Có 1 kết quả:
kiểu
Tổng nét: 17
Bộ: thỉ 矢 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰矢喬
Nét bút: ノ一一ノ丶ノ一ノ丶丨フ一丨フ丨フ一
Thương Hiệt: OKHKB (人大竹大月)
Unicode: U+77EF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jiāo ㄐㄧㄠ, jiáo ㄐㄧㄠˊ, jiǎo ㄐㄧㄠˇ
Âm Nôm: kéo, khéo, kiểu, kĩu
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): た.める (ta.meru)
Âm Hàn: 교
Âm Quảng Đông: giu2, kiu2
Âm Nôm: kéo, khéo, kiểu, kĩu
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): た.める (ta.meru)
Âm Hàn: 교
Âm Quảng Đông: giu2, kiu2
Tự hình 4
Dị thể 4
Chữ gần giống 51
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát ai thi kỳ 8 - Cố hữu bộc xạ tướng quốc Trương công Cửu Linh - 八哀詩其八-故右僕射相國張公九齡 (Đỗ Phủ)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 45 - Ngũ bất tất kỳ 2 - 菊秋百詠其四十五-五不必其二 (Phan Huy Ích)
• Đồ chí ca - 圖誌歌 (Lê Tắc)
• Hoài Long Hồ - 懷龍湖 (Viên Hoằng Đạo)
• Long Trung - 隆中 (Tô Thức)
• Nhật xuất nhập hành - 日出入行 (Lý Bạch)
• Nhiếp Lỗi Dương dĩ bộc trở thuỷ thư trí tửu nhục liệu cơ, hoang giang thi đắc đại hoài hứng tận bản vận chí huyện trình Nhiếp lệnh, lục lộ khứ Phương Điền dịch tứ thập lý chu hành nhất nhật, thì thuộc giang trướng bạc ư Phương Điền - 聶耒陽以僕阻水書致酒肉療肌,荒江詩得代懷興盡本韻至縣呈聶令,陸路去方田驛,四十里舟行一日,時屬江漲,泊於方田 (Đỗ Phủ)
• Phụng tặng Tiêu thập nhị sứ quân - 奉贈蕭十二使君 (Đỗ Phủ)
• Thù hữu nhân kiến ký - 酬友人見寄 (Nguyễn Trãi)
• Viễn du (Giang khoát phù cao đống) - 遠遊(江闊浮高凍) (Đỗ Phủ)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 45 - Ngũ bất tất kỳ 2 - 菊秋百詠其四十五-五不必其二 (Phan Huy Ích)
• Đồ chí ca - 圖誌歌 (Lê Tắc)
• Hoài Long Hồ - 懷龍湖 (Viên Hoằng Đạo)
• Long Trung - 隆中 (Tô Thức)
• Nhật xuất nhập hành - 日出入行 (Lý Bạch)
• Nhiếp Lỗi Dương dĩ bộc trở thuỷ thư trí tửu nhục liệu cơ, hoang giang thi đắc đại hoài hứng tận bản vận chí huyện trình Nhiếp lệnh, lục lộ khứ Phương Điền dịch tứ thập lý chu hành nhất nhật, thì thuộc giang trướng bạc ư Phương Điền - 聶耒陽以僕阻水書致酒肉療肌,荒江詩得代懷興盡本韻至縣呈聶令,陸路去方田驛,四十里舟行一日,時屬江漲,泊於方田 (Đỗ Phủ)
• Phụng tặng Tiêu thập nhị sứ quân - 奉贈蕭十二使君 (Đỗ Phủ)
• Thù hữu nhân kiến ký - 酬友人見寄 (Nguyễn Trãi)
• Viễn du (Giang khoát phù cao đống) - 遠遊(江闊浮高凍) (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
nắn thẳng ra
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Uốn nắn cho thẳng. ◇Hán Thư 漢書: “Kim thiên hạ đoán giáp ma kiếm, kiểu tiễn khống huyền” 今天下鍛甲摩劍, 矯箭控弦 (Nghiêm An truyện 嚴安傳) Nay thiên hạ rèn áo giáp mài gươm, uốn thẳng mũi tên giương cung.
2. (Động) Sửa chữa. ◎Như: “kiểu chính” 矯正 sửa cho đúng lại. ◇Hán Thư 漢書: “Dân di nọa đãi, (...) tương hà dĩ kiểu chi?” 民彌惰怠, (...) 將何以矯之 (Thành đế kỉ 成帝紀) Dân càng biếng nhác, (...) làm sao sửa đổi họ?
3. (Động) Làm giả, làm ra vẻ, giả trá. ◇Sử Kí 史記: “Nãi độ Giang kiểu Trần Vương mệnh” 乃渡江矯陳王命 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Bèn vượt sông Giang, làm giả chiếu Trần Vương.
4. (Động) Ngẩng lên, giương cao, cất lên. § Thông “kiểu” 撟. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Sách phù lão dĩ lưu khế, thì kiểu thủ nhi hà quan” 策扶老以流憩, 時矯首而遐觀 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Chống gậy để nghỉ ngơi, có lúc ngửng đầu nhìn ra xa.
5. (Động) Làm ngược lại, làm nghịch.
6. (Tính) Khỏe mạnh, mạnh mẽ.
7. (Danh) Họ “Kiểu”.
2. (Động) Sửa chữa. ◎Như: “kiểu chính” 矯正 sửa cho đúng lại. ◇Hán Thư 漢書: “Dân di nọa đãi, (...) tương hà dĩ kiểu chi?” 民彌惰怠, (...) 將何以矯之 (Thành đế kỉ 成帝紀) Dân càng biếng nhác, (...) làm sao sửa đổi họ?
3. (Động) Làm giả, làm ra vẻ, giả trá. ◇Sử Kí 史記: “Nãi độ Giang kiểu Trần Vương mệnh” 乃渡江矯陳王命 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Bèn vượt sông Giang, làm giả chiếu Trần Vương.
4. (Động) Ngẩng lên, giương cao, cất lên. § Thông “kiểu” 撟. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Sách phù lão dĩ lưu khế, thì kiểu thủ nhi hà quan” 策扶老以流憩, 時矯首而遐觀 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Chống gậy để nghỉ ngơi, có lúc ngửng đầu nhìn ra xa.
5. (Động) Làm ngược lại, làm nghịch.
6. (Tính) Khỏe mạnh, mạnh mẽ.
7. (Danh) Họ “Kiểu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Nắn thẳng, cái gì lầm lỗi sửa lại cho phải gọi là kiểu chính 矯正.
② Làm giả bộ.
③ Khỏe khoắn, mạnh.
④ Cất cao, bay lên.
② Làm giả bộ.
③ Khỏe khoắn, mạnh.
④ Cất cao, bay lên.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Uốn nắn, sửa chữa: 矯正 Uốn nắn, sửa chữa;
② Lừa dối, giả trá, giả bộ, (làm) ra vẻ, giả tạo ra...: 矯飾 Giả dối loè loẹt bề ngoài;
③ Mạnh mẽ, khỏe khoắn, khỏe mạnh;
④ (văn) Cất cao, bay lên.
② Lừa dối, giả trá, giả bộ, (làm) ra vẻ, giả tạo ra...: 矯飾 Giả dối loè loẹt bề ngoài;
③ Mạnh mẽ, khỏe khoắn, khỏe mạnh;
④ (văn) Cất cao, bay lên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Uốn lại cho thẳng — Uốn nắn sửa đổi — Giả dối. Làm giả ra cho người ta tin — Mạnh mẽ — Đưa lên, giơ cao lên.
Từ ghép 4