Có 20 kết quả:

乐 lè ㄌㄜˋ仂 lè ㄌㄜˋ勒 lè ㄌㄜˋ叻 lè ㄌㄜˋ屴 lè ㄌㄜˋ扐 lè ㄌㄜˋ捋 lè ㄌㄜˋ楽 lè ㄌㄜˋ樂 lè ㄌㄜˋ氻 lè ㄌㄜˋ泐 lè ㄌㄜˋ砳 lè ㄌㄜˋ竻 lè ㄌㄜˋ肋 lè ㄌㄜˋ艻 lè ㄌㄜˋ阞 lè ㄌㄜˋ餎 lè ㄌㄜˋ饹 lè ㄌㄜˋ鰳 lè ㄌㄜˋ鳓 lè ㄌㄜˋ

1/20

ㄌㄜˋ [liáo ㄌㄧㄠˊ, luò ㄌㄨㄛˋ, yào ㄧㄠˋ, yuè ㄩㄝˋ]

U+4E50, tổng 5 nét, bộ piě 丿 (+4 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

sung sướng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 樂.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 樂

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vui, vui mừng, mừng: 樂事 Chuyện vui; 心裡樂得像開了花 Mừng như nở hoa trong bụng; 樂莫樂兮生相知 Vui thì không gì vui bằng sống mà được biết nhau;
② Thích thú: 樂此不疲 Thích thú quên cả mệt mỏi;
③ (khn) Cười: 他說了個笑話,把大家逗樂了 Anh ấy nói câu chuyện đùa, làm cho mọi người đều bật cười;
④ [Lè] (Họ) Lạc. Xem 樂 [yuè], [yào].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Âm nhạc: 奏樂 Cử nhạc, tấu nhạc, chơi nhạc;
② [Yuè] (Họ) Nhạc. Xem 樂 [lè], [yào].

Từ điển Trung-Anh

(1) happy
(2) cheerful
(3) to laugh

Tự hình 4

Dị thể 4

Từ ghép 165

ㄌㄜˋ

U+4EC2, tổng 4 nét, bộ rén 人 (+2 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Số lẻ;
②【仂語】lặc ngữ [lèyư] Cụm từ, từ tổ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hơn, trên. Nhiều hơn.

Từ điển Trung-Anh

(1) surplus
(2) tithe

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 2

ㄌㄜˋ [lēi ㄌㄟ]

U+52D2, tổng 11 nét, bộ lì 力 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái dàm, để chằng đầu và mõm ngựa. ◎Như: “mã lặc” 馬勒 dây cương ngựa.
2. (Danh) Họ “Lặc”.
3. (Động) Ghì, gò. ◎Như: “lặc mã” 勒馬 ghì cương ngựa.
4. (Động) Đè nén, ước thúc, hạn chế. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Bất năng giáo lặc tử tôn” 不能教勒子孫 (Mã Viện truyện 馬援傳) Không biết (dạy dỗ) kềm chế con cháu.
5. (Động) Cưỡng bách, cưỡng chế. ◎Như: “lặc lịnh giải tán” 勒令解散 bắt ép phải giải tán.
6. (Động) Thống suất, suất lĩnh. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Khả triệu tứ phương anh hùng chi sĩ, lặc binh lai kinh” 可召四方英雄之士, 勒兵來京 (Đệ nhị hồi) Nên triệu anh hùng các nơi, cầm đầu quân sĩ về kinh.
7. (Động) Khắc. ◎Như: “lặc thạch” 勒石 khắc chữ lên đá, “lặc bi” 勒碑 tạc bia. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Hựu mệnh tại Đại Quan viên lặc thạch, vi thiên cổ phong lưu nhã sự” 又命在大觀園勒石, 為千古風流雅事 (Đệ nhị thập tam hồi) Lại sai người khắc lên đá (những bài vịnh) ở vườn Đại Quan, để ghi nhớ cuộc chơi phong nhã hiếm có xưa nay.
8. (Động) Buộc, siết, bó. ◎Như: “lặc khẩn” 勒緊 buộc chặt, “lặc tử” 勒死 bóp hoặc thắt cổ cho nghẹt thở đến chết.

Từ điển Trung-Anh

(1) to rein in
(2) to compel
(3) to force
(4) to carve
(5) to engrave
(6) (literary) to command
(7) to lead
(8) lux (unit of illumination)
(9) (literary) bridle

Tự hình 4

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 173

Một số bài thơ có sử dụng

ㄌㄜˋ

U+53FB, tổng 5 nét, bộ kǒu 口 (+2 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: lặc phụ 叻埠)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Thạch Lặc” 石叻 hay “Lặc Phụ” 叻埠: tên gọi nước “Tân Gia Ba” 新加坡 (Singapore).

Từ điển Trần Văn Chánh

【叻埠】Lặc phụ [Lèbù] Nước Xinh-ga-po (theo cách gọi của kiều dân Trung Quốc).

Từ điển Trung-Anh

(used in place names)

Tự hình 2

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

ㄌㄜˋ [ㄌㄧˋ]

U+5C74, tổng 5 nét, bộ shān 山 (+2 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) § Xem “trắc lực” 崱屴.
2. (Tính) § Xem “lực trắc” 屴崱.

