Có 3 kết quả:
thẩm • trấm • trầm
Tổng nét: 7
Bộ: thuỷ 水 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡冘
Nét bút: 丶丶一丶フノフ
Thương Hiệt: ELBU (水中月山)
Unicode: U+6C88
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: chén ㄔㄣˊ, Shěn ㄕㄣˇ, tán ㄊㄢˊ
Âm Nôm: chằm, chìm, dìm, đắm, đậm, ngầm, thẩm, trầm, tròm, trờm
Âm Nhật (onyomi): チン (chin), ジン (jin)
Âm Nhật (kunyomi): しず.む (shizu.mu), しず.める (shizu.meru)
Âm Hàn: 침, 심
Âm Quảng Đông: cam4, sam2
Âm Nôm: chằm, chìm, dìm, đắm, đậm, ngầm, thẩm, trầm, tròm, trờm
Âm Nhật (onyomi): チン (chin), ジン (jin)
Âm Nhật (kunyomi): しず.む (shizu.mu), しず.める (shizu.meru)
Âm Hàn: 침, 심
Âm Quảng Đông: cam4, sam2
Tự hình 5
Dị thể 5
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bình hồ lộng nguyệt - 平湖弄月 (Ngô Thế Lân)
• Cổ ý - 古意 (Hàn Dũ)
• Điệu vong thi kỳ 1 - 悼忘詩其一 (Phan Nhạc)
• Sơn trung tửu thục - 山中酒熟 (Triều Thuyết Chi)
• Tặng Trịnh nữ lang - 贈鄭女郎 (Tiết Ốt)
• Thẩm viên (I) kỳ 2 - 沈園(I)其二 (Lục Du)
• Thính Đổng Đại đàn Hồ già thanh kiêm ký ngữ lộng Phòng cấp sự - 聽董大彈胡笳聲兼寄語弄房給事 (Lý Kỳ)
• Tích xuân - 惜春 (Jingak Hyesim)
• Tố trung tình - 訴衷情 (Án Kỷ Đạo)
• Ức vương tôn - Hạ - 憶王孫-夏 (Lý Trọng Nguyên)
• Cổ ý - 古意 (Hàn Dũ)
• Điệu vong thi kỳ 1 - 悼忘詩其一 (Phan Nhạc)
• Sơn trung tửu thục - 山中酒熟 (Triều Thuyết Chi)
• Tặng Trịnh nữ lang - 贈鄭女郎 (Tiết Ốt)
• Thẩm viên (I) kỳ 2 - 沈園(I)其二 (Lục Du)
• Thính Đổng Đại đàn Hồ già thanh kiêm ký ngữ lộng Phòng cấp sự - 聽董大彈胡笳聲兼寄語弄房給事 (Lý Kỳ)
• Tích xuân - 惜春 (Jingak Hyesim)
• Tố trung tình - 訴衷情 (Án Kỷ Đạo)
• Ức vương tôn - Hạ - 憶王孫-夏 (Lý Trọng Nguyên)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. chìm
2. lặn
2. lặn
Từ điển trích dẫn
1. § Cũng như “trầm” 沉.
2. Một âm là “thẩm”. (Danh) Họ “Thẩm”.
3. (Danh) Tên nước, tên đất.
2. Một âm là “thẩm”. (Danh) Họ “Thẩm”.
3. (Danh) Tên nước, tên đất.
Từ điển Thiều Chửu
① Chìm, bị chìm đắm sâu không ra ngay được gọi là trầm mê 沈迷, trầm nịch 沈溺 chìm đắm. Cũng viết là trầm 沉.
② Thâm trầm.
③ Ðồ nặng.
④ Một âm là thẩm. Tên họ, tên nước, tên đất.
⑤ Lại một âm là trấm. Ném xuống nước.
② Thâm trầm.
③ Ðồ nặng.
④ Một âm là thẩm. Tên họ, tên nước, tên đất.
⑤ Lại một âm là trấm. Ném xuống nước.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thành phố Thẩm Dương (ở tỉnh Liêu Ninh, Trung Quốc);
② (Họ) Thẩm. Xem 沉 [chén].
② (Họ) Thẩm. Xem 沉 [chén].
phồn thể
Từ điển phổ thông
ném xuống nước
Từ điển trích dẫn
1. § Cũng như “trầm” 沉.
2. Một âm là “thẩm”. (Danh) Họ “Thẩm”.
3. (Danh) Tên nước, tên đất.
2. Một âm là “thẩm”. (Danh) Họ “Thẩm”.
3. (Danh) Tên nước, tên đất.
