Có 1 kết quả:
掠 lüě
Từ điển Thiều Chửu
① Cướp lấy, như xâm lược 侵掠 xâm cướp.
② Phẩy ngang, nét phẩy chữ gọi là lược.
③ Ðánh đòn (đánh bằng roi).
② Phẩy ngang, nét phẩy chữ gọi là lược.
③ Ðánh đòn (đánh bằng roi).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cướp đoạt: 掠取 Đoạt lấy;
② Lướt nhẹ qua: 涼風掠面 Gió mát lướt qua mặt; 燕子掠過水面 Chim én bay lướt trên mặt nước;
③ Đánh, quất, vụt (bằng roi);
④ (văn) Phẩy ngang;
⑤ Nét phẩy (trong chữ Hán). Xem 掠 [lđâ].
② Lướt nhẹ qua: 涼風掠面 Gió mát lướt qua mặt; 燕子掠過水面 Chim én bay lướt trên mặt nước;
③ Đánh, quất, vụt (bằng roi);
④ (văn) Phẩy ngang;
⑤ Nét phẩy (trong chữ Hán). Xem 掠 [lđâ].
Từ điển Trần Văn Chánh
Vơ lấy, vớ lấy: 掠起一根棍子就打 Vớ được một cây gậy đánh liền. Xem 掠 [lđè].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cướp đoạt — Chặt đứt.
Tự hình 2
Dị thể 5
Chữ gần giống 8
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0