Có 1 kết quả:
báo
Tổng nét: 12
Bộ: thổ 土 (+9 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿰幸𠬝
Nét bút: 一丨一丶ノ一一丨フ丨フ丶
Thương Hiệt: GJSLE (土十尸中水)
Unicode: U+5831
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: bào ㄅㄠˋ
Âm Nôm: báo
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō)
Âm Nhật (kunyomi): むく.いる (muku.iru)
Âm Hàn: 보, 부
Âm Quảng Đông: bou3
Âm Nôm: báo
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō)
Âm Nhật (kunyomi): むく.いる (muku.iru)
Âm Hàn: 보, 부
Âm Quảng Đông: bou3
Tự hình 5
Dị thể 4
Chữ gần giống 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Bốc toán tử - Vịnh mai - 卜算子-詠梅 (Mao Trạch Đông)
• Du La Phù sơn nhất thủ thị nhi tử quá - 遊羅浮山一首示兒子過 (Tô Thức)
• Kinh Hạ Bì Dĩ kiều hoài Trương Tử Phòng - 經下邳圯橋懷張子房 (Lý Bạch)
• Mã Ngôi kỳ 2 - 馬嵬其二 (Lý Thương Ẩn)
• Sơ hạ phụng chiêu nam hành, đăng trình kỷ muộn - 初夏奉召南行登程紀悶 (Phan Huy Ích)
• Sơ nhập Kiềm cảnh thổ nhân giai cư huyền nham tiễu bích gian duyên thê thượng hạ dữ viên nhu - 初入黔境土人皆居懸岩峭壁間緣梯上下與猿猱 (Tra Thận Hành)
• Thiều Châu giang thứ phụng tiễn Quảng Đông Trương niết đài hồi trị - 韶州江次奉餞廣東張臬台回治 (Phan Huy Ích)
• Thủ 13 - Khách xá ngộ vũ cảm hoài - 首13 (Lê Hữu Trác)
• Thưởng cúc kỳ 08 - 賞菊其八 (Cao Bá Quát)
• Tống lão thiếp hoàn thôn cư - 送老妾還村居 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
• Du La Phù sơn nhất thủ thị nhi tử quá - 遊羅浮山一首示兒子過 (Tô Thức)
• Kinh Hạ Bì Dĩ kiều hoài Trương Tử Phòng - 經下邳圯橋懷張子房 (Lý Bạch)
• Mã Ngôi kỳ 2 - 馬嵬其二 (Lý Thương Ẩn)
• Sơ hạ phụng chiêu nam hành, đăng trình kỷ muộn - 初夏奉召南行登程紀悶 (Phan Huy Ích)
• Sơ nhập Kiềm cảnh thổ nhân giai cư huyền nham tiễu bích gian duyên thê thượng hạ dữ viên nhu - 初入黔境土人皆居懸岩峭壁間緣梯上下與猿猱 (Tra Thận Hành)
• Thiều Châu giang thứ phụng tiễn Quảng Đông Trương niết đài hồi trị - 韶州江次奉餞廣東張臬台回治 (Phan Huy Ích)
• Thủ 13 - Khách xá ngộ vũ cảm hoài - 首13 (Lê Hữu Trác)
• Thưởng cúc kỳ 08 - 賞菊其八 (Cao Bá Quát)
• Tống lão thiếp hoàn thôn cư - 送老妾還村居 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. báo cáo, báo tin, thông báo
2. trả lời
3. báo đáp, đền ơn
4. tin tức
5. tờ báo
6. điện báo, điện tín
7. trả lại
2. trả lời
3. báo đáp, đền ơn
4. tin tức
5. tờ báo
6. điện báo, điện tín
7. trả lại
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Báo đền. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Quốc ân vị báo lão kham liên” 國恩未報老堪憐 (Hải khẩu dạ bạc hữu cảm 海口夜泊有感) Ơn nước chưa đáp đền mà đã già, thật đáng thương.
2. (Động) Đáp lại. ◎Như: “Báo Nhậm Thiếu Khanh thư” 報任少卿書 Đáp lại thư của Nhậm Thiếu Khanh. § Ghi chú: Người viết là “Tư Mã Thiên” 司馬遷.
3. (Động) Đưa tin, nói rõ cho biết. ◎Như: “báo cáo” 報告 nói rõ cho biết, “báo tín” 報信 cho biết tin.
4. (Động) Kẻ dưới dâm với người trên. ◇Tả truyện 左傳: “Văn Công báo Trịnh Tử chi phi” 文公報鄭子之妃 (Tuyên Công tam niên 宣公三年) Văn Công dâm loạn với nàng phi của Trịnh Tử.
5. (Động) Luận tội xử phạt.
6. (Danh) Tin tức. ◎Như: “tiệp báo” 捷報 tin thắng trận, “điện báo” 電報 tin dây thép.
7. (Danh) Báo chí. ◎Như: “nhật báo” 日報 nhật trình, “vãn báo” 晚報 báo xuất bản buổi tối.
8. (Danh) Kết quả do nghiệp sinh ra. ◎Như: “thiện báo” 善報, “ác báo” 惡報.
9. (Tính) Vội vã.