Tự hình 1

Dị thể 2

ㄌㄜˋ

U+6250, tổng 5 nét, bộ shǒu 手 (+2 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

divination by straw

Tự hình 2

Dị thể 3

ㄌㄜˋ [ㄌㄨˇ, , luō ㄌㄨㄛ]

U+634B, tổng 10 nét, bộ shǒu 手 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhổ, rút. ◎Như: “loát hổ tu” 捋虎鬚 nhổ râu cọp.
2. (Động) Vuốt. ◎Như: “loát hồ tu” 捋鬍鬚 vuốt râu.
3. (Động) Hái, gỡ. ◇Thi Kinh 詩經: “Thải thải phù dĩ, Bạc ngôn loát chi” 采采芣, 薄言捋之 (Chu nam 周南, Phù dĩ 芣苢) Hái hái trái phù dĩ, Hãy cứ gỡ lấy hột.
4. (Động) Cầm, nắm lấy. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Phụ dục loát y thị sanh, nhất chấn y, thư lạc tháp thượng” 婦欲捋衣視生, 一振衣, 書落榻上 (Xảo Nương 巧娘) Người đàn bà toan nắm áo nhìn sinh, vừa kéo áo lên thì phong thư rơi ra trên giường.
5. (Động) Xắn, vén. ◎Như: “loát tụ tử” 捋袖子 xắn tay áo.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

ㄌㄜˋ [yuè ㄩㄝˋ]

U+697D, tổng 13 nét, bộ mù 木 (+9 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

sung sướng

Từ điển Trung-Anh

Japanese variant of 樂|乐[le4]

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

ㄌㄜˋ [liáo ㄌㄧㄠˊ, luò ㄌㄨㄛˋ, yào ㄧㄠˋ, yuè ㄩㄝˋ]

U+6A02, tổng 15 nét, bộ mù 木 (+11 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

sung sướng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nhạc. § Tức là thanh âm có quy luật hài hòa làm xúc động lòng người. ◇Tả truyện 左傳: “Cố hòa thanh nhập ư nhĩ nhi tàng ư tâm, tâm ức tắc nhạc” 故和聲入於耳而藏於心, 心億則樂 (Chiêu Công nhị thập nhất niên 昭公二十一年) Cho nên tiếng nhịp nhàng vào tai và giữ ở trong lòng, lòng thấy yên vui tức là nhạc.
2. (Danh) Kinh “Nhạc” (một trong sáu kinh).
3. (Danh) Họ “Nhạc”.
4. Một âm là “lạc”. (Tính) Vui, thích. ◇Luận Ngữ 論語: “Hữu bằng tự viễn phương lai, bất diệc lạc hồ?” 有朋自遠方來, 不亦樂乎 (Học nhi 學而) Có bạn từ nơi xa đến, cũng chẳng vui ư?
5. (Danh) Niềm vui hoặc thái độ vui thích. ◇Luận Ngữ 論語: “Hiền tai Hồi dã! Nhất đan tự, nhất biều ẩm, tại lậu hạng, nhân bất kham kì ưu, Hồi dã bất cải kì lạc” 賢哉回也! 一簞食, 一瓢飲, 在陋巷, 人不堪其憂, 回也不改其樂 (Ung dã 雍也) Hiền thay, anh Hồi! Một giỏ cơm, một bầu nước, ở ngõ hẻm, người khác ưu sầu không chịu nổi cảnh khốn khổ đó, anh Hồi thì vẫn không đổi niềm vui.
6. (Danh) Thú vui âm nhạc, sắc đẹp và tình dục. ◇Quốc ngữ 國語: “Kim Ngô vương dâm ư lạc nhi vong kì bách tính” 今吳王淫於樂而忘其百姓 (Việt ngữ hạ 越語下).
7. (Động) Cười. ◎Như: “bả nhất ốc tử đích nhân đô đậu lạc liễu!” 把一屋子的人都逗樂了!
8. (Động) Lấy làm vui thích, hỉ ái. ◎Như: “lạc ư trợ nhân” 樂於助人.
9. Lại một âm là “nhạo”. (Động) Yêu thích, ưa, hân thưởng (văn ngôn). ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Chí nhạo ư tĩnh xứ, Xả đại chúng hội nháo, Bất nhạo đa sở thuyết” 志樂於靜處, 捨大眾憒鬧, 不樂多所說 (Tòng địa dũng xuất phẩm đệ thập ngũ 從地湧出品第十五) Ý thích ở chỗ vắng, Bỏ đám đông ồn ào, Không ưa nói bàn nhiều.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vui, vui mừng, mừng: 樂事 Chuyện vui; 心裡樂得像開了花 Mừng như nở hoa trong bụng; 樂莫樂兮生相知 Vui thì không gì vui bằng sống mà được biết nhau;
② Thích thú: 樂此不疲 Thích thú quên cả mệt mỏi;
③ (khn) Cười: 他說了個笑話,把大家逗樂了 Anh ấy nói câu chuyện đùa, làm cho mọi người đều bật cười;
④ [Lè] (Họ) Lạc. Xem 樂 [yuè], [yào].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Âm nhạc: 奏樂 Cử nhạc, tấu nhạc, chơi nhạc;
② [Yuè] (Họ) Nhạc. Xem 樂 [lè], [yào].

