Có 1 kết quả:
các
Tổng nét: 6
Bộ: khẩu 口 (+3 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱夂口
Nét bút: ノフ丶丨フ一
Thương Hiệt: HER (竹水口)
Unicode: U+5404
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: gě ㄍㄜˇ, gè ㄍㄜˋ
Âm Nôm: các, cắc, gác, gật
Âm Nhật (onyomi): カク (kaku)
Âm Nhật (kunyomi): おのおの (onōno)
Âm Hàn: 각
Âm Quảng Đông: go3, gok3
Âm Nôm: các, cắc, gác, gật
Âm Nhật (onyomi): カク (kaku)
Âm Nhật (kunyomi): おのおの (onōno)
Âm Hàn: 각
Âm Quảng Đông: go3, gok3
Tự hình 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Đại Bảo tam niên Nhâm Tuất khoa tiến sĩ đề danh ký - 大寶弎年壬戌科進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Đào nạn - 逃難 (Đỗ Phủ)
• Đường cố kiểm hiệu công bộ viên ngoại lang Đỗ quân mộ hệ minh - 唐故檢校工部員外郎杜君墓系銘 (Nguyên Chẩn)
• Khốc Ân Dao kỳ 2 - 哭殷遙期二 (Vương Duy)
• Kiều tiễn biệt Thúc Sinh đề kim tịch thị hà tịch thập thủ kỳ 04 - 翹餞別束生題今夕是何夕十首 其四 (Thanh Tâm tài nhân)
• Kỷ sự kỳ 14 - 紀事其十四 (Lương Khải Siêu)
• Ngọc Sơn dạ túc - 玉山夜宿 (Vũ Tông Phan)
• Phù Phong hào sĩ ca - 扶風豪士歌 (Lý Bạch)
• Tả hoài kỳ 2 - 寫懷其二 (Đỗ Phủ)
• Thu nhật Lỗ quận Nghiêu từ đình thượng yến biệt Đỗ bổ khuyết, Phạm thị ngự - 秋日魯郡堯祠亭上宴別杜補闕範侍御 (Lý Bạch)
• Đào nạn - 逃難 (Đỗ Phủ)
• Đường cố kiểm hiệu công bộ viên ngoại lang Đỗ quân mộ hệ minh - 唐故檢校工部員外郎杜君墓系銘 (Nguyên Chẩn)
• Khốc Ân Dao kỳ 2 - 哭殷遙期二 (Vương Duy)
• Kiều tiễn biệt Thúc Sinh đề kim tịch thị hà tịch thập thủ kỳ 04 - 翹餞別束生題今夕是何夕十首 其四 (Thanh Tâm tài nhân)
• Kỷ sự kỳ 14 - 紀事其十四 (Lương Khải Siêu)
• Ngọc Sơn dạ túc - 玉山夜宿 (Vũ Tông Phan)
• Phù Phong hào sĩ ca - 扶風豪士歌 (Lý Bạch)
• Tả hoài kỳ 2 - 寫懷其二 (Đỗ Phủ)
• Thu nhật Lỗ quận Nghiêu từ đình thượng yến biệt Đỗ bổ khuyết, Phạm thị ngự - 秋日魯郡堯祠亭上宴別杜補闕範侍御 (Lý Bạch)
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. mỗi một
2. đều, cùng
2. đều, cùng
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Tiếng chỉ chung cả nhóm, cả đoàn thể. ◎Như: “thế giới các quốc” 世界各國 các nước trên thế giới. ◇Luận Ngữ 論語: “Hạp các ngôn nhĩ chí?” 盍各言爾志 (Công Dã Tràng 公冶長) Sao các anh chẳng nói ý chí của mình (cho ta nghe)?
2. (Tính) Mỗi. ◎Như: “các hữu sở hiếu” 各有所好 mỗi người có sở thích riêng, “các bất tương mưu” 各不相謀 ai làm việc nấy, không hợp tác với nhau.
2. (Tính) Mỗi. ◎Như: “các hữu sở hiếu” 各有所好 mỗi người có sở thích riêng, “các bất tương mưu” 各不相謀 ai làm việc nấy, không hợp tác với nhau.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðều. Mỗi người có một địa vị riêng, không xâm lấn được. Như các bất tương mưu 各不相謀 đều chẳng cùng mưu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Các: 世界各國 Các nước trên thế giới; 各位來賓 Thưa các vị khách; 各科學部門 Các ngành khoa học; 各省 Các tỉnh;
② Từng, mỗi, mỗi người đều: 各人 Mỗi người; 各有所好 Mỗi người đều có sở thích riêng; 各安其分 Mỗi người đều an với phận mình; 各人回各人的家 Ai về nhà nấy. 【各各】các các [gègè] Mỗi mỗi, mỗi thứ, mỗi lúc: 情況各各不同 Tình hình mỗi lúc mỗi khác; 【各自】 các tự [gèzì] Mỗi người đều, mỗi người tự mình: 既要各自努力,也要彼此幫助 Mỗi người đều phải cố gắng, nhưng cũng phải giúp đỡ lẫn nhau; 人人各自以爲孟嘗君親己 Mọi người đều tự cho rằng Mạnh Thường Quân thân với mình (Sử kí); 各自見其影 Mỗi người đều trông thấy bóng mình (Tây dương tạp trở). Xem 各 [gâ].
② Từng, mỗi, mỗi người đều: 各人 Mỗi người; 各有所好 Mỗi người đều có sở thích riêng; 各安其分 Mỗi người đều an với phận mình; 各人回各人的家 Ai về nhà nấy. 【各各】các các [gègè] Mỗi mỗi, mỗi thứ, mỗi lúc: 情況各各不同 Tình hình mỗi lúc mỗi khác; 【各自】 các tự [gèzì] Mỗi người đều, mỗi người tự mình: 既要各自努力,也要彼此幫助 Mỗi người đều phải cố gắng, nhưng cũng phải giúp đỡ lẫn nhau; 人人各自以爲孟嘗君親己 Mọi người đều tự cho rằng Mạnh Thường Quân thân với mình (Sử kí); 各自見其影 Mỗi người đều trông thấy bóng mình (Tây dương tạp trở). Xem 各 [gâ].
Từ điển Trần Văn Chánh
(đph) Đặc biệt, khác thường: 這人很各 Người này rất khác thường. Xem 各 [gè].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mỗi cái. Mỗi người — Tất cả — Cùng, đều.
Từ ghép 11