Có 2 kết quả:
oán • uẩn
Tổng nét: 9
Bộ: tâm 心 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱夗心
Nét bút: ノフ丶フフ丶フ丶丶
Thương Hiệt: NUP (弓山心)
Unicode: U+6028
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: yuàn ㄩㄢˋ, yùn ㄩㄣˋ
Âm Nôm: oán
Âm Nhật (onyomi): エン (en), オン (on), ウン (un)
Âm Nhật (kunyomi): うら.む (ura.mu), うらみ (urami), うら.めしい (ura.meshii)
Âm Hàn: 원
Âm Quảng Đông: jyun3
Âm Nôm: oán
Âm Nhật (onyomi): エン (en), オン (on), ウン (un)
Âm Nhật (kunyomi): うら.む (ura.mu), うらみ (urami), うら.めしい (ura.meshii)
Âm Hàn: 원
Âm Quảng Đông: jyun3
Tự hình 4
Dị thể 13
Một số bài thơ có sử dụng
• Ban trúc - 斑竹 (Lưu Trường Khanh)
• Đại Lịch tam niên xuân Bạch Đế thành phóng thuyền xuất Cù Đường giáp, cửu cư Quỳ Phủ tương thích Giang Lăng phiêu bạc, hữu thi phàm tứ thập vận - 大歷三年春白帝城放船出瞿唐峽久居夔府將適江陵漂泊有詩凡四十韻 (Đỗ Phủ)
• Đề mai hoa mỹ nhân đồ - 題梅花美人圗 (Vương Ngạn Hoằng)
• Đoạn trường tân thanh đề từ - 斷腸新聲題辭 (Phạm Quý Thích)
• Hí đề Xu Ngôn thảo các tam thập nhị vận - 戲題樞言草閣三十二韻 (Lý Thương Ẩn)
• Kim Cốc viên - 金谷園 (Đỗ Mục)
• Kỳ 24 - 其二十四 (Vũ Phạm Hàm)
• Thảo sắc - 草色 (Thái Thuận)
• Thứ đô hộ Lý Trác ngược chính dân bạn - 刺都護李琢虐政民叛 (Bì Nhật Hưu)
• Tình thư - 情書 (Ngư Huyền Cơ)
• Đại Lịch tam niên xuân Bạch Đế thành phóng thuyền xuất Cù Đường giáp, cửu cư Quỳ Phủ tương thích Giang Lăng phiêu bạc, hữu thi phàm tứ thập vận - 大歷三年春白帝城放船出瞿唐峽久居夔府將適江陵漂泊有詩凡四十韻 (Đỗ Phủ)
• Đề mai hoa mỹ nhân đồ - 題梅花美人圗 (Vương Ngạn Hoằng)
• Đoạn trường tân thanh đề từ - 斷腸新聲題辭 (Phạm Quý Thích)
• Hí đề Xu Ngôn thảo các tam thập nhị vận - 戲題樞言草閣三十二韻 (Lý Thương Ẩn)
• Kim Cốc viên - 金谷園 (Đỗ Mục)
• Kỳ 24 - 其二十四 (Vũ Phạm Hàm)
• Thảo sắc - 草色 (Thái Thuận)
• Thứ đô hộ Lý Trác ngược chính dân bạn - 刺都護李琢虐政民叛 (Bì Nhật Hưu)
• Tình thư - 情書 (Ngư Huyền Cơ)
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
oán trách, giận
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Giận, trách hận, thống hận. ◎Như: “oán thiên vưu nhân” 怨天尤人 trách trời giận người. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Sanh độc chi lệ hạ, nhân oán tương kiến chi sơ” 生讀之淚下, 因怨相見之疏 (Hương Ngọc 香玉) Sinh đọc (bài thơ) rớt nước mắt, nhân trách nàng thưa gặp mặt.
2. (Danh) Thù hận, kẻ thù. ◎Như: “kết oán” 結怨 tạo nên thù hận, “túc oán” 宿怨 thù hận cũ, “dĩ đức báo oán” 以德報怨 lấy nhân đức đáp trả hận thù.
3. (Tính) Có ý sầu hận, không vừa lòng, bất mãn. ◎Như: “oán ngôn” 怨言 lời thống hận, “oán phụ” 怨婦 người vợ hờn giận.
4. § Thông “uẩn” 蘊.
2. (Danh) Thù hận, kẻ thù. ◎Như: “kết oán” 結怨 tạo nên thù hận, “túc oán” 宿怨 thù hận cũ, “dĩ đức báo oán” 以德報怨 lấy nhân đức đáp trả hận thù.
3. (Tính) Có ý sầu hận, không vừa lòng, bất mãn. ◎Như: “oán ngôn” 怨言 lời thống hận, “oán phụ” 怨婦 người vợ hờn giận.
4. § Thông “uẩn” 蘊.
Từ điển Thiều Chửu
① Oán giận.
② Có nghĩa như chữ 藴.
② Có nghĩa như chữ 藴.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Oán, oán hờn, oán giận, nỗi oán: 恩怨分明 Ơn oán rõ rành;
② (văn) Kẻ thù: 儒有内稱不避親,外舉不避怨 Nhà nho có chủ trương bên trong tuyển chọn nhân tài không né tránh người thân, bên ngoài đề cử nhân tài không né tránh kẻ oán (Lễ kí);
③ Trách oán, trách cứ: 怨天 Oán trời.
② (văn) Kẻ thù: 儒有内稱不避親,外舉不避怨 Nhà nho có chủ trương bên trong tuyển chọn nhân tài không né tránh người thân, bên ngoài đề cử nhân tài không né tránh kẻ oán (Lễ kí);
③ Trách oán, trách cứ: 怨天 Oán trời.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thù ghét. Td: Thù oán — Giận hờn. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc có câu: » Bóng cờ tiếng trống xa xa, sâu lên ngọn ải oán ra cửa phòng « — Một âm là Uân. Xem Uân.
Từ ghép 38
ai oán 哀怨 • âm oán 陰怨 • ân oán 恩怨 • bão oán 抱怨 • bào oán 謈怨 • cấu oán 構怨 • chiêu oán 招怨 • cung oán ngâm khúc 宮怨吟曲 • cung oán thi 宮怨詩 • cung oán thi tập 宮怨詩集 • kết oán 結怨 • man oán 埋怨 • nộ oán 怒怨 • oán báng 怨謗 • oán cừu 怨仇 • oán độc 怨毒 • oán gia 怨家 • oán hận 怨恨 • oán khí 怨氣 • oán khích 怨隙 • oán ngẫu 怨偶 • oán ngôn 怨言 • oán nữ 怨女 • oán ta 怨嗟 • oán thán 怨嘆 • oán thù 怨讐 • oán tình 怨情 • oán vọng 怨望 • oán vưu 怨尤 • phẫn oán 憤怨 • phiền oán 煩怨 • sầu oán 愁怨 • súc oán 蓄怨 • ta oán 嗟怨 • tăng oán 憎怨 • thụ oán 樹怨 • thù oán 讐怨 • túc oán 宿怨
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Tích chứa (dùng như 蘊, bộ 艹): 富有天下而無怨財 Dù có cả thiên hạ nhưng vẫn không tích chứa của cải riêng tư (Tuân tử: Ai công).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng như chữ Uẩn 蘊 — Xem Oán.