Từ điển Trung-Anh

(1) happy
(2) cheerful
(3) to laugh

Tự hình 5

Dị thể 8

Chữ gần giống 3

Từ ghép 165

Một số bài thơ có sử dụng

ㄌㄜˋ

U+6C3B, tổng 5 nét, bộ shǔi 水 (+2 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tiếng suối chảy

Tự hình 1

ㄌㄜˋ

U+6CD0, tổng 7 nét, bộ shǔi 水 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. đá nứt nẻ ra
2. viết

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thớ, vằn đá nứt nẻ.
2. (Động) Đá nứt ra. ◇Chu Lễ 周禮: “Thạch hữu thì dĩ lặc, thủy hữu thì dĩ ngưng” 石有時以泐, 水有時以凝 (Đông quan khảo công kí 冬官考工記) Đá có khi nứt ra, nước có khi đông lại.
3. (Động) Khắc. ◎Như: “lặc thạch” 泐石 khắc đá.
4. (Động) Viết (thường dùng cho viết thư từ). ◎Như: “thủ lặc” 手泐 thư đích thân viết (dụng ngữ ghi ở cuối thư theo lối xưa).

Từ điển Thiều Chửu

① Ðá nứt nẻ ra.
② Bút chát, viết. Như thủ lặc 手泐 cái thư thân tay viết.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Đá nứt ra;
② Viết thư: 手泐 Bức thư tự tay viết;
③ Khắc, tạc, chạm;
④ Làm đặc lại, làm đông lại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vân đá, do nước chảy qua tạo nên.

Từ điển Trung-Anh

to write

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

ㄌㄜˋ

U+7833, tổng 10 nét, bộ shí 石 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tiếng đá chạm nhau

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Tiếng đá chạm nhau.

Từ điển Trung-Anh

rocky

Tự hình 1

ㄌㄜˋ [jīn ㄐㄧㄣ]

U+7AFB, tổng 8 nét, bộ zhú 竹 (+2 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rễ tre

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Rễ tre;
② 【竻竹】lặc trúc [lèzhú] Một loại tre có gai (rất cứng, có thể dùng làm hàng rào).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như 筋 (bộ 竹).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gốc cây tre. Gốc tre — Loại tre thật cứng.

Tự hình 1

Dị thể 2

ㄌㄜˋ [jīn ㄐㄧㄣ, ㄌㄜ, lèi ㄌㄟˋ]

U+808B, tổng 6 nét, bộ ròu 肉 (+2 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Xương sườn. § Mỗi sườn có 6 cái xương, hai bên có 12 cái xương, hai cái dưới cùng mềm nhũn không dính với xương ngực gọi là “phù lặc cốt” 浮肋骨 xương sườn cụt.
2. § Ghi chú: Sự gì không có giá trị lắm, hoặc không có ý vị sâu xa, gọi là “kê lặc” 雞肋 xương sườn gà (ăn không ngon lắm mà bỏ thì tiếc). Cũng viết là 鷄肋. Theo điển tích: Khi thấy đánh Hán Trung không được, Tào Tháo (155-220) ra lệnh “kê lặc” 雞肋 (xương sườn gà) cho quân chuẩn bị rút về. Thâm ý của Tào Tháo là, Hán Trung cũng như cái xương sườn gà, bỏ thì tiếc, mà ăn cũng không có gì ngon.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

ㄌㄜˋ

U+827B, tổng 5 nét, bộ cǎo 艸 (+2 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

see 蘿艻|萝艻[luo2 le4]

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 2

ㄌㄜˋ

U+961E, tổng 4 nét, bộ fù 阜 (+2 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) layer
(2) vein

Tự hình 2

ㄌㄜˋ [ㄌㄜ, le ]

U+990E, tổng 14 nét, bộ shí 食 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: hợp lạc 餄餎,饸饹)

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

Từ ghép 1

ㄌㄜˋ [ㄌㄜ, le ]

U+9979, tổng 9 nét, bộ shí 食 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: hợp lạc 餄餎,饸饹)

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

ㄌㄜˋ

U+9C33, tổng 22 nét, bộ yú 魚 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cá lặc, cá bẹ dài

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cá lặc, giống cá ở biển, mình giẹt, màu bạc, đầu nhỏ, mang to, không có râu, ăn được.

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) Cá bẹ dài.

Từ điển Trung-Anh

(1) Chinese herring (Ilisha elongata)
(2) white herring
(3) slender shad

Tự hình 2

Dị thể 1

ㄌㄜˋ

U+9CD3, tổng 19 nét, bộ yú 魚 (+11 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cá lặc, cá bẹ dài

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鰳.

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) Cá bẹ dài.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鰳

Từ điển Trung-Anh

(1) Chinese herring (Ilisha elongata)
(2) white herring
(3) slender shad

Tự hình 2

Dị thể 1