2. (Động) Đáp lại. ◎Như: “Báo Nhậm Thiếu Khanh thư” 報任少卿書 Đáp lại thư của Nhậm Thiếu Khanh. § Ghi chú: Người viết là “Tư Mã Thiên” 司馬遷.
3. (Động) Đưa tin, nói rõ cho biết. ◎Như: “báo cáo” 報告 nói rõ cho biết, “báo tín” 報信 cho biết tin.
4. (Động) Kẻ dưới dâm với người trên. ◇Tả truyện 左傳: “Văn Công báo Trịnh Tử chi phi” 文公報鄭子之妃 (Tuyên Công tam niên 宣公三年) Văn Công dâm loạn với nàng phi của Trịnh Tử.
5. (Động) Luận tội xử phạt.
6. (Danh) Tin tức. ◎Như: “tiệp báo” 捷報 tin thắng trận, “điện báo” 電報 tin dây thép.
7. (Danh) Báo chí. ◎Như: “nhật báo” 日報 nhật trình, “vãn báo” 晚報 báo xuất bản buổi tối.
8. (Danh) Kết quả do nghiệp sinh ra. ◎Như: “thiện báo” 善報, “ác báo” 惡報.
9. (Tính) Vội vã.
Từ điển Thiều Chửu
① Báo trả, thù đáp lại.
② Quả báo.
③ Bảo rõ, vì thế nên tờ nhật-trình gọi là báo chỉ 報紙, tin dây thép gọi là điện báo 電報, v.v.
④ Kẻ dưới dâm với người trên.
⑤ Vội vã.
② Quả báo.
③ Bảo rõ, vì thế nên tờ nhật-trình gọi là báo chỉ 報紙, tin dây thép gọi là điện báo 電報, v.v.
④ Kẻ dưới dâm với người trên.
⑤ Vội vã.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Báo tin, đưa tin, báo cáo, cho biết: 頻頻報捷 Đưa tin thắng lợi liên tiếp;
② Tin tức: 喜報 Tin mừng; 警報 Báo động;
③ Báo chí: 日報 Nhật báo, báo ra hằng ngày; 畫報 Báo ảnh; 周報 Tuần báo, báo ra hằng tuần;
④ Báo đáp, báo đền, đáp lại, đền lại, trả lại: 恩將仇報 Lấy oán trả ơn, ăn mật trả gừng, ăn cháo đá bát.
② Tin tức: 喜報 Tin mừng; 警報 Báo động;
③ Báo chí: 日報 Nhật báo, báo ra hằng ngày; 畫報 Báo ảnh; 周報 Tuần báo, báo ra hằng tuần;
④ Báo đáp, báo đền, đáp lại, đền lại, trả lại: 恩將仇報 Lấy oán trả ơn, ăn mật trả gừng, ăn cháo đá bát.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nói cho biết. Kể lại cho biết — Đáp lại. Bù lại — Thông dâm với người khác — Vội vả — Tin tức — Tờ giấy in các tin tức. Ta cũng gọi là Báo.
Từ ghép 83
ác báo 惡報 • ác giả ác báo 惡者惡報 • ác hữu ác báo 惡有惡報 • báo an 報安 • báo ân 報恩 • báo bái 報拜 • báo bãi 報罷 • báo bản 報板 • báo biến 報變 • báo bổ 報補 • báo cảnh 報警 • báo cáo 報告 • báo chỉ 報紙 • báo chương 報章 • báo chướng 報障 • báo cừu 報仇 • báo danh 報名 • báo đạo 報道 • báo đáp 報答 • báo đầu 報頭 • báo giá 報價 • báo giới 報界 • báo hỉ 報喜 • báo hiếu 報孝 • báo hiệu 報效 • báo hiệu 報號 • báo lưu 報劉 • báo mệnh 報命 • báo nha 報衙 • báo phế 報廢 • báo phục 報復 • báo quán 報舘 • báo quán 報館 • báo quốc 報國 • báo san 報刊 • báo sính 報聘 • báo tạ 報謝 • báo tang 報喪 • báo than 報攤 • báo thi 報施 • báo thù 報讎 • báo thù 報酬 • báo thường 報償 • báo tiệp 報捷 • báo tín 報信 • báo trạng 報狀 • báo tri 報知 • báo ứng 報應 • báo văn 報聞 • báo xã 報社 • báo xứng 報稱 • bạt lai báo vãng 拔來報往 • bẩm báo 稟報 • bích báo 壁報 • biến báo 徧報 • cảnh báo 警報 • cấp báo 急報 • chu báo 週報 • công báo 公報 • dự báo 預報 • đăng báo 登報 • điện báo 電報 • điệp báo 牒報 • điệp báo 諜報 • hồi báo 回報 • khải báo 啟報 • khấp báo 泣報 • mật báo 密報 • nghiệp báo 業報 • nhật báo 日報 • phi báo 飛報 • quả báo 果報 • quan báo 官報 • tầm báo 尋報 • thì báo 時報 • thời báo 時報 • tiệp báo 捷報 • tiểu báo 小報 • tình báo 情報 • trình báo 呈報 • tùng báo 叢報 • vãn báo 晚報 • vị báo 彙報