Có 5 kết quả:
攢 zuān ㄗㄨㄢ • 躜 zuān ㄗㄨㄢ • 躦 zuān ㄗㄨㄢ • 鑽 zuān ㄗㄨㄢ • 钻 zuān ㄗㄨㄢ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tập họp, tụ tập, gom góp. ◎Như: “toàn tích” 攢積 tích tụ, “toàn tiền” 攢錢 gom góp tiền, “toàn nga” 攢蛾 cau mày. ◇Tây du kí 西遊記: “Ngã tiền nhật tằng văn đắc Sa Tăng thuyết, tha toàn liễu ta tư phòng, bất tri khả hữu phủ” 我前日曾聞得沙僧說, 他攢了些私房, 不知可有否 (Đệ thất thập lục hồi) Ta trước đây từng nghe Sa Tăng nói, y hay góp nhặt dành dụm vốn riêng, không biết có hay không.
2. (Động) Kết toán. ◎Như: “toàn trướng” 攢賬 tổng kết sổ sách.
3. (Động) Ráp nối. ◎Như: “tự kỉ toàn nhất lượng tự hành xa” 自己攢一輛自行車 tự mình ráp nối thành một chiếc xe đạp.
4. (Động) Cầm, nắm. ◎Như: “toàn trước” 攢著 nắm giữ, “toàn định” 攢定 liệu định.
5. (Danh) Lượng từ: đôi, bó, nắm, xấp. ◎Như: “hoa nhất toàn cẩm nhất thốc” 花一攢錦一簇 hoa một bó gấm một xấp.
6. Một âm là “toản”. (Động) Khoét, đục. Cũng như “toản” 鑽.
2. (Động) Kết toán. ◎Như: “toàn trướng” 攢賬 tổng kết sổ sách.
3. (Động) Ráp nối. ◎Như: “tự kỉ toàn nhất lượng tự hành xa” 自己攢一輛自行車 tự mình ráp nối thành một chiếc xe đạp.
4. (Động) Cầm, nắm. ◎Như: “toàn trước” 攢著 nắm giữ, “toàn định” 攢定 liệu định.
5. (Danh) Lượng từ: đôi, bó, nắm, xấp. ◎Như: “hoa nhất toàn cẩm nhất thốc” 花一攢錦一簇 hoa một bó gấm một xấp.
6. Một âm là “toản”. (Động) Khoét, đục. Cũng như “toản” 鑽.
Tự hình 1
Dị thể 5
Chữ gần giống 45
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
ngoi lên, vụt lên, xông lên
Từ điển Trần Văn Chánh
Ngoi lên, vụt lên, xông lên: 燕子躦天兒 Con én bay vụt lên trời.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 躦
Từ điển Trung-Anh
to jump
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 17
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
ngoi lên, vụt lên, xông lên
Từ điển Trần Văn Chánh
Ngoi lên, vụt lên, xông lên: 燕子躦天兒 Con én bay vụt lên trời.
Từ điển Trung-Anh
to jump
Tự hình 1
Dị thể 5
Chữ gần giống 41
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
1. xiên, dùi, khoan
2. luồn qua, chui qua
3. nghiên cứu sâu
2. luồn qua, chui qua
3. nghiên cứu sâu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái khoan, cái dùi. ◎Như: “điện toản” 電鑽 cái khoan điện.
2. (Danh) Đá kim cương. ◎Như: “toản giới” 鑽戒 nhẫn kim cương.
3. (Danh) Họ “Toản”.
4. Một âm là “toàn”. (Động) Đâm, dùi, đục, khoan. ◎Như: “toàn động” 鑽洞 đục hang, “toàn khổng” 鑽孔 khoan lỗ.
5. (Động) Xuyên qua, chui qua, đi lách qua. ◎Như: “toàn san động” 鑽山洞 xuyên qua hang núi. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Trí Thâm yết khởi liêm tử, toản tương nhập lai” 智深揭起簾子, 鑽將入來 (Đệ tứ hồi) (Lỗ) Trí Thâm vén rèm, lách vào.
