Có 1 kết quả:

耍 shuǎ ㄕㄨㄚˇ

1/1

shuǎ ㄕㄨㄚˇ

U+800D, tổng 9 nét, bộ ér 而 (+3 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

đùa bỡn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chơi, đùa. ◎Như: “sái hóa” đồ chơi của trẻ con. ◇Thủy hử truyện : “Hảo, nhĩ tiện hạ tràng lai thích nhất hồi sái” , 便 (Đệ nhị hồi) Được, ngươi bước xuống đá (cầu) một hồi chơi.
2. (Động) Làm trò. ◎Như: “sái hầu nhi” bắt khỉ làm trò.
3. (Động) Múa may, nghịch. ◎Như: “sái đại đao” múa đại đao, “sái chủy bì” khua môi múa mép.
4. (Động) Giở trò. ◎Như: “sái lại” giở trò vô lại.
5. § Ghi chú: Ta quen đọc là “xọa”.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðùa bỡn. Ðồ của trẻ con chơi gọi là sái hoá . Ta quen đọc là chữ soạ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (đph) Chơi, đùa, nghịch: Đồ chơi (trẻ con);
② Làm trò: Bắt khỉ làm trò, xiếc khỉ;
③ Múa: Múa đao;
④ Giở: Giở mánh khoé.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trò chơi — Chơi đùa.

Từ điển Trung-Anh

(1) to play with
(2) to wield
(3) to act (cool etc)
(4) to display (a skill, one's temper etc)

Tự hình 2

Từ ghép 43

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0