Có 9 kết quả:

㧰 lüè 剠 lüè 圙 lüè 掠 lüè 擽 lüè 略 lüè 畧 lüè 鋝 lüè 锊 lüè

1/9

lüè

U+39F0, tổng 8 nét, bộ shǒu 手 (+5 nét)
giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) (old) to beat
(2) to pound

Tự hình 1

Dị thể 1

lüè [qíng ㄑㄧㄥˊ]

U+5260, tổng 10 nét, bộ dāo 刀 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cướp lấy, tước đoạt
2. nét phảy
3. đánh đòn

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 黥 (bộ 黑).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Tước đoạt (như 掠, bộ 扌).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng dao nhọn thích chữ mực đen vào mặt, một hình phạt thời cổ. Cũng đọc Kình — Một âm là Lược.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cướp đoạt — Một âm là Kinh. Xem Kinh.

Tự hình 1

Dị thể 4

lüè

U+5719, tổng 14 nét, bộ wéi 囗 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

see 圐圙[ku1 lu:e4]

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 1

lüè [ㄌㄨˇ, lüě ]

U+63A0, tổng 11 nét, bộ shǒu 手 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cướp lấy, tước đoạt
2. nét phảy
3. đánh đòn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đoạt lấy, cướp lấy. ◎Như: “xâm lược” 侵掠 lấn tới cướp bóc. ◇Thái Bình Quảng Kí 太平廣記: “Phụ dữ phu câu vi đạo sở sát, tẫn lược kim bạch” 父與夫俱為盜所殺, 盡掠金帛 (Tạ Tiểu Nga truyện 謝小娥傳) Cha và chồng đều bị bọn cường đạo sát hại, cướp sạch tiền bạc, lụa là.
2. (Động) Phẩy, phất, lướt nhẹ qua. ◇Tô Thức 蘇軾: “Hữu cô hạc hoành giang đông lai, (...) kiết nhiên trường minh, lược dư chu nhi tây dã” 有孤鶴橫江東來, (...) 戛然長鳴, 掠予舟而西也 (Hậu Xích Bích phú 後赤壁賦) Có một con hạc lẻ bay ngang sông, từ phía đông lại, (...) rít kêu một tiếng dài, lướt ngang thuyền tôi mà qua hướng tây.
3. (Danh) Nét phẩy trong chữ Hán.

Từ điển Trung-Anh

(1) to take over by force
(2) to rob
(3) to plunder
(4) to brush over
(5) to skim
(6) to sweep

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 8

Từ ghép 24

lüè

U+64FD, tổng 18 nét, bộ shǒu 手 (+15 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) (old) to beat
(2) to pound

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 4

lüè

U+7565, tổng 11 nét, bộ tián 田 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. qua loa, sơ sài
2. mưu lược

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mưu sách, kế hoạch. ◎Như: “thao lược” 韜略 kế hoạch, binh pháp, “phương lược” 方略 cách thứ, kế hoạch (xưa chỉ sách chép về võ công).
2. (Danh) Đại cương, trọng điểm, nét chính. ◎Như: “yếu lược” 要略 tóm tắt những điểm chính.
3. (Danh) Cương giới, địa vực. ◇Tả truyện 左傳: “Đông tận Quắc lược” 東盡虢略 (Hi Công thập ngũ niên 僖公十五年) Phía đông đến tận cương giới nước Quắc.
4. (Danh) Đạo. ◇Tả truyện 左傳: “Ngô tử dục phục Văn Vũ chi lược” 吾子欲復文武之略 (Định Công tứ niên 定公四年) Ngài muốn khôi phục đạo của vua Văn vua Vũ.
5. (Danh) Con đường. § Dùng như chữ “lộ” 路.
6. (Danh) Họ “Lược”.
7. (Động) Cai trị, quản lí. ◎Như: “kinh lược” 經略 kinh doanh sửa trị. ◇Tả truyện 左傳: “Thiên tử kinh lược” 天子經略 (Chiêu Công thất niên 昭公七年) Thiên tử cai trị.
8. (Động) Tuần hành, tuần tra. ◇Tả truyện 左傳: “Ngô tương lược địa yên” 吾將略地焉 (Ẩn Công ngũ niên 隱公五年) Ta sắp đi tuần hành biên giới đấy.
9. (Động) Lấy, không hao tổn binh tướng mà lấy được đất người gọi là “lược”.
10. (Động) Cướp, chiếm. § Thông “lược” 掠. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Công thành lược địa” 攻城略地 (Binh lược 兵略) Đánh thành chiếm đất.
11. (Động) Bỏ bớt, giảm bớt. ◎Như: “tiết lược” 節略 nhặt qua từng đoạn, “tỉnh lược” 省略 giản hóa.
12. (Phó) Qua loa, đại khái. ◇Tư Mã Thiên 司馬遷: “Thư bất năng tất ý, lược trần cố lậu” 書不能悉意, 略陳固陋 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Thư không thể nói hết ý, chỉ trình bày qua lời lẽ quê mùa.
13. (Phó) Hơi, một chút. ◎Như: “lược đồng” 略同 hơi giống, “lược tự” 略似 hao hao tựa.
14. (Tính) Giản yếu. ◎Như: “lược biểu” 略表 bảng tóm tắt, “lược đồ” 略圖 bản đồ sơ lược.
15. (Tính) Sắc bén, tốt.

