Có 5 kết quả:

攢 zuān ㄗㄨㄢ躜 zuān ㄗㄨㄢ躦 zuān ㄗㄨㄢ鑽 zuān ㄗㄨㄢ钻 zuān ㄗㄨㄢ

1/5

zuān ㄗㄨㄢ [cuán ㄘㄨㄢˊ, zǎn ㄗㄢˇ]

U+6522, tổng 22 nét, bộ shǒu 手 (+19 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tập họp, tụ tập, gom góp. ◎Như: “toàn tích” tích tụ, “toàn tiền” gom góp tiền, “toàn nga” cau mày. ◇Tây du kí 西: “Ngã tiền nhật tằng văn đắc Sa Tăng thuyết, tha toàn liễu ta tư phòng, bất tri khả hữu phủ” , , (Đệ thất thập lục hồi) Ta trước đây từng nghe Sa Tăng nói, y hay góp nhặt dành dụm vốn riêng, không biết có hay không.
2. (Động) Kết toán. ◎Như: “toàn trướng” tổng kết sổ sách.
3. (Động) Ráp nối. ◎Như: “tự kỉ toàn nhất lượng tự hành xa” tự mình ráp nối thành một chiếc xe đạp.
4. (Động) Cầm, nắm. ◎Như: “toàn trước” nắm giữ, “toàn định” liệu định.
5. (Danh) Lượng từ: đôi, bó, nắm, xấp. ◎Như: “hoa nhất toàn cẩm nhất thốc” hoa một bó gấm một xấp.
6. Một âm là “toản”. (Động) Khoét, đục. Cũng như “toản” .

Tự hình 1

Dị thể 5

Chữ gần giống 45

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zuān ㄗㄨㄢ

U+8E9C, tổng 23 nét, bộ zú 足 (+16 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngoi lên, vụt lên, xông lên

Từ điển Trần Văn Chánh

Ngoi lên, vụt lên, xông lên: Con én bay vụt lên trời.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

to jump

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 17

Bình luận 0

zuān ㄗㄨㄢ

U+8EA6, tổng 26 nét, bộ zú 足 (+19 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

ngoi lên, vụt lên, xông lên

Từ điển Trần Văn Chánh

Ngoi lên, vụt lên, xông lên: Con én bay vụt lên trời.

Từ điển Trung-Anh

to jump

Tự hình 1

Dị thể 5

Chữ gần giống 41

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zuān ㄗㄨㄢ [zuàn ㄗㄨㄢˋ]

U+947D, tổng 27 nét, bộ jīn 金 (+19 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. xiên, dùi, khoan
2. luồn qua, chui qua
3. nghiên cứu sâu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái khoan, cái dùi. ◎Như: “điện toản” cái khoan điện.
2. (Danh) Đá kim cương. ◎Như: “toản giới” nhẫn kim cương.
3. (Danh) Họ “Toản”.
4. Một âm là “toàn”. (Động) Đâm, dùi, đục, khoan. ◎Như: “toàn động” đục hang, “toàn khổng” khoan lỗ.
5. (Động) Xuyên qua, chui qua, đi lách qua. ◎Như: “toàn san động” xuyên qua hang núi. ◇Thủy hử truyện : “Trí Thâm yết khởi liêm tử, toản tương nhập lai” , (Đệ tứ hồi) (Lỗ) Trí Thâm vén rèm, lách vào.
6. (Động) Vin vào, dựa vào (để cầu tiến thân). ◎Như: “toàn doanh” quỵ lụy, luồn cúi. ◇Ban Cố : “Thương Ưởng hiệp tam thuật dĩ toàn Hiếu Công” (Đáp tân hí ) Thương Ưởng cậy vào ba thuật để cầu tiến thân với Hiếu Công.
7. (Động) Thâm nhập, giùi mài, xét cùng nghĩa lí. ◇Luận Ngữ : “Ngưỡng chi di cao, toàn chi di kiên, chiêm chi tại tiên, hốt yên tại hậu” , , , (Tử Hãn ) Đạo (của Khổng Tử) càng ngửng lên trông càng thấy cao, càng giùi mài càng thấy vững chắc, mới thấy ở trước mặt, bỗng hiện ở sau lưng.
8. (Động) Tìm kiếm, thăm dò.

Từ điển Trung-Anh

(1) to drill
(2) to bore
(3) to get into
(4) to make one's way into
(5) to enter (a hole)
(6) to thread one's way through
(7) to study intensively
(8) to dig into
(9) to curry favor for personal gain

Tự hình 3

Dị thể 6

Chữ gần giống 38

Từ ghép 30

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zuān ㄗㄨㄢ [zuàn ㄗㄨㄢˋ]

U+94BB, tổng 10 nét, bộ jīn 金 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. xiên, dùi, khoan
2. luồn qua, chui qua
3. nghiên cứu sâu

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trung-Anh

(1) to drill
(2) to bore
(3) to get into
(4) to make one's way into
(5) to enter (a hole)
(6) to thread one's way through
(7) to study intensively
(8) to dig into
(9) to curry favor for personal gain

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Từ ghép 30

Bình luận 0