Có 1 kết quả:
耍 shuǎ ㄕㄨㄚˇ
Từ điển phổ thông
đùa bỡn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chơi, đùa. ◎Như: “sái hóa” 耍貨 đồ chơi của trẻ con. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Hảo, nhĩ tiện hạ tràng lai thích nhất hồi sái” 好, 你便下場來踢一回耍 (Đệ nhị hồi) Được, ngươi bước xuống đá (cầu) một hồi chơi.
2. (Động) Làm trò. ◎Như: “sái hầu nhi” 耍猴兒 bắt khỉ làm trò.
3. (Động) Múa may, nghịch. ◎Như: “sái đại đao” 耍大刀 múa đại đao, “sái chủy bì” 耍嘴皮 khua môi múa mép.
4. (Động) Giở trò. ◎Như: “sái lại” 耍賴 giở trò vô lại.
5. § Ghi chú: Ta quen đọc là “xọa”.
2. (Động) Làm trò. ◎Như: “sái hầu nhi” 耍猴兒 bắt khỉ làm trò.
3. (Động) Múa may, nghịch. ◎Như: “sái đại đao” 耍大刀 múa đại đao, “sái chủy bì” 耍嘴皮 khua môi múa mép.
4. (Động) Giở trò. ◎Như: “sái lại” 耍賴 giở trò vô lại.
5. § Ghi chú: Ta quen đọc là “xọa”.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðùa bỡn. Ðồ của trẻ con chơi gọi là sái hoá 耍貨. Ta quen đọc là chữ soạ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (đph) Chơi, đùa, nghịch: 耍貨 Đồ chơi (trẻ con);
② Làm trò: 耍猴子 Bắt khỉ làm trò, xiếc khỉ;
③ Múa: 耍大刀 Múa đao;
④ Giở: 耍手腕 Giở mánh khoé.
② Làm trò: 耍猴子 Bắt khỉ làm trò, xiếc khỉ;
③ Múa: 耍大刀 Múa đao;
④ Giở: 耍手腕 Giở mánh khoé.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trò chơi — Chơi đùa.
Từ điển Trung-Anh
(1) to play with
(2) to wield
(3) to act (cool etc)
(4) to display (a skill, one's temper etc)
(2) to wield
(3) to act (cool etc)
(4) to display (a skill, one's temper etc)
Tự hình 2
Từ ghép 43
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0