Có 2 kết quả:
toàn • toản
Tổng nét: 22
Bộ: thủ 手 (+19 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺘贊
Nét bút: 一丨一ノ一丨一ノフノ一丨一ノフ丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: QHUC (手竹山金)
Unicode: U+6522
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: cuán ㄘㄨㄢˊ, zǎn ㄗㄢˇ, zuān ㄗㄨㄢ
Âm Nôm: quần, toản
Âm Nhật (onyomi): サン (san)
Âm Nhật (kunyomi): あつ.まる (atsu.maru)
Âm Hàn: 찬
Âm Quảng Đông: cyun4, zaan2
Âm Nôm: quần, toản
Âm Nhật (onyomi): サン (san)
Âm Nhật (kunyomi): あつ.まる (atsu.maru)
Âm Hàn: 찬
Âm Quảng Đông: cyun4, zaan2
Tự hình 1
Dị thể 5
Chữ gần giống 45
Một số bài thơ có sử dụng
• Châu Long tự ức biệt kỳ 2 - 珠龍寺憶別其二 (Cao Bá Quát)
• Cổ phong - 古風 (Vương Kiều Loan)
• Đào Nguyên hành - 桃源行 (Vương Duy)
• Đề Trần Thận Tư học quán thứ Phương Đình vận kỳ 04 - 題陳慎思學館次方亭韻其四 (Cao Bá Quát)
• Điếu vạn nhân trủng - 吊萬人塚 (Trương Tân)
• Giả Bảo Ngọc đích thi - 賈寶玉的詩 (Tào Tuyết Cần)
• Kết trường thiên kỳ 2 - 結腸篇其二 (Lý Mộng Dương)
• Sài môn - 柴門 (Đỗ Phủ)
• Trừu thần ngâm - 抽脣吟 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Tự Nam Khang vãng Quảng Tín hoàn quyển thuật hoài - 自南康往廣信完卷述懷 (Lý Mộng Dương)
• Cổ phong - 古風 (Vương Kiều Loan)
• Đào Nguyên hành - 桃源行 (Vương Duy)
• Đề Trần Thận Tư học quán thứ Phương Đình vận kỳ 04 - 題陳慎思學館次方亭韻其四 (Cao Bá Quát)
• Điếu vạn nhân trủng - 吊萬人塚 (Trương Tân)
• Giả Bảo Ngọc đích thi - 賈寶玉的詩 (Tào Tuyết Cần)
• Kết trường thiên kỳ 2 - 結腸篇其二 (Lý Mộng Dương)
• Sài môn - 柴門 (Đỗ Phủ)
• Trừu thần ngâm - 抽脣吟 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Tự Nam Khang vãng Quảng Tín hoàn quyển thuật hoài - 自南康往廣信完卷述懷 (Lý Mộng Dương)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
họp lại, tích góp
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tập họp, tụ tập, gom góp. ◎Như: “toàn tích” 攢積 tích tụ, “toàn tiền” 攢錢 gom góp tiền, “toàn nga” 攢蛾 cau mày. ◇Tây du kí 西遊記: “Ngã tiền nhật tằng văn đắc Sa Tăng thuyết, tha toàn liễu ta tư phòng, bất tri khả hữu phủ” 我前日曾聞得沙僧說, 他攢了些私房, 不知可有否 (Đệ thất thập lục hồi) Ta trước đây từng nghe Sa Tăng nói, y hay góp nhặt dành dụm vốn riêng, không biết có hay không.
2. (Động) Kết toán. ◎Như: “toàn trướng” 攢賬 tổng kết sổ sách.
3. (Động) Ráp nối. ◎Như: “tự kỉ toàn nhất lượng tự hành xa” 自己攢一輛自行車 tự mình ráp nối thành một chiếc xe đạp.
4. (Động) Cầm, nắm. ◎Như: “toàn trước” 攢著 nắm giữ, “toàn định” 攢定 liệu định.
5. (Danh) Lượng từ: đôi, bó, nắm, xấp. ◎Như: “hoa nhất toàn cẩm nhất thốc” 花一攢錦一簇 hoa một bó gấm một xấp.
