Có 5 kết quả:

巑 cuán ㄘㄨㄢˊ攅 cuán ㄘㄨㄢˊ攒 cuán ㄘㄨㄢˊ攢 cuán ㄘㄨㄢˊ蹲 cuán ㄘㄨㄢˊ

1/5

cuán ㄘㄨㄢˊ [zǎn ㄗㄢˇ]

U+6505, tổng 18 nét, bộ shǒu 手 (+15 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

họp lại, tích góp

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ toàn .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 6

Bình luận 0

cuán ㄘㄨㄢˊ [zǎn ㄗㄢˇ]

U+6512, tổng 19 nét, bộ shǒu 手 (+16 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

họp lại, tích góp

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

to bring together

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 18

Từ ghép 5

Bình luận 0

cuán ㄘㄨㄢˊ [zǎn ㄗㄢˇ, zuān ㄗㄨㄢ]

U+6522, tổng 22 nét, bộ shǒu 手 (+19 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

họp lại, tích góp

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tập họp, tụ tập, gom góp. ◎Như: “toàn tích” tích tụ, “toàn tiền” gom góp tiền, “toàn nga” cau mày. ◇Tây du kí 西: “Ngã tiền nhật tằng văn đắc Sa Tăng thuyết, tha toàn liễu ta tư phòng, bất tri khả hữu phủ” , , (Đệ thất thập lục hồi) Ta trước đây từng nghe Sa Tăng nói, y hay góp nhặt dành dụm vốn riêng, không biết có hay không.
2. (Động) Kết toán. ◎Như: “toàn trướng” tổng kết sổ sách.
3. (Động) Ráp nối. ◎Như: “tự kỉ toàn nhất lượng tự hành xa” tự mình ráp nối thành một chiếc xe đạp.
4. (Động) Cầm, nắm. ◎Như: “toàn trước” nắm giữ, “toàn định” liệu định.
5. (Danh) Lượng từ: đôi, bó, nắm, xấp. ◎Như: “hoa nhất toàn cẩm nhất thốc” hoa một bó gấm một xấp.
6. Một âm là “toản”. (Động) Khoét, đục. Cũng như “toản” .

Từ điển Trung-Anh

to bring together

Tự hình 1

Dị thể 5

Chữ gần giống 45

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngồi xổm, ngồi chồm hổm. ◎Như: “tồn cứ” ngồi xổm. ◇Lỗ Tấn : “Nhất thôi nhân tồn tại địa diện thượng” (A Q chánh truyện Q) Một đám người ngồi xổm trên mặt đất.
2. (Động) Ở lại, ở không. ◎Như: “tồn tại gia lí” ngồi nhà, nằm khàn ở nhà.
3. Một âm là “tỗn”. (Động) Thốn chân. ◎Như: “tỗn liễu thối” thốn chân.

Tự hình 2

Dị thể 8

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0