung-Anh

(1) to accumulate
(2) to involve or implicate (Taiwan pr. [lei4])
(3) continuous
(4) repeated

Tự hình 3

Dị thể 8

Chữ gần giống 1

Từ ghép 71

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lěi ㄌㄟˇ

U+7D6B, tổng 12 nét, bộ mì 糸 (+6 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. xếp nhiều, chồng chất
2. tích luỹ, tích trữ
3. nhiều lần

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “lũy” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ luỹ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Như ;
② Đơn vị trọng lượng thời xưa (10 hạt lúa là 1 luỹ, 10 luỹ là một thù. Xem , bộ ).

Từ điển Trung-Anh

variant of [lei3], to accumulate

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

lěi ㄌㄟˇ [léi ㄌㄟˊ, lèi ㄌㄟˋ]

U+7E8D, tổng 21 nét, bộ mì 糸 (+15 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. xếp nhiều, chồng chất
2. tích luỹ, tích trữ
3. nhiều lần

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dây thừng. ◇Hán Thư : “Dĩ kiếm chước tuyệt luy” (Lí Quảng truyện ) Lấy gươm chém đứt dây thừng.
2. (Danh) Họ “Luy”.
3. (Động) Xâu liền, xếp chồng lên. ◎Như: “luy noãn” xếp trứng chồng lên.
4. (Động) Bắt giam. ◇Lí Cao : “Lược kì ngọc bạch, phu luy kì nam nữ” , (Dương liệt phụ truyện ) Cướp đoạt ngọc lụa, bắt giam con trai, con gái của người ấy.
5. (Động) Quấn quanh, bám vào, ràng rịt. ◇Thi Kinh : “Nam hữu cù mộc, Cát lũy luy chi” , (Chu nam , Cù mộc ) Phía nam có cây uốn cong xuống, Dây sắn quấn vào.
6. Một âm là “lụy”. (Động) Dính líu, dính dáng đến. § Thông .

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 9

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lěi ㄌㄟˇ

U+8012, tổng 6 nét, bộ lěi 耒 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

cái cày

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái cày. ◇Hàn Phi Tử : “Nhân thích kì lỗi nhi thủ chu, kí phục đắc thố” , (Ngũ đố ) Vì thế bỏ cày mà giữ gốc cây, mong lại bắt được thỏ.
2. (Danh) Cán (của cái cày hay cái cuốc).

Từ điển Thiều Chửu

① Cái cầy.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cái cày (để cày ruộng): Vì thế bỏ cày mà giữ gốc cây, mong lại bắt được thỏ (Hàn Phi tử).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái cày — Cái cán cày. Chỗ tay cầm của cái cày — Tên một trong các bộ chữ Trung Hoa.

Từ điển Trung-Anh

plow

Tự hình 5

Dị thể 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lěi ㄌㄟˇ

U+857E, tổng 16 nét, bộ cǎo 艸 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: bội lôi )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “bội lôi” .

Từ điển Thiều Chửu

① Bội lôi . Xem chữ bội .

Từ điển Trần Văn Chánh

Nụ hoa lội linh [lâilíng] (nông) Nụ hoa và quả nang của cây bông.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nụ hoa. Hoa chưa nở.

Từ điển Trung-Anh

bud

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 18

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lěi ㄌㄟˇ

U+85DF, tổng 18 nét, bộ cǎo 艸 (+15 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

quấn quít

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Cát lũy” sắn dây.
2. (Danh) Nụ hoa. § Thông “lôi” .
3. (Động) Quấn quýt, triền nhiễu.

Từ điển Thiều Chửu

① Quấn quít.
② Cát luỹ sắn dây.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Các loại cây có dây leo;
② Quấn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dây leo. Cây leo — Quấn quýt chằng chịt.

Từ điển Trung-Anh

(1) bud
(2) creeper
(3) bramble

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lěi ㄌㄟˇ

U+8A84, tổng 13 nét, bộ yán 言 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. lời phúng viếng
2. cầu cúng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Kể ra công trạng, đức hạnh của người chết để phong tước, xưng hiệu.
2. (Động) Cầu cúng, cầu đảo, cầu phúc cho người chết. ◇Luận Ngữ : “Lụy viết: Đảo nhĩ ư thượng hạ thần kì” : (Thuật nhi ) Cúng rằng: Cầu đảo cho ông với các thần trên trời dưới đất.
3. (Danh) Tên thể văn có vần, dùng để viếng và ca ngợi công đức người chết. ◎Như: “ai lụy” ai điếu, “minh lụy” bài minh viếng người chết.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Lời viếng ca ngợi công đức người chết; văn tế người chết, điếu văn;
② Cầu cúng cho người chết;
③ Ban (phong) tước sau khi chết.

Từ điển Trung-Anh

(1) to eulogize the dead
(2) eulogy

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lěi ㄌㄟˇ

U+8BD4, tổng 8 nét, bộ yán 言 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. lời phúng viếng
2. cầu cúng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Lời viếng ca ngợi công đức người chết; văn tế người chết, điếu văn;
② Cầu cúng cho người chết;
③ Ban (phong) tước sau khi chết.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) to eulogize the dead
(2) eulogy

Tự hình 2

Dị thể 5

Bình luận 0

lěi ㄌㄟˇ

U+9E13, tổng 26 nét, bộ niǎo 鳥 (+15 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

flying squirrel

Tự hình 2

Dị thể 11

Chữ gần giống 2

Bình luận 0