6. Một âm là “toản”. (Động) Khoét, đục. Cũng như “toản” 鑽.
2. (Động) Kết toán. ◎Như: “toàn trướng” 攢賬 tổng kết sổ sách.
3. (Động) Ráp nối. ◎Như: “tự kỉ toàn nhất lượng tự hành xa” 自己攢一輛自行車 tự mình ráp nối thành một chiếc xe đạp.
4. (Động) Cầm, nắm. ◎Như: “toàn trước” 攢著 nắm giữ, “toàn định” 攢定 liệu định.
5. (Danh) Lượng từ: đôi, bó, nắm, xấp. ◎Như: “hoa nhất toàn cẩm nhất thốc” 花一攢錦一簇 hoa một bó gấm một xấp.
6. Một âm là “toản”. (Động) Khoét, đục. Cũng như “toản” 鑽.
Từ điển Thiều Chửu
① Họp lại, tích góp.
② Một âm là toản. cũng như chữ toản 鑽 khoét.
② Một âm là toản. cũng như chữ toản 鑽 khoét.
Từ điển Trần Văn Chánh
Gom góp, chắp vá, họp lại: 攢錢 Góp tiền; 買些另件攢成一輛自行車 Mua phụ tùng về chắp vá (lắp ráp) thành chiếc xe đạp. Xem 攢 [zăn].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gom nhặt. Lượm lặt. Td: Toàn tập ( thu nhặt ).
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tập họp, tụ tập, gom góp. ◎Như: “toàn tích” 攢積 tích tụ, “toàn tiền” 攢錢 gom góp tiền, “toàn nga” 攢蛾 cau mày. ◇Tây du kí 西遊記: “Ngã tiền nhật tằng văn đắc Sa Tăng thuyết, tha toàn liễu ta tư phòng, bất tri khả hữu phủ” 我前日曾聞得沙僧說, 他攢了些私房, 不知可有否 (Đệ thất thập lục hồi) Ta trước đây từng nghe Sa Tăng nói, y hay góp nhặt dành dụm vốn riêng, không biết có hay không.
2. (Động) Kết toán. ◎Như: “toàn trướng” 攢賬 tổng kết sổ sách.
3. (Động) Ráp nối. ◎Như: “tự kỉ toàn nhất lượng tự hành xa” 自己攢一輛自行車 tự mình ráp nối thành một chiếc xe đạp.
4. (Động) Cầm, nắm. ◎Như: “toàn trước” 攢著 nắm giữ, “toàn định” 攢定 liệu định.
5. (Danh) Lượng từ: đôi, bó, nắm, xấp. ◎Như: “hoa nhất toàn cẩm nhất thốc” 花一攢錦一簇 hoa một bó gấm một xấp.
6. Một âm là “toản”. (Động) Khoét, đục. Cũng như “toản” 鑽.
2. (Động) Kết toán. ◎Như: “toàn trướng” 攢賬 tổng kết sổ sách.
3. (Động) Ráp nối. ◎Như: “tự kỉ toàn nhất lượng tự hành xa” 自己攢一輛自行車 tự mình ráp nối thành một chiếc xe đạp.
4. (Động) Cầm, nắm. ◎Như: “toàn trước” 攢著 nắm giữ, “toàn định” 攢定 liệu định.
5. (Danh) Lượng từ: đôi, bó, nắm, xấp. ◎Như: “hoa nhất toàn cẩm nhất thốc” 花一攢錦一簇 hoa một bó gấm một xấp.
6. Một âm là “toản”. (Động) Khoét, đục. Cũng như “toản” 鑽.
Từ điển Thiều Chửu
① Họp lại, tích góp.
② Một âm là toản. cũng như chữ toản 鑽 khoét.
② Một âm là toản. cũng như chữ toản 鑽 khoét.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trữ, để dành: 攢糞 Trữ phân; 攢錢 Để dành tiền;
② (văn) Khoét (như 鑽, bộ 金). Xem 攢 [cuán].
② (văn) Khoét (như 鑽, bộ 金). Xem 攢 [cuán].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giùi lỗ — Một âm là Toàn. Xem Toàn.