6. (Động) Vin vào, dựa vào (để cầu tiến thân). ◎Như: “toàn doanh” 鑽營 quỵ lụy, luồn cúi. ◇Ban Cố 班固: “Thương Ưởng hiệp tam thuật dĩ toàn Hiếu Công” 商鞅挾三術以鑽孝公 (Đáp tân hí 答賓戲) Thương Ưởng cậy vào ba thuật để cầu tiến thân với Hiếu Công.
7. (Động) Thâm nhập, giùi mài, xét cùng nghĩa lí. ◇Luận Ngữ 論語: “Ngưỡng chi di cao, toàn chi di kiên, chiêm chi tại tiên, hốt yên tại hậu” 仰之彌高, 鑽之彌堅, 瞻之在前, 忽焉在後 (Tử Hãn 子罕) Đạo (của Khổng Tử) càng ngửng lên trông càng thấy cao, càng giùi mài càng thấy vững chắc, mới thấy ở trước mặt, bỗng hiện ở sau lưng.
8. (Động) Tìm kiếm, thăm dò.
2. (Danh) Đá kim cương. ◎Như: “toản giới” 鑽戒 nhẫn kim cương.
3. (Danh) Họ “Toản”.
4. Một âm là “toàn”. (Động) Đâm, dùi, đục, khoan. ◎Như: “toàn động” 鑽洞 đục hang, “toàn khổng” 鑽孔 khoan lỗ.
5. (Động) Xuyên qua, chui qua, đi lách qua. ◎Như: “toàn san động” 鑽山洞 xuyên qua hang núi. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Trí Thâm yết khởi liêm tử, toản tương nhập lai” 智深揭起簾子, 鑽將入來 (Đệ tứ hồi) (Lỗ) Trí Thâm vén rèm, lách vào.
6. (Động) Vin vào, dựa vào (để cầu tiến thân). ◎Như: “toàn doanh” 鑽營 quỵ lụy, luồn cúi. ◇Ban Cố 班固: “Thương Ưởng hiệp tam thuật dĩ toàn Hiếu Công” 商鞅挾三術以鑽孝公 (Đáp tân hí 答賓戲) Thương Ưởng cậy vào ba thuật để cầu tiến thân với Hiếu Công.
7. (Động) Thâm nhập, giùi mài, xét cùng nghĩa lí. ◇Luận Ngữ 論語: “Ngưỡng chi di cao, toàn chi di kiên, chiêm chi tại tiên, hốt yên tại hậu” 仰之彌高, 鑽之彌堅, 瞻之在前, 忽焉在後 (Tử Hãn 子罕) Đạo (của Khổng Tử) càng ngửng lên trông càng thấy cao, càng giùi mài càng thấy vững chắc, mới thấy ở trước mặt, bỗng hiện ở sau lưng.
8. (Động) Tìm kiếm, thăm dò.
Từ điển Trung-Anh
(1) to drill
(2) to bore
(3) to get into
(4) to make one's way into
(5) to enter (a hole)
(6) to thread one's way through
(7) to study intensively
(8) to dig into
(9) to curry favor for personal gain
(2) to bore
(3) to get into
(4) to make one's way into
(5) to enter (a hole)
(6) to thread one's way through
(7) to study intensively
(8) to dig into
(9) to curry favor for personal gain
Tự hình 3
Dị thể 6
Chữ gần giống 38
Từ ghép 30
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
1. xiên, dùi, khoan
2. luồn qua, chui qua
3. nghiên cứu sâu
2. luồn qua, chui qua
3. nghiên cứu sâu
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 鑽.
Từ điển Trung-Anh
(1) to drill
(2) to bore
(3) to get into
(4) to make one's way into
(5) to enter (a hole)
(6) to thread one's way through
(7) to study intensively
(8) to dig into
(9) to curry favor for personal gain
(2) to bore
(3) to get into
(4) to make one's way into
(5) to enter (a hole)
(6) to thread one's way through
(7) to study intensively
(8) to dig into
(9) to curry favor for personal gain
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 2
Từ ghép 30
Bình luận 0