Từ điển Thiều Chửu

① Mưu lược, phần nhiều chỉ về việc binh. Như thao lược 操略 có tài tháo vát. Người nào đảm đang có tài cũng gọi là thao lược. Phương lược 方略 sách chép về võ công.
② Cõi, như kinh lược 經略 kinh doanh sửa trị một cõi nào. Từ nhà Ðường trở về sau, muốn khai thác phương đất nào đều đặt một chức Kinh lược. Từ nhà Minh về sau thì quyền quan Kinh lược lại trọng lắm, hơn cả các chức Tổng đốc.
③ Lấy, không hao tổn binh tướng mà lấy được đất người gọi là lược.
④ Cướp, cùng một nghĩa với chữ lược 掠.
⑤ Giản lược quá, chỉ cứ về phần đại đoạn gọi là lược, như tiết lược 節略 nhặt qua từng đoạn.
⑥ Dùng làm trợ từ, như lược đồng 略同 hơi giống, lược tự 略似 hao hao tựa.
⑦ Ðạo.
⑧ Ðường.
⑨ Sắc, tốt.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Giản đơn, sơ lược, qua loa: 略圖 Bản đồ sơ lược; 略知一二 Biết qua loa, biết võ vẽ;
② Tóm tắt, ngắn gọn, điểm trọng yếu: 史略 Sử lược; 事略 Tóm tắt cuộc đời của một người;
③ Lược gọn, bỏ bớt đi: 從略 Lược gọn; 中 間的話都略去了 Những lời ở giữa đều bỏ bớt đi rồi;
④ Sơ suất: 忽略 Sơ sót;
⑤ Kế hoạch, mưu lược, phương lược, sách lược: 方略 Phương kế, phương lược; 戰略 Chiến lược;
⑥ Xâm chiếm cướp: 侵略 Xâm lược; 略地 Chiếm đất;
⑦ (văn) Lấy (đất của người khác...);
⑧ (văn) Hơi hơi: 所見略同 Ý kiến hơi giống nhau; 略似 Hao hao giống. 【略略】lược lược [lđèlđè] Hơi hơi, sơ sơ, sơ qua: 湖面上略略起了點波紋 Nước mặt hồ hơi hơi gợn sóng; 略略說了幾句 Nói sơ qua mấy câu;【略微】lược vi [lđè wei] Một tí, một ít, hơi hơi, sơ sơ: 略微流了點血 Hơi rịn tí máu; 【略爲】lược vi [lđèwéi] Như 略微 [lđèwei];
⑨ (văn) Cương giới, địa vực;
⑩ (văn) Pháp độ: 王略 Pháp độ của thiên tử;
⑪ (văn) Đạo (chỉ một chủ trương, đường lối chính trị hay một hệ thống tư tưởng nhất định): 吾子慾復文武之略 Ngài muốn khôi phục đạo (đường lối) của vua Văn vua Võ (Tả truyện: Định công tứ niên);
⑫ (văn) Con đường (như 路, bộ 足);
⑬ (văn) Tuần hành, tuần tra;
⑭ (văn) Sắc bén: 有略其耜 Cây cày sắc bén (Thi Kinh);
⑮ (văn) Nói chung, đại khái, gần như, hầu như.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự tính toán sắp đặt. Td: Mưu lược — Đầu óc sáng suốt, tính toán giỏi. Td: Trí lược — Sơ sài, qua loa. Td: Đại lược ( tổng quát những nét chính ) — Cướp đoạt. Như chữ Lược 掠.

Từ điển Trung-Anh

(1) plan
(2) strategy
(3) outline
(4) summary
(5) slightly
(6) rather
(7) to rob
(8) to plunder
(9) to summarize
(10) to omit

Từ điển Trung-Anh

variant of 略[lu:e4]

Tự hình 3

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Từ ghép 151

lüè

U+7567, tổng 11 nét, bộ tián 田 (+6 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. qua loa, sơ sài
2. mưu lược

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “lược” 略.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 略.

Từ điển Trung-Anh

variant of 略[lu:e4]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Từ ghép 2

lüè [luè ㄌㄩㄝˋ]

U+92DD, tổng 15 nét, bộ jīn 金 (+7 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

(đơn vị đo khối lượng, bằng 16 thù)

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Luyệt (đơn vị trọng lượng thời xưa, bằng khoảng 6 lạng): 重三鋝 Nặng ba luyệt (Khảo công kí).

Từ điển Trung-Anh

(ancient unit of weight)

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

lüè

U+950A, tổng 12 nét, bộ jīn 金 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(đơn vị đo khối lượng, bằng 16 thù)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鋝.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Luyệt (đơn vị trọng lượng thời xưa, bằng khoảng 6 lạng): 重三鋝 Nặng ba luyệt (Khảo công kí).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鋝

Từ điển Trung-Anh

(ancient unit of weight)

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 3