Có 9 kết quả:

个 gè ㄍㄜˋ亇 gè ㄍㄜˋ個 gè ㄍㄜˋ各 gè ㄍㄜˋ硌 gè ㄍㄜˋ箇 gè ㄍㄜˋ虼 gè ㄍㄜˋ鉻 gè ㄍㄜˋ铬 gè ㄍㄜˋ

1/9

ㄍㄜˋ [ㄍㄜˇ]

U+4E2A, tổng 3 nét, bộ gǔn 丨 (+2 nét), rén 人 (+1 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

cái, quả, con

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của “cá” .

Từ điển Trần Văn Chánh

① (loại) a. Cái, quả, câu... (đặt trước danh từ): Ba quả táo; Một câu chuyện; Hai tuần lễ. b. Đứng trước con số ước chừng: Công việc này chừng hai ba ngày sẽ làm xong; Anh ấy một ngày đi độ trăm dặm đường cũng không thấy mệt; c. Đứng sau động từ có tân ngữ: Anh ấy tắm một cái là mất nửa tiếng. d. Đứng giữa động từ và bổ ngữ: Mưa không ngớt; Đập tan tành; Ăn cho no; Chạy mất hết;
② Riêng lẻ: Cá biệt; Cá thể;
③ (văn) Xem (2) (bộ );
④ (văn) Xem (3). Xem [gâ].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem chữ Cá .

Từ điển Trung-Anh

(1) individual
(2) this
(3) that
(4) size
(5) classifier for people or objects in general

Từ điển Trung-Anh

variant of |[ge4]

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 74

Bình luận 0

ㄍㄜˋ

U+4E87, tổng 3 nét, bộ piě 丿 (+2 nét), jué 亅 (+2 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

variant of |[ge4]

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

ㄍㄜˋ [ㄍㄜˇ]

U+500B, tổng 10 nét, bộ rén 人 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái, quả, con

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lượng từ: cái, tấm, quả, người, v.v. ◎Như: “nhị cá man đầu” hai cái bánh bột, “tam cá bình quả” ba quả táo. § Lượng từ “cá” nhiều khi không cần trong tiếng Việt. ◎Như: “tam cá nguyệt” ba tháng.
2. (Danh) Lượng từ: Dùng trước một con số ước chừng. ◎Như: “tha nhất thiên bào cá bách nhi bát thập lí dã bất giác đắc lụy” anh ấy một ngày đi chừng tám chục trăm dặm đường mà vẫn không thấy mệt.
3. (Danh) Lượng từ: Dùng giữa động từ và bổ ngữ, làm cho bổ ngữ mang tính chất của tân ngữ. ◇Thủy hử truyện : “Cao Liêm quân mã thần binh, bị Tống Giang, Lâm Xung sát cá tận tuyệt” , , (Đệ ngũ thập tứ hồi) Quân mã và thần binh của Cao Liêm bị Tống Giang, Lâm Xung giết sạch hết cả.
4. (Tính) Đơn, lẻ, riêng. ◎Như: “cá nhân” một người riêng biệt, “cá tính” tính riêng của mỗi một người.
5. (Đại) Cái này, cái đó. ◎Như: “cá trung tư vị” trong mùi vị đó.
6. (Trợ) Đặt giữ động từ và bổ từ, để tăng cường ngữ khí. ◎Như: “kiến cá diện” gặp mặt (một chút), “khốc cá bất đình” khóc không thôi.
7. (Trợ) Dùng sau định ngữ. Tương đương với “đích” : của. ◇Nhi nữ anh hùng truyện : “Kim niên thị nhĩ sư mẫu cá chánh thọ” (Đệ tứ thập hồi).
8. (Trợ) Dùng sau “ta” , biểu thị số lượng không xác định: những. ◎Như: “na ta cá hoa nhi” những bông hoa ấy, “giá ma ta cá thư na khán đắc hoàn” những bấy nhiêu sách thì xem sao hết được.
9. (Trợ) Dùng sau từ chỉ thời gian, biểu thị vào thời gian đó. ◇Vô danh thị : “Ý huyền huyền phán bất đáo lai nhật cá” (Tạ Kim Ngô , Đệ nhị chiệp ) Lòng canh cánh không yên chẳng biết rồi ngày mai ra sao.
10. § Tục dùng như “cá” .

Từ điển Trần Văn Chánh

① (loại) a. Cái, quả, câu... (đặt trước danh từ): Ba quả táo; Một câu chuyện; Hai tuần lễ. b. Đứng trước con số ước chừng: Công việc này chừng hai ba ngày sẽ làm xong; Anh ấy một ngày đi độ trăm dặm đường cũng không thấy mệt; c. Đứng sau động từ có tân ngữ: Anh ấy tắm một cái là mất nửa tiếng. d. Đứng giữa động từ và bổ ngữ: Mưa không ngớt; Đập tan tành; Ăn cho no; Chạy mất hết;
② Riêng lẻ: Cá biệt; Cá thể;
③ (văn) Xem (2) (bộ );
④ (văn) Xem (3). Xem [gâ].

Từ điển Trung-Anh

(1) individual
(2) this
(3) that
(4) size
(5) classifier for people or objects in general

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 6

Từ ghép 74

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄍㄜˋ [ㄍㄜˇ]

U+5404, tổng 6 nét, bộ kǒu 口 (+3 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. mỗi một
2. đều, cùng

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Tiếng chỉ chung cả nhóm, cả đoàn thể. ◎Như: “thế giới các quốc” các nước trên thế giới. ◇Luận Ngữ : “Hạp các ngôn nhĩ chí?” (Công Dã Tràng ) Sao các anh chẳng nói ý chí của mình (cho ta nghe)?
2. (Tính) Mỗi. ◎Như: “các hữu sở hiếu” mỗi người có sở thích riêng, “các bất tương mưu” ai làm việc nấy, không hợp tác với nhau.

Từ điển Trung-Anh

(1) each
(2) every

Tự hình 5

Từ ghép 97

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄍㄜˋ [luò ㄌㄨㄛˋ]

U+784C, tổng 11 nét, bộ shí 石 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bị cấn (chỗ nằm không phẳng, nằm khó chịu)

Từ điển Trung-Anh

to press painfully (of sth hard or bulging)

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

ㄍㄜˋ

U+867C, tổng 9 nét, bộ chóng 虫 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con bọ chét

Từ điển Trần Văn Chánh

Con bọ chét. khất lang [gèláng] (động) Bọ hung;khất tảo [gèzao] (khn) Bọ chét, bọ chó.

Từ điển Trung-Anh

flea

Tự hình 2

Chữ gần giống 11

Từ ghép 3

Bình luận 0

ㄍㄜˋ

U+927B, tổng 14 nét, bộ jīn 金 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố crôm, Cr

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Crom (Chromium, kí hiệu Cr): Mạ crom.

Từ điển Trung-Anh

chromium (chemistry)

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

ㄍㄜˋ

U+94EC, tổng 11 nét, bộ jīn 金 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố crôm, Cr

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Crom (Chromium, kí hiệu Cr): Mạ crom.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

chromium (chemistry)

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Từ ghép 1

Bình luận 0