Từ điển Thiều Chửu
① Chìm, bị chìm đắm sâu không ra ngay được gọi là trầm mê 沈迷, trầm nịch 沈溺 chìm đắm. Cũng viết là trầm 沉.
② Thâm trầm.
③ Ðồ nặng.
④ Một âm là thẩm. Tên họ, tên nước, tên đất.
⑤ Lại một âm là trấm. Ném xuống nước.
② Thâm trầm.
③ Ðồ nặng.
④ Một âm là thẩm. Tên họ, tên nước, tên đất.
⑤ Lại một âm là trấm. Ném xuống nước.
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. chìm
2. lặn
2. lặn
Từ điển trích dẫn
1. § Cũng như “trầm” 沉.
2. Một âm là “thẩm”. (Danh) Họ “Thẩm”.
3. (Danh) Tên nước, tên đất.
2. Một âm là “thẩm”. (Danh) Họ “Thẩm”.
3. (Danh) Tên nước, tên đất.
Từ điển Thiều Chửu
① Chìm, bị chìm đắm sâu không ra ngay được gọi là trầm mê 沈迷, trầm nịch 沈溺 chìm đắm. Cũng viết là trầm 沉.
② Thâm trầm.
③ Ðồ nặng.
④ Một âm là thẩm. Tên họ, tên nước, tên đất.
⑤ Lại một âm là trấm. Ném xuống nước.
② Thâm trầm.
③ Ðồ nặng.
④ Một âm là thẩm. Tên họ, tên nước, tên đất.
⑤ Lại một âm là trấm. Ném xuống nước.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chìm, đắm: 沈入水中 Chìm xuống dưới nước; 船沈了 Tàu đắm. (Ngb) Chìm đắm, trầm mê;
② Sụt, lún (xuống): 房基往下沈 Nền nhà sụt (lún) xuống;
③ Sa sầm, tối sầm: 把臉一沈 Nét mặt sa sầm; 天很陰沈 Trời tối sầm;
④ Nặng: 這個箱子得沈 Cái rương này rất nặng; 頭沈 Nặng đầu;
⑤ (văn) Sắc thâm và bóng;
⑥ (văn) Thâm trầm, điềm đạm: 爲人沈勇有大略 Người thâm trầm dũng cảm và có mưu lược xa rộng (Hán thư);
⑦ (Chỉ mức độ) nhiều và sâu sắc: 沈醉 Say đắm; 沈痛 Đau đớn (nhiều); 沈迷 Say mê. Xem 沈 [shân].
② Sụt, lún (xuống): 房基往下沈 Nền nhà sụt (lún) xuống;
③ Sa sầm, tối sầm: 把臉一沈 Nét mặt sa sầm; 天很陰沈 Trời tối sầm;
④ Nặng: 這個箱子得沈 Cái rương này rất nặng; 頭沈 Nặng đầu;
⑤ (văn) Sắc thâm và bóng;
⑥ (văn) Thâm trầm, điềm đạm: 爲人沈勇有大略 Người thâm trầm dũng cảm và có mưu lược xa rộng (Hán thư);
⑦ (Chỉ mức độ) nhiều và sâu sắc: 沈醉 Say đắm; 沈痛 Đau đớn (nhiều); 沈迷 Say mê. Xem 沈 [shân].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chìm xuống nước. Td: Tự trầm ( tự tử bằng cách nhảy xuống nước cho chìm ) — Sâu kín, không lộ ra. Td: Thâm trầm — Lâu. Khuya. Truyện Hoa Tiên : » Lầu khuya thẻ cạn canh trầm «.
Từ ghép 35
châm trầm thuỷ để 針沈水底 • hôn trầm 昏沈 • oanh trầm 轟沈 • phù trầm 浮沈 • thăng trầm 升沈 • thâm trầm 深沈 • trầm âm 沈陰 • trầm ẩm 沈飲 • trầm châu 沈珠 • trầm cố 沈痼 • trầm đam 沈酖 • trầm hà 沈河 • trầm hùng 沈雄 • trầm hương 沈香 • trầm kha 沈疴 • trầm luân 沈淪 • trầm lự 沈慮 • trầm mặc 沈默 • trầm mê 沈迷 • trầm miên 沈眠 • trầm một 沈沒 • trầm ngâm 沈吟 • trầm nghị 沈毅 • trầm nghi 沈疑 • trầm ngư 沈魚 • trầm nịch 沈溺 • trầm thống 沈痛 • trầm tĩnh 沈靜 • trầm trầm 沈沈 • trầm trệ 沈滯 • trầm trọng 沈重 • trầm tuý 沈醉 • trầm tư 沈思 • trầm ưu 沈憂 • tự trầm 自沈